I - Mục tiêu.
? Hệ thống kiến thức đã học trong chương 1.
? Củng cố kỹ năng và thực hiện các kiến thức đã học trong chương 1 vào giải toán.
? Thực hiện nghiêm túc, chính xác.
II - Chuẩn bị.
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 872 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số 8 (chuẩn) - Trường THCS Bắc Sơn - Tiết 20: Ôn tập chương 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT an Dương
Trường THCS Đại Bản
Tổ khoa học tự nhiên - Nhóm Toán 8
Tiết thứ 20 Ngày soạn : 10/112006
Tuần thứ 10 Ngày dạy : 13/11/2006
ôn tập chương 1
I - Mục tiêu.
Hệ thống kiến thức đã học trong chương 1.
Củng cố kỹ năng và thực hiện các kiến thức đã học trong chương 1 vào giải toán.
Thực hiện nghiêm túc, chính xác.
II - Chuẩn bị.
1. Giáo viên: + Nghiên cứu bài dạy & các tài liệu liên quan.
+ Bảng phụ.
2. Học sinh: + Nghiên cứu bài học.
+ Ôn tập kiến thức đã học trong chương 1.
III - Thực hiện tiết dạy.
1. ổn định tổ chức lớp.
Kiểm tra vệ sinh, sỹ số học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài giảng.
* Giáo viên đặt vấn đề vào bài.
H.động của thầy
H.động của trò
Kiến thức cần đạt
Hoạt Động 1 – hệ thống kiến thức cơ bản trong chương 1
Yêu cầu: Quan sát và vận dụng.
HS: …
Hoạt động 2 – Luyện tập
Yêu cầu: Nghiên cứu và thực hiện b.tập 80-SGK.
GV cần chú ý cho HS sắp xếp các đa thức trước khi thực hiện.
Yêu cầu:
- Đặt phép toán.
- Thực hiện chia.
Câu hỏi: Cho biết dư của phép chia?
Câu hỏi: Đó là phép chia nào?
GV nhận xét, đánh giá.
Yêu cầu: Phân tích đa thức bị chia tại nội dung c) để thực hiện phép chia.
Yêu cầu: Báo cáo KQ.
GV nhận xét, đánh giá.
Yêu cầu: Thực hiện bài tập 78-SGK.
Câu hỏi: Muốn rút gọn được biểu thức trên cần phải làm gì?
Yêu cầu: Thực hiện phép toán nhân sau đó rút gọn các đơn thức đồng dạng.
Yêu cầu: Trình bày kết quả thực hiện bài tập.
Yêu cầu: Nhận xét.
GV đánh giá và thực hiện.
Yêu cầu: Thực hiện bài tập 81-SGK/tr 33.
GV vận dụng quy tắc:
A.B = 0 Û A = 0 or B = 0
Yêu cầu: Viết biểu thức thể hiện quy tắc trên cho bài toán với từng nội dung cụ thể a); b); c).
Yêu cầu: Trình bày lời giải.
Yêu cầu: Cho ý kiến nhận xét.
GV nhận xét.
Yêu cầu: Thực hiện bài tập 82-SGK/tr 33.
GV để thực hiện được bài tập này cần xét dấu của biểu thức bên trái.
Yêu cầu: Vận dụng HĐT để biến đổi biểu thức vế trái về dạng đơn giản.
Câu hỏi: Nhận xét gì về giá trị của (x – y)2 "x;y?
Câu hỏi: Từ đó nhận xét gì về giá trị của biểu thức (x – y)2 + 1?
Câu hỏi: Qua đó có kết luận gì?
Yêu cầu: Nhận xét.
GV đánh giá.
GV hướng dẫn HS biến đổi biểu thức vế trái tại nội dung b).
Yêu cầu: Xét giá trị.
Yêu cầu: Thể hiện lời giải.
Yêu cầu: Nhận xét.
GV đánh giá.
HS: …
HS: …
HS: …
HS: …
HS: …
HS: …
HS: …
HS: …
HS: …
HS: …
HS: …
HS: …
HS: …
HS: …
HS: …
HS: …
HS: …
HS: …
HS: …
HS: …
HS: …
HS: …
HS: …
HS: …
HS: …
Bài tập 80-SGK/tr 33.
Làm tính chia.
a) 6x3 – 7x2 – x + 2 2x + 1
6x3 + 3x2 3x2 – 5x + 2
0 - 10x2 – x + 2
10x2 - 5x
0 4x + 2
4x + 2
0 0
b) x4 – x3 + x2 + 3x x2 – 2x + 3
… …..
c) (x2 – y2 + 6x + 9) : ( x + y + 3)
= …
= …
Bài tập 78-SGK/tr 33.
Rút gọn các biểu thức sau:
a) (x + 2)(x – 2) – (x – 3)(x + 1)
= x2 – 4 – (x2 – 3x + x – 3)
= x2 – 4 – x2 + 2x + 3
= 2x – 1
b) (2x + 1)2 + (3x – 1)2 + 2(2x+1)(3x – 1)
= …
= …
= ….
= …
Bài tập 81-SGK/tr 33.
Tím x, biết:
a) x(x2 – 4) = 0
Û x = 0 hoặc x2 – 4 = 0
Û x = 0 hoặc (x – 2)(x + 2) = 0
Û x = 0 hoặc x = 2 hoặc x = -2.
b) (x + 2)2 – (x – 2)(x + 2) = 0
Û (x + 2)[(x + 2) – (x – 2)] = 0
Û (x + 2).4 = 0
Û x + 2 = 0 Û x = -2
c) x + 2x2 + 2x3 = 0
Û x( 1 + 2x + 2x2) = 0
Û x(1 + x) = 0
Û x = 0 hoặc 1 + x = 0
Û x = 0 hoặc x =
Bài tập 82-SGK/tr 33.
Chứng minh
a) x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 "x,y.
Ta có:
x2 – 2xy + y2 + 1 = (x – y)2 + 1 ³ 1 "x;y
Vì (x – y)2 ³ 0 "x;y
Do vậy x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 "x,y
b) x – x2 – 1 < 0 "x
Ta có: x – x2 – 1 = - (x2 – x + 1)
= - (x2 – 2.x + )
= -[(x - )2 + ]
Nhận thấy (x - )2 ³ 0
ị [(x - )2 + ] ³
ị -[(x - )2 + ] Ê - "x
Do đó x – x2 – 1 < 0 "x
4. Củng cố:
5. Hướng dẫn về nhà.
- Ôn tập kiến thức, chuẩn bị cho tiết kiểm tra chương 1.
File đính kèm:
- Tiet20.doc