Giáo án môn Đại số 8 (chuẩn) - Tuần 8 đến tuần 13 _Giáo viên: Phan Thị Liên

I. MỤC TIÊU:

- Kin thc:

+ HS ®­ỵc rÌn luyƯn vỊ c¸c p2 PT§TTNT ( Ba p2 c¬ b¶n)

+ HS bit thªm p2 " T¸ch h¹ng tư" cng, tr thªm cng mt s hoỈc cng 1 h¹ng tư vµo biĨu thc.

- K n¨ng: PT§TTNT b»ng c¸ch phi hỵp c¸c p2.

- Th¸i ®: RÌn luyƯn tÝnh cn thn, t­ duy s¸ng t¹o.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

- Phiếu học tập, bảng phụ

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc30 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 876 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Đại số 8 (chuẩn) - Tuần 8 đến tuần 13 _Giáo viên: Phan Thị Liên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8 KÍ DUYỆT Tiết 15 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC Ngày soạn: Ngày dạy: I. MỤC TIÊU: - KiÕn thøc: + HS ®­ỵc rÌn luyƯn vỊ c¸c p2 PT§TTNT ( Ba p2 c¬ b¶n) + HS biÕt thªm p2 " T¸ch h¹ng tư" céng, trõ thªm cïng mét sè hoỈc cïng 1 h¹ng tư vµo biĨu thøc. - Kü n¨ng: PT§TTNT b»ng c¸ch phèi hỵp c¸c p2. - Th¸i ®é: RÌn luyƯn tÝnh cÈn thËn, t­ duy s¸ng t¹o. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Phiếu học tập, bảng phụ III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt Động 1: (Kiểm tra bài cũ) (5 phút) - Nhắc lại quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số, công thức ? Hoạt Động 2: (Bài mới) (15 phút) - GV giới thiệu : A B nếu Q sao cho A = B.Q Kí hiệu Q = A : B hoặc Q = - A, B, Q gọi là gì ? - Ở lớp dưới ta đã biết : Với mọi x 0 , m,n N, m n thì ? 1 xm : xn = ? ? 2 - Thực hiện - Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào ? Nhận xét - Vậy muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A B) ta làm như thế nào? Quy tắc Hoạt Động 3: (Aùp dụng) (10 phút) ? 3 - Thực hiện a, 15x3y5z : 5x2y3 bb= ? b, P = 12x4y2 : (-9xy2) Hoạt Động 4: (Củng cố) (13 phút) - Làm bài tập 59a,b - Làm bài tập 60a,61a - HS trả lời - HS theo dõi - HS trả lời - HS hoạt động nhóm, đại diện từng nhóm trả lời - HS trả lời - HS trả lời - 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở - HS hoạt động nhóm * Khái niệm : AB nếu Q sao cho : A = B.Q Q = A : B hoặc Q = 1. Quy tắc nếu m >n nếu m = n Nhận xét: Tr 26 – SGK Quy tắc : Tr 26 – SGK 2. Aùp dụng ? 3 a, 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z b, P = 12x4y2 : (-9xy2) = x3 (*) Thay x = -3 vào (*) ta có (-3)3 = 36 Luyện tập Bài 59 a, 53 : (-5)2 = 53 : 52 = 5 b, Bài 60a) x10 : (-x)8 = x2 Bài 61a) 5x2y4: 10x2y = y3 Hướng dẫn về nhà : (2phút) Học thuộc quy tắc Làm bài tập : 60b,c; 61b,c Tr 27 – SGK ?1 IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án Tiết 16 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC MỤC TIÊU Học sinh nắm vững khi nào đa thức chia hết cho đơn thức Học sinh nắm được quy tắc chia đa thức cho đơn thức Vận dụng được phép chia đa thức cho đơn thức để giải toán PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Bảng phụ, phấn màu, bảng nhóm TIẾN TRÌNH DẠY HỌC GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt động 1: (Kiêm tra bài cũ) (5phút) - Nêu quy tắc nhân đơn thức với đơn thức - Tính: 8x2y3 : 2xy2 -5x3y2 : 2 xy2 12x4y5 : 2 xy2 Hoạt động 2: (Quy tắc ) ? 1 ( (10 phút) - Thực hiện ( GV treo bảng phụ) - Viết 1 đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2 - Chia các hạng tử của đa thức cho 3xy2 - Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau Ta nói : 2 - xy2 + 4x2y2 là thương của phép chia đa thức : 6xy2 – 5x2y4 + 12x3y5 cho đơn thức 3xy2 - Vậy em nào có thể phát biểu được quy tắc phép chia đa thức A cho đa thức B ( trường hợp các hạng tử của đa thức A B) - GV đưa ra ví dụ - Gọi 1 HS đứng dậy thực hiện phép chia GV nêu chú ý SGK - 1 HS lên bảng trả lời và làm tính 4xy 6x3y3 6xy2 – 5x2y4 + 12x3y5 6xy2 : 3xy2 = 2 – 5x2y4 : 3xy2 = xy2 12x3y5 : 3xy2 = 4x2y3 2 - xy2 + 4x2y2 - HS lắng nghe - HS trả lời - HS đọc quy tắc ở SGK - HS trả lời ? 1 ( 1. Quy tắc (6xy2 – 5x2y4 + 12x3y5) : 3xy2 = (6xy2 : 3xy2) + (– 5x2y4 : 3xy2) + (12x3y5 : 3xy2) = 2 - xy2 + 4x2y2 a. Quy tắc (SGK) (A + B) : C = A : C + B : C b. Ví dụ (10x4y3 – 15x2y3 – 7x4y5) : 5x2y3 = (10x4y3 : 5x2y3) + (– 15x2y3 : 5x2y3) + (– 7x4y5 : 5x2y3) = 2x2 – 3 - x2y2 ? 2 ( Hoạt động 3: (Aùp dụng) 10’ - Thực hiện GV dùng bảng phụ câu a - GV tổng hợp khái quát : Để chia 1 đa thức cho đơn thức ta có thể phân tích đa thức bị chia thành nhân tử mà có nhân tử là đơn thức chia rồi thực hiện tương tự như chia một tích cho một số - GV gọi một học sinh lên bảng giải câu b Hoạt động 4: (Củng cố) (13 phút) - Làm bài tập 64a,b - Đa thức A chia hết cho đa thức B khi nào ? Nêu quy tắc - HS quan sát và trả lời - HS nhận xét - HS lắng nghe - Cả lớp làm vào phiếu học tập cá nhân - HS hoạt động theo nhóm - HS trả lời Đại diện mỗi nhóm trình bày lời giải, GV nhận xét c . Chú ý(SGK) 2. Aùp dụng : a) Bạn hoa giải đúng b) (20x4y – 25x2y2 – 3x2y ) : 5x2y = 4x3 – 5y - 3. Luyện tập : Bài 63 : A B Bài 64 : (-2x5 + 3x2 – 4x3 ) : 2x2 = x3 – 4x + (x3 – 2x2y + 3xy2 ) :() = -2x + 4xy – 6y2 Hướng dẫn về nhà : (2phút) Học thuộc quy tắc Xem lại ví dụ Làm bài tập : 65,66 – SGK ?1 IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án TUẦN 9 KÍ DUYỆT Ngày soạn Ngày dạy Tiết 17 CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN Đà SẮP XẾP MỤC TIÊU Học sinh hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp Rèn luyện kĩ năng tính toán II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Bảng phụ, phấn màu, bảng nhóm TIẾN TRÌNH DẠY HỌC GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt động 1: (Kiêm tra bài cũ) (5phút) - Làm bài tập 65 - Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B. Giải thích bài tập 66 Hoạt động 2: (Phép chia hết) (15phút) - Cho học sinh thực hiện phép chia 962 : 62 - GV đưa ra ví dụ và hướng dẫn cách đặt phép chia - GV giới thiệu đa thức bị chia và đa thức chia - Chia hạng tử có bậc cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử có bậc cao nhất của đa thức chia? - Nhân kết qủa vừa tìm được 2x2 với đa thức chia - Hãy tìm hiệu của đa thức bị chia cho tích vừa tìm được. Hiệu này là dư thứ nhất và cứ tiếp tục như vậy cho đến dư cuối cùng là 0 và ta được thương là 2 x2 – 5x +1 - GV giới thiệu đây là phép chia hết. Vậy phép chia hết là phép chia như thế nào ? ? ( - Thực hiện Hoạt động 3: (Phép chia có dư) (10phút) - GV nêu công thức dạng tổng quát của phép chia số a cho số b - Thực hiện phép chia (5x3 – 3x2 + 7) : ( x2 + 1) có gì khác so với phép chia trước - Đa thức dư : - 5x – 10 có bậc bằng 1 < bậc của đa thức chia : x2 + 1 nên phép chia không thể thực hiện tiếp tục được. - GV giới thiệu đây là phép chia có dư : - 5x – 10 gọi là dư và ta có 5x3 – 3x2+ 7 = (x2 + 1)( 5x – 3) + (- 5x – 10) - GV lưu ý cho HS :Nếu đa thức bị chia khuyết 1 bậc trung gian nào đó thì khi viết ta để trống 1 khoảng tương ứng với bậc khuyết đó - GV giới thiệu chú ý ở SGK Hoạt động 4: (Củngcố - Luyện tập) (13phút) - GV cho HS làm bài tập 67a - Ở bài toán này ta có thực được phép chia ngay không ? Tại sao ? - Để thực hiện được phép chia ta phải làm gì ? - Gv yêu cầu 1 HS lên bảng sắp xếp đa thức và thựic hiện phép chia - GV cho HS làm bài tập 68a - Đa thức bị chia có viết được dưới dạng của hằng đẳng thức nào không ? x2 + 2xy + y2 = ? - GV gợi ý bài 68c x2 – 2xy + y2 = y2 – 2xy +x2 - 2 HS lên bảng làm - HS thực hiện - HS theo dõi - HS trả lời 2x4 : x2 = 2x2 - HS đọc kết quả - HS đọc kết quả - HS theo dõi và thực hiện cho đến khi phép chia có dư bằng 0 - HS thực hiện a = bq + r Với a: Số bị chia b: Số chia q: Thương r : Số dư Số bị chia = số chia * thương + số dư - HS lắng nghe - Ta không thực hiện phép chia ngay được vì đa thức bị chia chưa được sắp xếp - Ta phải sắp xếp đa thức bị chia theo luỹ thừa giảm dần của biến - HS lên bảng làm - HS: hằng đẳng thức bình phương của một tổng - x2 + 2xy + y2 = (x + y)2 1. Phép chia hết 2x4 - 13 x3 + 15 x2 +11x -3 x2 - 4x - 3 2 x4 - 8 x3 - 6 x2 2 x2 – 5x +1 - 5 x3 + 21 x2 + 11x -3 - 5 x3 + 20x2 + 15x x2 - 4x - 3 x2 - 4x - 3 0 * Phép chia có dư bằng 0 là phép chia hết (x2 - 4x – 3)( 2 x2 – 5x +1) = 2x4 - 13 x3 + 15 x2 +11x -3 2. Phép chia có dư 5x3 – 3x2 + 7 x2 + 1 5x3 + 5x 5x - 3 - 3x2 - 5x + 7 - 3x2 - 3 - 5x + 10 -5x + 10 có bậc bằng 1 nhỏ hơn bậc của đa thức chia(bằng 2) nên phép chia không thể thực hiện tiếp tục được 5x3 – 3x2 + 7 = (x2 + 1)( 5x – 3) - 5x - 10 * Chú ý(SGK) A = BQ + R Trong đó : R = 0 hoặc R có bậc nhỏ hơn bậc của B R = 0 ta có phép chia hết 3.Luyện tập Bài 67a Tr 31 – SGK x3 – 7x + 3 – x2 = x3 – x2 – 7x + 3 x3 – x2 – 7x + 3 x -3 x3 – 3x2 x2 + 2x -1 2x2 – 7x 2x2 – 6x -x + 3 -x + 3 0 Bài 68a Tr 31 – SGK (x2 + 2xy + y2) : (x + y) = (x + y)2 : (x + y) = x + y Hướng dẫn về nhà : (2phút) Xem lại ví dụ Làm bài tập : 67a;68b,c;70;72 – SGK Lưu ý khi sử dụng giáo án Ngày soạn Ngày dạy Tiết 18 LUYỆN TẬP MỤC TIÊU: Rèn kĩ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Bảng phụ, phấn màu, bảng nhóm III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Giáo viên Học sinh Nội dung Hoạt động 1 (Kiểm tra bài cũ) ( 5 phút) - Làm bài tập 68 Hoạt động 2 ( Luyện tập ) ( 33 phút ) * Bài 70 Tr 32 SGK a, (25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2 b, (15x3y2 – 6x2y – 3x2y2) : 6x2y - Nhắc lại quy tắc chia đa thức cho đơn thức * Bài 71 Tr 32 SGK - Yêu cầu HS đọc đề trả lời và giải thích * Bài 72 Tr 32 SGK - Cho HS hoạt động nhóm - Treo bài mỗi nhóm lên bảng để cả lớp nhận xét và sửa bài - Đây là phép chia hết hay phép chia có dư ? * Bài 74 Tr 32 - SGK - Để tìm a trước hết ta thực hiện phép chia đa thức (2x3 – 3x2 + x + a) : (x + 2) - Dư cuối cùng là bao nhiêu ? - Vơi phép chia hết thì dư cuối cùng bằng bao nhiêu ? - Vậy để (2x3 – 3x2 + x + a) (x + 2) thì dư cuối cùng phải bằng bao nhiêu ? a = ? Hoạt động 3 (Củng cố) (5 phút ) - Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào ? - Đa thức A chia hết cho đơn thức B khi nào ? - Khi thực hiện phép chia đa thức một biến ta cần chú ý những gì ? - HS lên bảng làm - HS trả lời - 2HS lên bảng làm - HS trả lời - HS hoạt động nhóm làm vào bảng nhóm - HS theo dõi và nhận xét - Phép chia hết - HS thực hiện phép chia (2x3 – 3x2 + x + a) cho (x + 2) để tìm số dư a -30 - Bằng 0 a – 30 = 0 a = 30 - HS trả lời Bài 70 Tr 32 - SGK a, (25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2 = 5x3 – x2 + 2 b, (15x3y2 – 6x2y – 3x2y2) : 6x2y = xy – 1 - y Bài 71 Tr 32 - SGK a, A B b, A B Bài 72 Tr 32- SGK 2x4 + x3 – 3x2 + 5x – 2 x2 – x + 1 2x4 – 2x3+2x2 2x2 + 3x - 2 3x3 – 5x2 + 5x 3x3 – 3x2 + 3x - 2x2 + 2x – 2 - 2x2 + 2x – 2 0 Bài 74 Tr 32 - SGK 2x3 – 3x2 + x + a x + 2 2x3 + 4x2 2x2 – 7x + 15 - 7x2 + x - 7x2 -14x 15x + a 15x + 30 a – 30 Để (2x3 – 3x2 + x + a) (x + 2) thì a – 30 = 0 a = 30 Hướng dẫn về nhà : (2phút) Xem lại các bài tập vừa giải Làm bài tập :75 78 Tr 53 – SGK Chuẩn bị các câu hỏi Oân tập chương ?1 IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án TUẦN 10 KÍ DUYỆT Tiết 19 ÔN TẬP CHƯƠNG I I . MỤC TIÊU Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I Rèn kỹ năng giải thích các bài tập cơ bản trong chương II . PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC GV : Bảng phụ HS : Oân tập III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC GV HS GHI BẢNG Hoạt Động 1 : Oân tập nhân đơn thức, Đa thức HS1 : Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức Chữa bài tập 75 Tr 33 SGK HS 2 :Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức Chữa bài tập 76 (a ) HS3 Chữa bài tập 76(b) Hoạt Động 2 : Oân tập về hằng đẳng thức đáng nhớ và phân tích đa thức thành nhân tử GV : Các em hãy viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ vào vở GV gọi hai HS lên bảng chữa bài 77 Tr 33 SGK GV kiểm tra bài làm HS dưới lớp Bài 78 Tr33 SGK GV đưa bài tập lên bảng phụ Bài 79 và bài 81 Tr33 SGK GV yêu cầu HS hoạt động nhóm Nửa lớp làm bài 79 Nửa lớp làm bài 81 GV kiểm tra và hướng dẫn thêm các nhóm giải bài tập GV chữa bài của các nhóm Hoạt Động 3 : Oân tập về chia Đa thức Bài 80 Tr 33 SGK GV yêu cầu ba HS lên bảng làm GV : Các phép chia trên có phải là phép chia hết không ? Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B ? Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B ? Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B ? Hoạt Động 4 : Bài tập phát triển tư duy Bài 82 Tr33 SGK a , Chứng minh x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi số thực x và y . GV : Có nhận xét gì về vế trái của bất đẳng thức? Vậy làm thế nào để chứng minh được bất đẳng thức ? Bài 83 Tr 33 SGK Tìm n Ỵ Z để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 GV yêu cầu HS thực hiện phép chia Vậy Với n Ỵ Z thì n – 1 Ỵ Z Þ 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 Khi Ỵ Z Hay 2n + 1 Ỵ Ư ( 3 ) Þ 2n + 1 Ỵ { ± 1 ; ±3 } GV yêu cầu HS lên bảng giải tiếp KL : 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 Khi n Ỵ { 0 ; -1 ; -2 ; 1 } Hoạt Động 5 : Hướng dẫn về nhà Oân tập toàn bộ lý thuyết và các dạng bài tập trong chương Bài tập : 53,54,55,56 tr 9 SBT Rút kinh nghiệm HS1 : Trả lời, Chữa bài tập 75 a , 5x2 . ( 3x2 – 7x + 2 ) = 15x4 – 21 x3 +10x2 b , xy . ( 2x2y – 3xy + y2 ) = x3y2 – 2x2y2 + xy3 HS 2 : Phát biểu Chữa bài tập 76 (a) ( 2x2 – 3x ) . ( 5x2 – 2x + 1 ) = 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x = 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x HS3 : Chữa bài tập 76(b) ( x – 2y ) ( 3xy + 5y2 + x ) = 3x2y + 5xy2 +x2– 6xy2 – 10y3 – 2xy = 3x2y – x y2 + x2 – 10y3 – 2xy HS nhận xét HS viết vào vở , một HS lên bảng viết Hai HS lên bảng Tính nhanh giá trị của biểu thức a , M = x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18 và y = 4 M = ( x – 2y )2 = ( 18 – 2. 4)2 = 102 = 100 b , N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 tại x= 6 y = -8 N = ( 2x – y ) 3 = [ 2. 6 – (-8 ) ]3 = 203 = 8000 HS nhận xét bài làm của bạn Hai HS lên bảng làm a, = x2 – 4 – ( x2 + x – 3x – 3 ) = x2 – 4 – x2 + 2x + 3 = 2x – 1 b , = [ ( 2x + 1 ) + ( 3x – 1 ) ]2 = ( 2x + 1 + 3x – 1 )2 = ( 5x )2 = 25x2 HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trả lời Bài 79 : a ) x2 – 4 + ( x – 2 )2 = ( x – 2 ) ( x + 2 ) + ( x – 2 )2 = ( x – 2 ) ( x + 2 + x – 2 ) = ( x – 2 ) . 2x b , x3 – 2x2 + x – xy2 = x ( x2 – 2x + 1 – y2 ) = x [ ( x2 – 2x + 1 ) – y2 ] = x [ ( x – 1 )2 – y 2 ] = x ( x – 1 + y ) ( x – 1 – y ) Bài 81 Tìm x biết : a , x ( x2 – 4 ) = 0 x ( x + 2 ) ( x – 2 ) = 0 Þ x = 0 ; x = - 2 ; x = 2 b , ( x + 2 )2 – ( x – 2 ) ( x + 2 ) = 0 ( x + 2 ) ( x + 2 – x + 2 ) = 0 4 ( x + 2 ) = 0 x + 2 = 0 Þ x = - 2 c , x + 2 x2 + 2x3 = 0 x ( 1 + 2 x + 2x2 ) = 0 x ( 1 + x )2 = 0 Þ x = 0 ; 1 + x = 0 Þ x = - HS nhận xét chữa bài HS làm bài Các phép chia trên đều là phép chia hết . Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu có một đa thức Q sao cho A = B . Q hoặc đa thức A chia hết cho đa thức B nếu dư bằng 0 HS : Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A HS Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mọi hạng tử của A đều chia hết cho B HS đọc đề bài HS : Vế trái của bất đẳng thức có chứa (x-y)2 HS : Ta có (x-y)2 ³ 0 với mọi x , y (x-y)2 + 1 > 0 với mọi x , y Hay x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi x , y HS thực hiện phép chia HS Tính Bài 75 a , 5x2 . ( 3x2 – 7x + 2 ) = 15x4 – 21 x3 +10x2 b , xy . ( 2x2y – 3xy + y2 ) = x3y2 – 2x2y2 + xy3 Bài 76 a) ( 2x2 – 3x ) . ( 5x2 – 2x + 1 ) = 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x = 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x b) ( x – 2y ) ( 3xy + 5y2 + x ) = 3x2y + 5xy2 +x2– 6xy2 – 10y3 – 2xy = 3x2y – x y2 + x2 – 10y3 – 2xy Bài 77 a) M = ( x – 2y )2 = ( 18 – 2. 4)2 = 102 = 100 b) N = ( 2x – y ) 3 = [ 2. 6 – (-8 ) ]3 = 203 = 8000 Bài 78 a, = x2 – 4 – ( x2 + x – 3x – 3 ) = x2 – 4 – x2 + 2x + 3 = 2x – 1 b, = [( 2x + 1)+ (3x–1)]2 = ( 2x + 1 + 3x – 1 )2 = ( 5x )2 = 25x2 Bài 79 : a ) x2 – 4 + ( x – 2 )2 = (x –2)( x+2) + (x – 2 )2 = ( x – 2 ) ( x + 2 + x–2 ) = ( x – 2 ) . 2x b , x3 – 2x2 + x – xy2 = x ( x2 – 2x + 1 – y2 ) = x [ ( x2 – 2x + 1 ) – y2 ] = x [ ( x – 1 )2 – y 2 ] = x ( x – 1 + y ) ( x – 1 – y ) Bài 81 Tìm x biết : a , x ( x2 – 4 ) = 0 x ( x + 2 ) ( x – 2 ) = 0 Þ x = 0 ; x = - 2 ; x = 2 b , ( x + 2 )2 – ( x – 2 ) ( x + 2 ) = 0 ( x + 2 ) ( x + 2 – x + 2 ) = 0 4 ( x + 2 ) = 0 x + 2 = 0 Þ x = - 2 c , x + 2 x2 + 2x3 = 0 x ( 1 + 2 x + 2x2 ) = 0 x ( 1 + x )2 = 0 Þ x = 0 ; 1 + x = 0 Þ x = - Bài 80 Tr 33 SGK Bài 82 Tr33 SGK Bài 83 Tr 33 SGK ?1 IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I I . Mục tiêu : Tiếp tục rèn kỹ năng giải các bài tập cơ bản trong chương II PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC GV bảng phụ HS : Oân tập , làm các bài tập Bảng nhóm III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC GV HS Ghi bảng Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : HS 1 : viết 7 hằng đẳng thức đã học HS 2 : Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B ? Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B ? Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 1 Rút gọn biểu thức : ( bài 56 SBT Tr9 ) GV gọi 2 HS lên bảng . HS cả lớp làm vào tập GV gợi ý câu b tách 3 = 22 – 1 Bài 2 : ( bài 55 SBT ) HS hoạt động nhóm GV theo dõi các nhóm làm việc Bài 3 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử : a ) x3 – 3x2 – 4x + 12 b ) x4 – 5x2 + 4 Bài 4 : Bài 59 SBT Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau : A = x2 – 6x + 11 Hoạt động 3 : Củng cố GV yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức chủ yếu trong chương Hướng dẩn về nhà : Xem lại các bài tập đã chữa , Oân kỹ các hằng đẳng thức .Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết Hai HS lên bảng Hs 1 : a ) ( 6x + 1 )2 + ( 6x – 1 )2 – 2 (1 + 6x ) ( 6x -1) = 36x2 + 12x + 1 + 36x2 – 12x + 1 – 2( 36x2-1) = 36x2 + 12x + 1 + 36x2 – 12x + 1 – 72x2+ 2 = 4 b ) 3 ( 22 + 1 ) ( 24 + 1) ( 28 + 1 ) ( 216 + 1 ) = ( 22– 1 ) (22 + 1 ) ( 24 + 1) ( 28 + 1 ) ( 216+ 1 ) = (24 – 1) ( 24 + 1 ) ( 28 + 1 ) ( 216 + 1 ) = ( 28 – 1 ) ( 28 + 1 ) ( 216 + 1 ) = ( 216 – 1 ) ( 216 + 1 ) = 232 – 1 HS nhận xét HS hoạt động nhóm Đại diện các nhóm trình bày a ) 1,62 + 4 . 0,8 . 3,4 + 3.42 = 1,62 + 2.1,6 . 3,4 + 3.42 = ( 1,6 + 3,4)2 = 52 = 25 b ) 34 . 54 – ( 152 + 1 ) ( 152 – 1 ) = 154 – ( 154 – 1 ) = 154 – 154 + 1 = 1 c ) x4 – 12x3 + 12x2 – 12x +111 tại x = 11 vì x = 11 nên x + 1 = 12 thay x + 1 = 12 ta được x4 – ( x + 1 ) x3 + ( x + 1 )x2 – (x + 1 ) x +111 = x4 – x4 – x3 + x3 + x2 – x2 – x + 111 = - x + 111 Thay x = 11 ta được -11 + 111 = 100 HS các nhóm nhận xét HS làm vào vở Hai HS lên bảng chữa HS nêu cách làm A = x2 – 2 . x . 3 + 32 + 2 = ( x – 3)2 + 2 Vì ( x-3 ) 2 ³ 0 với mọi x thuộc R Nên ( x – 3)2 + 2 ³ 2 với mọi x Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A là 2 khi x = 3 Bài 1 Rút gọn biểu thức : ( bài 56 SBT Tr9 ) a ) ( 6x + 1 )2 + ( 6x – 1 )2 – 2 (1 + 6x ) ( 6x -1) = 36x2 + 12x + 1 + 36x2 – 12x + 1 – 2( 36x2-1) = 36x2 + 12x + 1 + 36x2 – 12x + 1 – 72x2+ 2 = 4 b ) 3 ( 22 + 1 ) ( 24 + 1) ( 28 + 1 ) ( 216 + 1 ) = ( 22– 1 ) (22 + 1 ) ( 24 + 1) ( 28 + 1 ) ( 216+ 1 ) = (24 – 1) ( 24 + 1 ) ( 28 + 1 ) ( 216 + 1 ) = ( 28 – 1 ) ( 28 + 1 ) ( 216 + 1 ) = ( 216 – 1 ) ( 216 + 1 ) = 232 – 1 Bài 2 : ( bài 55 SBT ) Bài 3 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử : a ) x3 – 3x2 – 4x + 12 b ) x4 – 5x2 + 4 Bài 4 : Bài 59 SBT Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau : A = x2 – 6x + 11 ?1 IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án Tuần 11 Ngày soạn : 29/10/2004 Ngày dạy : 01/10/2004 Tiết 21 KIỂM TRA MỤC TIÊU: Đánh giá kiến thức và kỹ năng của HS về các phép tính đơn thức, đa thức, những hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử Từ đó có thể điều chỉnh phương pháp giảng dạy CHUẨN BỊ : Đề kiểm tra đánh máy phô tô cho HS NỘI DUNG : Đề bài TRẮC NHGIỆM KHÁCH QUAN( 4 điểm) Hãy chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn các chữ cái A, B, C, D đứng trước mỗi đáp án a, Tính 2x(x2 – 1) = A. 2x3 + 1 B. 2x3 – 2x C. 2x3 -1 D. 2x3 + 2x b, Giá trị của đa thức : x2 – 2x + 1 tại x = 2 là A. 2 B. 0 C. -2 D.4 c, 7x2y3z : 8xy4z = A. xy B. xyz C. xy D. Không thực hiện được d, (3x2y3 + 4xy4 – xy) : xy = A. 3xy2 + 4y3 – 1 B. 3xy2 + 4y3 C. 3xy2 + 4y3 + 1 D. Một đáp án khác Điền dấu “x” vào ô thích hợp Câu Nội dung Đúng Sai 1 x2 + 6x + 9 = (x + 3)2 2 a2 – b2 = (a – b)2 3 -16x + 32 = -16(x + 2) 4 (x2 – y2) : (x – y) = x + y TRẮC NHGIỆM TỰ LUẬN( 6 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (3 điểm ) a, 3xy2 – 6x2y b, 3x – 3y + x2 – y2 c, x3 + 4x2 + 4x – xy2 Tìm x biết ( 2 điểm) x3 – 4x = 0 Chứng minh rằng : x2 – x + > 0 với x (1 điểm) Đáp án TRẮC NGHIỆM(4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Hãy chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn các chữ cái đứng trước mỗi đáp án : 1.B 2.B 3.D 4.A Điền dấu “x” thích hợp Câu Nội dung Đúng Sai 1 x2 + 6x + 9 = (x + 3)2 X 2 a2 – b2 = (a – b)2 X 3 -8x + 16 = -8(x + 2) X 4 (x2 – y2) : (x – y) = x + y X B. TỰ LUẬN( 6 điểm) 1. Mỗi câu đúng được 1 điểm a, 2xy( y – 3x) b, (x – y)(3 + x + y) c, x(x – 2 + y)(x – 2 – y) 2. Phân tích ra x(x – 2)(x + 2) = 0 ( 1 điểm) x = 0 , x = 2 ( 1 điểm) 3. x2 – x + = [x2 – 2.x. + ]+ = ( x - )2 + (0,5 điểm) Vì (x - )2 0 x ( x - )2 + > 0 x Vậy x2 – x + > 0 x ( 0,5 điểm) Bảng tổng hợp Điểm Lớp 0 -> 2 3 -> 4 < TB 5 -> 6 7 -> 8 9 -> 10 TB SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % 8A3 8A7 8A9 Nhận xét : Tuần 10 Ngày soạn : 07/11/2004 Ngày dạy : 9/11/2004 CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 20 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ MỤC TIÊU: Rèn kĩ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức CHUẨN BỊ : Bảng phụ, phấn màu, bảng nhóm NỘI DUNG : GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1: GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CHƯƠNG II -Giáo viên giơi thiệu sơ lượt về chương II. - học sinh nghe. HOẠT ĐỘNG 2. ĐINH NGHĨA - Thế nào là phân số, phân số được viết dưới dạng như thế nào? - Giáo viên cho biểu thức dưới dạng . - Các biểu thức trên có phải là những đa thức không? - Những biểu thức như vậy gọi là phân thức đại số. - Vậy em nào định nghĩa được thế nào là phân thức đại số? - Gọi HS lấy vi dụ về phân thức đại số. - Học sinh trả lời… - Học sinh trả lời… - Học sinh thực hiện… Cho a) b) c) các biểu thức như trên gọi là các phân thức đại số. ĐỊNH NGHĨA: Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A,B là những đa thức và B khác đa thức 0. A được gọi là tử thức (hay tử), B gọi là mẫu thức (hay mẫu). ?1: chẳng hạn. a) ?2: Vì a ta vi

File đính kèm:

  • docgiao an dai 8 tuan 8 13.doc
Giáo án liên quan