A. MỤC TIÊU:
Nắm được các hằng đẳng thức (a+b)3,(a-b)3
biết vận dụng hằng đẳng thức để giải bài tập.
rèn luyện kĩ năng tính toán, cẩn thận.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV : Phiếu học tập, bảng phụ.
HS : Học thuộc các hằng đẳng thức đã học và làm bài tập
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 862 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 8 (chuẩn) - Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:3 Ngày soạn:
Tiết 6: Ngày dạy:
Bài dạy:§4. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC
ĐÁNG NHỚ (T.T)
MỤC TIÊU:
Nắm được các hằng đẳng thức (a+b)3,(a-b)3
biết vận dụng hằng đẳng thức để giải bài tập.
rèn luyện kĩ năng tính toán, cẩn thận.
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV : Phiếu học tập, bảng phụ.
HS : Học thuộc các hằng đẳng thức đã học và làm bài tập
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Ổn định-Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
-Ổn định lớp:
-Kiểm tra bài cũ:
+ Bài tập : Biết số tự nhiên a chia hết cho 5 dư 4 . Chứng minh rằng a2 chia cho 5 dư 1.
a chia cho 5 dư 4
Þ a=5n+4 với nỴN
a2 =(5n+4)2
= 5(5n2+8n+3)+1
Vậy a2 chia cho 5 dư 1.
Hoạt động 2: Lập phương của một tổng(7 phút)
-Nêu?1.
Từ kết quả của (a+b)(a+b)2, hãy rút ra kết quả (a+b)3 ?
Với A và B là các biểu thức ta cũng có: (A+B)3 = A3 + 3A2B+3AB2+B3
Hãy phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời?
-Học sinh thực hiện
(a+b)(a+b)2=a3+3a2b+3ab2+b3
-Học sinh ghi
(A+B)3=A3+3A2B+3AB2
-HS phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời?
4. lập phương của một tổng.
(A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3
Hoạt động 3 : Aùp dụng quy tắc(5 phút)
Aùp dụng:
a.(x+1)3=?
b.(2x+y)3=?
-Gọi hs nhận xét và sửa sai.
a.(x+1)3=x3+3x2+3x+1
b.(2x+y)3=(2x)3+3(2x)2y+3(2x)y2+y3
=(2x)3+12x2y+6xy2+y3
Aùp dụng:
a.(x+1)3=x3+3x2+3x+1
b.(2x+y)3
=(2x)3+3(2x)2y+3(2x)y2+y3
=(2x)3+12x2y+6xy2+y3
Hoạt động 4 : Lập phương của một hiệu(7 phút)
GV: Nêu [?3]và cho hs giải.
[a+(-b)]3=?
Từ đó rút quy tắc lập phương của một hiệu.
-Hãy phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời?
[a+(-b)]3=(a-b)3
-Từ [(a+b(-b)]3 rút ra (a-b)3
-Từ đó có (A-B)3=
A3-3A2B+3AB2-B3
-HS phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời?
5. Lập phương của một hiệu.
(A-B)3= A3-3A2B+3AB2-B3
Hoạt động 5 : Aùp dụng quy tắc(10 phút)
-Aùp dụng:
Cho HS tính
a.(x-)3
b.(2x-y)3=?
-Gọi hs nhận xét và sửa sai.
-Tính
a.(x-)3
= x3-x2+
b.(2x-y)3
=(2x)3-3(2x)2y-3x(2x)y2-y3
=8x3-12x2y+6xy2-y3
Aùp dụng:
a.(x-)3=x3-x2+
b.(2x-y)3
=(2x)3-3(2x)2y-3x(2x)y2-y3
=8x3-12x2y+6xy2-y3
Hoạt động 6 : Củng cố-Luyện tập(10 phút)
Cho HS trả lời câu hỏicủa câu c phần ?4, GV chuẩn bị trên bảng phụ
1/(2x-1)2=(1-2x)2
2/(x-1)3=(1-x)3
3/(x+1)3=(1+x)3
4/x2-1=1-x2
5/(x-3)2=x2-2x+9
-Bài tập 26 sgk.
a.(2x2+3y)3=?
b.(=?
-Gọi hs nhận xét và sửa sai.
* HS trả lời bằng miệng
1/Đúng.
2/Sai.
3/Đúng.
4/Sai.
5/Sai.
-Bài tập 26 sgk.
a.(2x2+3y)3=8x6+36x4y+54x2y2+27y3
b.(=
c.
1/(2x-1)2=(1-2x)2 Đúng.
2/(x-1)3=(1-x)3 Sai.
3/(x+1)3=(1+x)3 Đúng.
4/x2-1=1-x2 Sai.
5/(x-3)2=x2-2x+9 Sai.
- chú ý:
* (-a)2 = a2
* (-a)3 = -a3
-Bài tập 26sgk.
a.(2x2+3y)3=8x6+36x4y+54x2y2+27y3
b.(=
Hoạt động 7 : Hướng dẫn về nhà(1 phút)
Bái tập về nhà:
Vận dụng hằng đẳng thức để giải bài tập: 26,27,28 SGK
File đính kèm:
- Tiet-6.DOC