I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm "Dũng cảm".
- Hiểu các từ cùng nghĩa với từ "Dũng cảm".
2. Kỹ năng:
- Biết sử dụng các từ đã học để tạo thành những cụm từ có nghĩa, hoàn chỉnh câu văn hoặc đoạn văn.
3. Thái độ
- Giáo dục học sinh lòng dũng cảm.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Phấn màu, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
2 trang |
Chia sẻ: Đinh Nam | Ngày: 10/07/2023 | Lượt xem: 255 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 25, Bài: Mở rộng vốn từ Dũng cảm - Năm học 2018-2019, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn : Luyện từ và câu Thứ ngày tháng năm 2019
Tuần: 25
Tiết :
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM
Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm "Dũng cảm".
Hiểu các từ cùng nghĩa với từ "Dũng cảm".
2. Kỹ năng:
Biết sử dụng các từ đã học để tạo thành những cụm từ có nghĩa, hoàn chỉnh câu văn hoặc đoạn văn.
3. Thái độ
Giáo dục học sinh lòng dũng cảm.
Đồ dùng dạy học:
GV: Phấn màu, bảng phụ.
Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung HĐ dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động dạy học tương ứng
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
1. Bài cũ:
- Xác định chủ ngữ trong câu kể Ai là gì ?
- GV đưa câu kể Ai là gì?
Hỏi: Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì do TN nào tạo thành?
=> Nhận xét
- Gọi 2 HS xác định chủ ngữ và trả lời câu hỏi
- Nhận xét
2. Bài mới:
2’
a. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu & ghi bài
- HS ghi vở.
b. Dạy bài mới:
10’
Bài 1:
Tìm những từ cùng nghĩa với từ
"Dũng cảm" trong đoạn văn
( SGK - 73 )
- GV Giải nghĩa từ dũng cảm
- GV đưa đoạn văn (SGK - 73)
Chữa: gan dạ, dũng cảm, can đảm...Gan góc, quả cảm ...
- HS thảo luận tìm từ theo yêu cầu?
8’
Bài 2:
Ghép từ "Dũng cảm " vào trước hoặc sau từ cho trước đẻ tạo thành cụm từ có nghĩa
- GV đưa những từ ngữ cho trước lên bảng
Chữa: Tinh thần dũng cảm
Hành động dũng cảm Người chiến sĩ dũng cảm
Nữ du kích dũng cảm
... ... ... ... ... ...
=> GV nhận xét
- Các nhóm HS thảo luận và thi đua ghép nhanh cụm từ
- Đại diện 2 nhóm chữa
10’
Bài 3:
Tìm từ phù hợp với lời giải thích
- GV gọi HS đọc yêu cầu
Chữa:
- gan dạ (không sợ nguy hiểm )
- gan góc (chống choị kiên cường không lùi bước)
- gan lì ( gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì )
=> GV nhận xét
- HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận tìm lời giải thích phù hợp
- Gọi 2,3 HS chữa miệng
- 2 HS nêu những từ ngữ cùng nghĩa với từ
" Dũng cảm "
- Lớp NX
5’
3. Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên nhấn mạnh nội dung bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò HS bài sau
- Lắng nghe
File đính kèm:
- giao_an_luyen_tu_va_cau_lop_4_tuan_25_bai_mo_rong_von_tu_dun.docx