I. MỤC TIÊU:
- Kin thc:
+ HS ®ỵc rÌn luyƯn vỊ c¸c p2 PT§TTNT ( Ba p2 c¬ b¶n)
+ HS bit thªm p2 " T¸ch h¹ng tư" cng, tr thªm cng mt s hoỈc cng 1 h¹ng tư vµo biĨu thc.
- K n¨ng: PT§TTNT b»ng c¸ch phi hỵp c¸c p2.
- Th¸i ®: RÌn luyƯn tÝnh cn thn, t duy s¸ng t¹o.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- Phiếu học tập, bảng phụ
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
30 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 865 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án môn Đại số 8 (chuẩn) - Tuần 8 đến tuần 13 _Giáo viên: Phan Thị Liên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8
KÍ DUYỆT
Tiết 15 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
Ngày soạn:
Ngày dạy:
I. MỤC TIÊU:
- KiÕn thøc:
+ HS ®ỵc rÌn luyƯn vỊ c¸c p2 PT§TTNT ( Ba p2 c¬ b¶n)
+ HS biÕt thªm p2 " T¸ch h¹ng tư" céng, trõ thªm cïng mét sè hoỈc cïng 1 h¹ng tư vµo biĨu thøc.
- Kü n¨ng: PT§TTNT b»ng c¸ch phèi hỵp c¸c p2.
- Th¸i ®é: RÌn luyƯn tÝnh cÈn thËn, t duy s¸ng t¹o.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Phiếu học tập, bảng phụ
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt Động 1: (Kiểm tra bài cũ) (5 phút)
- Nhắc lại quy tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số, công thức ?
Hoạt Động 2: (Bài mới)
(15 phút)
- GV giới thiệu : A B nếu Q sao cho A = B.Q
Kí hiệu
Q = A : B hoặc Q =
- A, B, Q gọi là gì ?
- Ở lớp dưới ta đã biết : Với mọi x 0 , m,n N, m n thì
? 1
xm : xn = ?
? 2
- Thực hiện
- Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào ?
Nhận xét
- Vậy muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A B) ta làm như thế nào?
Quy tắc
Hoạt Động 3: (Aùp dụng)
(10 phút)
? 3
- Thực hiện
a, 15x3y5z : 5x2y3 bb= ?
b, P = 12x4y2 : (-9xy2)
Hoạt Động 4: (Củng cố)
(13 phút)
- Làm bài tập 59a,b
- Làm bài tập 60a,61a
- HS trả lời
- HS theo dõi
- HS trả lời
- HS hoạt động nhóm, đại diện từng nhóm trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
- HS hoạt động nhóm
* Khái niệm :
AB nếu Q sao cho :
A = B.Q
Q = A : B hoặc Q =
1. Quy tắc
nếu m >n
nếu m = n
Nhận xét: Tr 26 – SGK
Quy tắc : Tr 26 – SGK
2. Aùp dụng
? 3
a, 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z
b, P = 12x4y2 : (-9xy2) = x3 (*)
Thay x = -3 vào (*) ta có
(-3)3 = 36
Luyện tập
Bài 59
a, 53 : (-5)2 = 53 : 52 = 5
b,
Bài 60a) x10 : (-x)8 = x2
Bài 61a) 5x2y4: 10x2y = y3
Hướng dẫn về nhà : (2phút)
Học thuộc quy tắc
Làm bài tập : 60b,c; 61b,c Tr 27 – SGK
?1
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
Tiết 16 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
MỤC TIÊU
Học sinh nắm vững khi nào đa thức chia hết cho đơn thức
Học sinh nắm được quy tắc chia đa thức cho đơn thức
Vận dụng được phép chia đa thức cho đơn thức để giải toán
PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Bảng phụ, phấn màu, bảng nhóm
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 1: (Kiêm tra bài cũ) (5phút)
- Nêu quy tắc nhân đơn thức với đơn thức
- Tính: 8x2y3 : 2xy2
-5x3y2 : 2 xy2
12x4y5 : 2 xy2
Hoạt động 2: (Quy tắc )
? 1 (
(10 phút)
- Thực hiện ( GV treo bảng phụ)
- Viết 1 đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2
- Chia các hạng tử của đa thức cho 3xy2
- Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau
Ta nói : 2 - xy2 + 4x2y2 là thương của phép chia đa thức :
6xy2 – 5x2y4 + 12x3y5 cho đơn thức 3xy2
- Vậy em nào có thể phát biểu được quy tắc phép chia đa thức A cho đa thức B ( trường hợp các hạng tử của đa thức A B)
- GV đưa ra ví dụ
- Gọi 1 HS đứng dậy thực hiện phép chia
GV nêu chú ý SGK
- 1 HS lên bảng trả lời và làm tính
4xy
6x3y3
6xy2 – 5x2y4 + 12x3y5
6xy2 : 3xy2 = 2
– 5x2y4 : 3xy2 = xy2
12x3y5 : 3xy2 = 4x2y3
2 - xy2 + 4x2y2
- HS lắng nghe
- HS trả lời
- HS đọc quy tắc ở SGK
- HS trả lời
? 1 (
1. Quy tắc
(6xy2 – 5x2y4 + 12x3y5) : 3xy2
= (6xy2 : 3xy2) + (– 5x2y4 : 3xy2) + (12x3y5 : 3xy2)
= 2 - xy2 + 4x2y2
a. Quy tắc (SGK)
(A + B) : C = A : C + B : C
b. Ví dụ
(10x4y3 – 15x2y3 – 7x4y5) : 5x2y3
= (10x4y3 : 5x2y3) + (– 15x2y3 : 5x2y3)
+ (– 7x4y5 : 5x2y3)
= 2x2 – 3 - x2y2
? 2 (
Hoạt động 3: (Aùp dụng) 10’
- Thực hiện
GV dùng bảng phụ câu a
- GV tổng hợp khái quát : Để chia 1 đa thức cho đơn thức ta có thể phân tích đa thức bị chia thành nhân tử mà có nhân tử là đơn thức chia rồi thực hiện tương tự như chia một tích cho một số
- GV gọi một học sinh lên bảng giải câu b
Hoạt động 4: (Củng cố)
(13 phút)
- Làm bài tập 64a,b
- Đa thức A chia hết cho đa thức B khi nào ? Nêu quy tắc
- HS quan sát và trả lời
- HS nhận xét
- HS lắng nghe
- Cả lớp làm vào phiếu học tập cá nhân
- HS hoạt động theo nhóm
- HS trả lời
Đại diện mỗi nhóm trình bày lời giải, GV nhận xét
c . Chú ý(SGK)
2. Aùp dụng :
a) Bạn hoa giải đúng
b) (20x4y – 25x2y2 – 3x2y ) : 5x2y
= 4x3 – 5y -
3. Luyện tập :
Bài 63 : A B
Bài 64 :
(-2x5 + 3x2 – 4x3 ) : 2x2
= x3 – 4x +
(x3 – 2x2y + 3xy2 ) :()
= -2x + 4xy – 6y2
Hướng dẫn về nhà : (2phút)
Học thuộc quy tắc
Xem lại ví dụ
Làm bài tập : 65,66 – SGK
?1
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
TUẦN 9
KÍ DUYỆT
Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết 17 CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
MỤC TIÊU
Học sinh hiểu được thế nào là phép chia hết, phép chia có dư
Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp
Rèn luyện kĩ năng tính toán
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Bảng phụ, phấn màu, bảng nhóm
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 1: (Kiêm tra bài cũ) (5phút)
- Làm bài tập 65
- Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B. Giải thích bài tập 66
Hoạt động 2: (Phép chia hết) (15phút)
- Cho học sinh thực hiện phép chia 962 : 62
- GV đưa ra ví dụ và hướng dẫn cách đặt phép chia
- GV giới thiệu đa thức bị chia và đa thức chia
- Chia hạng tử có bậc cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử có bậc cao nhất của đa thức chia?
- Nhân kết qủa vừa tìm được 2x2 với đa thức chia
- Hãy tìm hiệu của đa thức bị chia cho tích vừa tìm được. Hiệu này là dư thứ nhất và cứ tiếp tục như vậy cho đến dư cuối cùng là 0 và ta được thương là
2 x2 – 5x +1
- GV giới thiệu đây là phép chia hết. Vậy phép chia hết là phép chia như thế nào ?
? (
- Thực hiện
Hoạt động 3: (Phép chia có dư) (10phút)
- GV nêu công thức dạng tổng quát của phép chia số a cho số b - Thực hiện phép chia
(5x3 – 3x2 + 7) : ( x2 + 1)
có gì khác so với phép chia trước
- Đa thức dư : - 5x – 10 có bậc bằng 1 < bậc của đa thức chia :
x2 + 1 nên phép chia không thể thực hiện tiếp tục được.
- GV giới thiệu đây là phép chia có dư : - 5x – 10 gọi là dư và ta có
5x3 – 3x2+ 7 = (x2 + 1)( 5x – 3)
+ (- 5x – 10)
- GV lưu ý cho HS :Nếu đa thức bị chia khuyết 1 bậc trung gian nào đó thì khi viết ta để trống 1 khoảng tương ứng với bậc khuyết đó
- GV giới thiệu chú ý ở SGK
Hoạt động 4: (Củngcố - Luyện tập) (13phút)
- GV cho HS làm bài tập 67a
- Ở bài toán này ta có thực được phép chia ngay không ? Tại sao ?
- Để thực hiện được phép chia ta phải làm gì ?
- Gv yêu cầu 1 HS lên bảng sắp xếp đa thức và thựic hiện phép chia
- GV cho HS làm bài tập 68a
- Đa thức bị chia có viết được dưới dạng của hằng đẳng thức nào không ?
x2 + 2xy + y2 = ?
- GV gợi ý bài 68c
x2 – 2xy + y2 = y2 – 2xy +x2
- 2 HS lên bảng làm
- HS thực hiện
- HS theo dõi
- HS trả lời
2x4 : x2 = 2x2
- HS đọc kết quả
- HS đọc kết quả
- HS theo dõi và thực hiện cho đến khi phép chia có dư bằng 0
- HS thực hiện
a = bq + r
Với
a: Số bị chia
b: Số chia
q: Thương
r : Số dư
Số bị chia = số chia * thương + số dư
- HS lắng nghe
- Ta không thực hiện phép chia ngay được vì đa thức bị chia chưa được sắp xếp
- Ta phải sắp xếp đa thức bị chia theo luỹ thừa giảm dần của biến
- HS lên bảng làm
- HS: hằng đẳng thức bình phương của một tổng
- x2 + 2xy + y2 = (x + y)2
1. Phép chia hết
2x4 - 13 x3 + 15 x2 +11x -3 x2 - 4x - 3
2 x4 - 8 x3 - 6 x2 2 x2 – 5x +1 - 5 x3 + 21 x2 + 11x -3
- 5 x3 + 20x2 + 15x
x2 - 4x - 3
x2 - 4x - 3
0
* Phép chia có dư bằng 0 là phép chia hết
(x2 - 4x – 3)( 2 x2 – 5x +1)
= 2x4 - 13 x3 + 15 x2 +11x -3
2. Phép chia có dư
5x3 – 3x2 + 7 x2 + 1
5x3 + 5x 5x - 3
- 3x2 - 5x + 7
- 3x2 - 3
- 5x + 10
-5x + 10 có bậc bằng 1 nhỏ hơn bậc của đa thức chia(bằng 2) nên phép chia không thể thực hiện tiếp tục được
5x3 – 3x2 + 7 = (x2 + 1)( 5x – 3) - 5x - 10
* Chú ý(SGK)
A = BQ + R
Trong đó :
R = 0 hoặc R có bậc nhỏ hơn bậc của B
R = 0 ta có phép chia hết
3.Luyện tập
Bài 67a Tr 31 – SGK
x3 – 7x + 3 – x2 = x3 – x2 – 7x + 3
x3 – x2 – 7x + 3 x -3
x3 – 3x2 x2 + 2x -1
2x2 – 7x
2x2 – 6x
-x + 3
-x + 3
0
Bài 68a Tr 31 – SGK
(x2 + 2xy + y2) : (x + y)
= (x + y)2 : (x + y)
= x + y
Hướng dẫn về nhà : (2phút)
Xem lại ví dụ
Làm bài tập : 67a;68b,c;70;72 – SGK
Lưu ý khi sử dụng giáo án
Ngày soạn
Ngày dạy
Tiết 18 LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU:
Rèn kĩ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp
Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức
II.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Bảng phụ, phấn màu, bảng nhóm
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Giáo viên
Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1 (Kiểm tra bài cũ)
( 5 phút)
- Làm bài tập 68
Hoạt động 2 ( Luyện tập )
( 33 phút )
* Bài 70 Tr 32 SGK
a, (25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2
b, (15x3y2 – 6x2y – 3x2y2) : 6x2y
- Nhắc lại quy tắc chia đa thức cho đơn thức
* Bài 71 Tr 32 SGK
- Yêu cầu HS đọc đề trả lời và giải thích
* Bài 72 Tr 32 SGK
- Cho HS hoạt động nhóm
- Treo bài mỗi nhóm lên bảng để cả lớp nhận xét và sửa bài
- Đây là phép chia hết hay phép chia có dư ?
* Bài 74 Tr 32 - SGK
- Để tìm a trước hết ta thực hiện phép chia đa thức
(2x3 – 3x2 + x + a) : (x + 2)
- Dư cuối cùng là bao nhiêu ?
- Vơi phép chia hết thì dư cuối cùng bằng bao nhiêu ?
- Vậy để (2x3 – 3x2 + x + a) (x + 2) thì dư cuối cùng phải bằng bao nhiêu ?
a = ?
Hoạt động 3 (Củng cố)
(5 phút )
- Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào ?
- Đa thức A chia hết cho đơn thức B khi nào ?
- Khi thực hiện phép chia đa thức một biến ta cần chú ý những gì ?
- HS lên bảng làm
- HS trả lời
- 2HS lên bảng làm
- HS trả lời
- HS hoạt động nhóm làm vào bảng nhóm
- HS theo dõi và nhận xét
- Phép chia hết
- HS thực hiện phép chia
(2x3 – 3x2 + x + a) cho
(x + 2) để tìm số dư
a -30
- Bằng 0
a – 30 = 0
a = 30
- HS trả lời
Bài 70 Tr 32 - SGK
a, (25x5 – 5x4 + 10x2) : 5x2
= 5x3 – x2 + 2
b, (15x3y2 – 6x2y – 3x2y2) : 6x2y
= xy – 1 - y
Bài 71 Tr 32 - SGK
a, A B
b, A B
Bài 72 Tr 32- SGK
2x4 + x3 – 3x2 + 5x – 2 x2 – x + 1
2x4 – 2x3+2x2 2x2 + 3x - 2
3x3 – 5x2 + 5x
3x3 – 3x2 + 3x
- 2x2 + 2x – 2
- 2x2 + 2x – 2
0
Bài 74 Tr 32 - SGK
2x3 – 3x2 + x + a x + 2
2x3 + 4x2 2x2 – 7x + 15
- 7x2 + x
- 7x2 -14x
15x + a
15x + 30
a – 30
Để (2x3 – 3x2 + x + a) (x + 2) thì
a – 30 = 0 a = 30
Hướng dẫn về nhà : (2phút)
Xem lại các bài tập vừa giải
Làm bài tập :75 78 Tr 53 – SGK
Chuẩn bị các câu hỏi Oân tập chương
?1
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
TUẦN 10
KÍ DUYỆT
Tiết 19
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I . MỤC TIÊU
Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I
Rèn kỹ năng giải thích các bài tập cơ bản trong chương
II . PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
GV : Bảng phụ
HS : Oân tập
III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
GV
HS
GHI BẢNG
Hoạt Động 1 : Oân tập nhân đơn thức, Đa thức
HS1 : Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Chữa bài tập 75 Tr 33 SGK
HS 2 :Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức
Chữa bài tập 76 (a )
HS3 Chữa bài tập 76(b)
Hoạt Động 2 : Oân tập về hằng đẳng thức đáng nhớ và phân tích đa thức thành nhân tử
GV : Các em hãy viết bảy hằng đẳng thức đáng nhớ vào vở
GV gọi hai HS lên bảng chữa bài 77 Tr 33 SGK
GV kiểm tra bài làm HS dưới lớp
Bài 78 Tr33 SGK
GV đưa bài tập lên bảng phụ
Bài 79 và bài 81 Tr33 SGK
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
Nửa lớp làm bài 79
Nửa lớp làm bài 81
GV kiểm tra và hướng dẫn thêm các nhóm giải bài tập
GV chữa bài của các nhóm
Hoạt Động 3 : Oân tập về chia Đa thức
Bài 80 Tr 33 SGK
GV yêu cầu ba HS lên bảng làm
GV : Các phép chia trên có phải là phép chia hết không ?
Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B ?
Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B ?
Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B ?
Hoạt Động 4 : Bài tập phát triển tư duy
Bài 82 Tr33 SGK
a , Chứng minh x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi số thực x và y .
GV : Có nhận xét gì về vế trái của bất đẳng thức?
Vậy làm thế nào để chứng minh được bất đẳng thức ?
Bài 83 Tr 33 SGK
Tìm n Ỵ Z để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1
GV yêu cầu HS thực hiện phép chia
Vậy
Với n Ỵ Z thì n – 1 Ỵ Z
Þ 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 Khi Ỵ Z
Hay 2n + 1 Ỵ Ư ( 3 )
Þ 2n + 1 Ỵ { ± 1 ; ±3 }
GV yêu cầu HS lên bảng giải tiếp
KL : 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 Khi
n Ỵ { 0 ; -1 ; -2 ; 1 }
Hoạt Động 5 : Hướng dẫn về nhà
Oân tập toàn bộ lý thuyết và các dạng bài tập trong chương
Bài tập : 53,54,55,56 tr 9 SBT
Rút kinh nghiệm
HS1 : Trả lời, Chữa bài tập 75
a , 5x2 . ( 3x2 – 7x + 2 )
= 15x4 – 21 x3 +10x2
b , xy . ( 2x2y – 3xy + y2 )
= x3y2 – 2x2y2 + xy3
HS 2 : Phát biểu
Chữa bài tập 76 (a)
( 2x2 – 3x ) . ( 5x2 – 2x + 1 )
= 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x
= 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x
HS3 : Chữa bài tập 76(b)
( x – 2y ) ( 3xy + 5y2 + x )
= 3x2y + 5xy2 +x2– 6xy2 – 10y3 – 2xy
= 3x2y – x y2 + x2 – 10y3 – 2xy
HS nhận xét
HS viết vào vở , một HS lên bảng viết
Hai HS lên bảng
Tính nhanh giá trị của biểu thức
a , M = x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18 và y = 4
M = ( x – 2y )2 = ( 18 – 2. 4)2 = 102 = 100
b , N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 tại x= 6 y = -8
N = ( 2x – y ) 3 = [ 2. 6 – (-8 ) ]3 = 203 = 8000
HS nhận xét bài làm của bạn
Hai HS lên bảng làm
a, = x2 – 4 – ( x2 + x – 3x – 3 )
= x2 – 4 – x2 + 2x + 3
= 2x – 1
b , = [ ( 2x + 1 ) + ( 3x – 1 ) ]2
= ( 2x + 1 + 3x – 1 )2
= ( 5x )2 = 25x2
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trả lời
Bài 79 : a ) x2 – 4 + ( x – 2 )2
= ( x – 2 ) ( x + 2 ) + ( x – 2 )2
= ( x – 2 ) ( x + 2 + x – 2 )
= ( x – 2 ) . 2x
b , x3 – 2x2 + x – xy2
= x ( x2 – 2x + 1 – y2 )
= x [ ( x2 – 2x + 1 ) – y2 ]
= x [ ( x – 1 )2 – y 2 ] = x ( x – 1 + y ) ( x – 1 – y )
Bài 81 Tìm x biết :
a , x ( x2 – 4 ) = 0
x ( x + 2 ) ( x – 2 ) = 0
Þ x = 0 ; x = - 2 ; x = 2
b , ( x + 2 )2 – ( x – 2 ) ( x + 2 ) = 0
( x + 2 ) ( x + 2 – x + 2 ) = 0
4 ( x + 2 ) = 0
x + 2 = 0 Þ x = - 2
c , x + 2 x2 + 2x3 = 0
x ( 1 + 2 x + 2x2 ) = 0
x ( 1 + x )2 = 0
Þ x = 0 ; 1 + x = 0 Þ x = -
HS nhận xét chữa bài
HS làm bài
Các phép chia trên đều là phép chia hết .
Đa thức A chia hết cho đa thức B nếu có một đa thức Q sao cho A = B . Q hoặc đa thức A chia hết cho đa thức B nếu dư bằng 0
HS : Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A
HS Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mọi hạng tử của A đều chia hết cho B
HS đọc đề bài
HS : Vế trái của bất đẳng thức có chứa (x-y)2
HS : Ta có (x-y)2 ³ 0 với mọi x , y
(x-y)2 + 1 > 0 với mọi x , y
Hay x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi x , y
HS thực hiện phép chia
HS Tính
Bài 75
a , 5x2 . ( 3x2 – 7x + 2 )
= 15x4 – 21 x3 +10x2
b , xy . ( 2x2y – 3xy + y2 )
= x3y2 – 2x2y2 + xy3
Bài 76
a) ( 2x2 – 3x ) . ( 5x2 – 2x + 1 )
= 10x4 – 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 – 3x
= 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x
b) ( x – 2y ) ( 3xy + 5y2 + x )
= 3x2y + 5xy2 +x2– 6xy2 – 10y3 – 2xy
= 3x2y – x y2 + x2 – 10y3 – 2xy
Bài 77
a) M = ( x – 2y )2 = ( 18 – 2. 4)2 = 102 = 100
b) N = ( 2x – y ) 3 = [ 2. 6 – (-8 ) ]3 = 203 = 8000
Bài 78
a, = x2 – 4 – ( x2 + x – 3x – 3 )
= x2 – 4 – x2 + 2x + 3
= 2x – 1
b, = [( 2x + 1)+ (3x–1)]2
= ( 2x + 1 + 3x – 1 )2
= ( 5x )2 = 25x2
Bài 79 : a ) x2 – 4 + ( x – 2 )2
= (x –2)( x+2) + (x – 2 )2
= ( x – 2 ) ( x + 2 + x–2 )
= ( x – 2 ) . 2x
b , x3 – 2x2 + x – xy2
= x ( x2 – 2x + 1 – y2 )
= x [ ( x2 – 2x + 1 ) – y2 ]
= x [ ( x – 1 )2 – y 2 ] = x ( x – 1 + y ) ( x – 1 – y )
Bài 81 Tìm x biết :
a , x ( x2 – 4 ) = 0
x ( x + 2 ) ( x – 2 ) = 0
Þ x = 0 ; x = - 2 ; x = 2
b , ( x + 2 )2 – ( x – 2 ) ( x + 2 ) = 0
( x + 2 ) ( x + 2 – x + 2 ) = 0
4 ( x + 2 ) = 0
x + 2 = 0 Þ x = - 2
c , x + 2 x2 + 2x3 = 0
x ( 1 + 2 x + 2x2 ) = 0
x ( 1 + x )2 = 0
Þ x = 0 ; 1 + x = 0 Þ x = -
Bài 80 Tr 33 SGK
Bài 82 Tr33 SGK
Bài 83 Tr 33 SGK
?1
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
Ngày soạn: Ngày dạy:
Tiết 20
ÔN TẬP CHƯƠNG I
I . Mục tiêu :
Tiếp tục rèn kỹ năng giải các bài tập cơ bản trong chương
II PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
GV bảng phụ
HS : Oân tập , làm các bài tập
Bảng nhóm
III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
GV
HS
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ :
HS 1 : viết 7 hằng đẳng thức đã học
HS 2 : Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B ? Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B ?
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 1 Rút gọn biểu thức : ( bài 56 SBT Tr9 )
GV gọi 2 HS lên bảng . HS cả lớp làm vào tập
GV gợi ý câu b tách 3 = 22 – 1
Bài 2 : ( bài 55 SBT )
HS hoạt động nhóm
GV theo dõi các nhóm làm việc
Bài 3 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a ) x3 – 3x2 – 4x + 12
b ) x4 – 5x2 + 4
Bài 4 : Bài 59 SBT
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau :
A = x2 – 6x + 11
Hoạt động 3 : Củng cố
GV yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức chủ yếu trong chương
Hướng dẩn về nhà :
Xem lại các bài tập đã chữa , Oân kỹ các hằng đẳng thức .Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết
Hai HS lên bảng
Hs 1 :
a ) ( 6x + 1 )2 + ( 6x – 1 )2 – 2 (1 + 6x ) ( 6x -1)
= 36x2 + 12x + 1 + 36x2 – 12x + 1 – 2( 36x2-1)
= 36x2 + 12x + 1 + 36x2 – 12x + 1 – 72x2+ 2
= 4
b ) 3 ( 22 + 1 ) ( 24 + 1) ( 28 + 1 ) ( 216 + 1 )
= ( 22– 1 ) (22 + 1 ) ( 24 + 1) ( 28 + 1 ) ( 216+ 1 )
= (24 – 1) ( 24 + 1 ) ( 28 + 1 ) ( 216 + 1 )
= ( 28 – 1 ) ( 28 + 1 ) ( 216 + 1 )
= ( 216 – 1 ) ( 216 + 1 ) = 232 – 1
HS nhận xét
HS hoạt động nhóm
Đại diện các nhóm trình bày
a ) 1,62 + 4 . 0,8 . 3,4 + 3.42 = 1,62 + 2.1,6 . 3,4 + 3.42 = ( 1,6 + 3,4)2 = 52 = 25
b ) 34 . 54 – ( 152 + 1 ) ( 152 – 1 )
= 154 – ( 154 – 1 ) = 154 – 154 + 1 = 1
c ) x4 – 12x3 + 12x2 – 12x +111 tại x = 11
vì x = 11 nên x + 1 = 12 thay x + 1 = 12
ta được x4 – ( x + 1 ) x3 + ( x + 1 )x2 – (x + 1 ) x +111 = x4 – x4 – x3 + x3 + x2 – x2 – x + 111
= - x + 111
Thay x = 11 ta được
-11 + 111 = 100
HS các nhóm nhận xét
HS làm vào vở
Hai HS lên bảng chữa
HS nêu cách làm
A = x2 – 2 . x . 3 + 32 + 2 = ( x – 3)2 + 2
Vì ( x-3 ) 2 ³ 0 với mọi x thuộc R
Nên ( x – 3)2 + 2 ³ 2 với mọi x
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A là 2 khi x = 3
Bài 1 Rút gọn biểu thức : ( bài 56 SBT Tr9 )
a ) ( 6x + 1 )2 + ( 6x – 1 )2 – 2 (1 + 6x ) ( 6x -1)
= 36x2 + 12x + 1 + 36x2 – 12x + 1 – 2( 36x2-1)
= 36x2 + 12x + 1 + 36x2 – 12x + 1 – 72x2+ 2
= 4
b ) 3 ( 22 + 1 ) ( 24 + 1) ( 28 + 1 ) ( 216 + 1 )
= ( 22– 1 ) (22 + 1 ) ( 24 + 1) ( 28 + 1 ) ( 216+ 1 )
= (24 – 1) ( 24 + 1 ) ( 28 + 1 ) ( 216 + 1 )
= ( 28 – 1 ) ( 28 + 1 ) ( 216 + 1 )
= ( 216 – 1 ) ( 216 + 1 ) = 232 – 1
Bài 2 : ( bài 55 SBT )
Bài 3 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a ) x3 – 3x2 – 4x + 12
b ) x4 – 5x2 + 4
Bài 4 : Bài 59 SBT
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau :
A = x2 – 6x + 11
?1
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
Tuần 11
Ngày soạn : 29/10/2004
Ngày dạy : 01/10/2004
Tiết 21 KIỂM TRA
MỤC TIÊU:
Đánh giá kiến thức và kỹ năng của HS về các phép tính đơn thức, đa thức, những hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử
Từ đó có thể điều chỉnh phương pháp giảng dạy
CHUẨN BỊ :
Đề kiểm tra đánh máy phô tô cho HS
NỘI DUNG :
Đề bài
TRẮC NHGIỆM KHÁCH QUAN( 4 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn các chữ cái A, B, C, D đứng trước mỗi đáp án
a, Tính 2x(x2 – 1) =
A. 2x3 + 1 B. 2x3 – 2x C. 2x3 -1 D. 2x3 + 2x
b, Giá trị của đa thức : x2 – 2x + 1 tại x = 2 là
A. 2 B. 0 C. -2 D.4
c, 7x2y3z : 8xy4z =
A. xy B. xyz C. xy D. Không thực hiện được
d, (3x2y3 + 4xy4 – xy) : xy =
A. 3xy2 + 4y3 – 1 B. 3xy2 + 4y3
C. 3xy2 + 4y3 + 1 D. Một đáp án khác
Điền dấu “x” vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
x2 + 6x + 9 = (x + 3)2
2
a2 – b2 = (a – b)2
3
-16x + 32 = -16(x + 2)
4
(x2 – y2) : (x – y) = x + y
TRẮC NHGIỆM TỰ LUẬN( 6 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử (3 điểm )
a, 3xy2 – 6x2y
b, 3x – 3y + x2 – y2
c, x3 + 4x2 + 4x – xy2
Tìm x biết ( 2 điểm)
x3 – 4x = 0
Chứng minh rằng : x2 – x + > 0 với x (1 điểm)
Đáp án
TRẮC NGHIỆM(4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Hãy chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn các chữ cái đứng trước mỗi đáp án :
1.B 2.B 3.D 4.A
Điền dấu “x” thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
x2 + 6x + 9 = (x + 3)2
X
2
a2 – b2 = (a – b)2
X
3
-8x + 16 = -8(x + 2)
X
4
(x2 – y2) : (x – y) = x + y
X
B. TỰ LUẬN( 6 điểm)
1. Mỗi câu đúng được 1 điểm
a, 2xy( y – 3x)
b, (x – y)(3 + x + y)
c, x(x – 2 + y)(x – 2 – y)
2. Phân tích ra x(x – 2)(x + 2) = 0 ( 1 điểm)
x = 0 , x = 2 ( 1 điểm)
3. x2 – x + = [x2 – 2.x. + ]+
= ( x - )2 + (0,5 điểm)
Vì (x - )2 0 x ( x - )2 + > 0 x
Vậy x2 – x + > 0 x ( 0,5 điểm)
Bảng tổng hợp
Điểm
Lớp
0 -> 2
3 -> 4
< TB
5 -> 6
7 -> 8
9 -> 10
TB
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
8A3
8A7
8A9
Nhận xét :
Tuần 10
Ngày soạn : 07/11/2004
Ngày dạy : 9/11/2004
CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Tiết 20 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
MỤC TIÊU:
Rèn kĩ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp
Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức
CHUẨN BỊ :
Bảng phụ, phấn màu, bảng nhóm
NỘI DUNG :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG 1: GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CHƯƠNG II
-Giáo viên giơi thiệu sơ lượt về chương II.
- học sinh nghe.
HOẠT ĐỘNG 2. ĐINH NGHĨA
- Thế nào là phân số, phân số được viết dưới dạng như thế nào?
- Giáo viên cho biểu thức dưới dạng .
- Các biểu thức trên có phải là những đa thức không?
- Những biểu thức như vậy gọi là phân thức đại số.
- Vậy em nào định nghĩa được thế nào là phân thức đại số?
- Gọi HS lấy vi dụ về phân thức đại số.
- Học sinh trả lời…
- Học sinh trả lời…
- Học sinh thực hiện…
Cho a)
b)
c)
các biểu thức như trên gọi là các phân thức đại số.
ĐỊNH NGHĨA:
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A,B là những đa thức và B khác đa thức 0.
A được gọi là tử thức (hay tử), B gọi là mẫu thức (hay mẫu).
?1: chẳng hạn.
a)
?2: Vì a ta vi
File đính kèm:
- giao an dai 8 tuan 8 13.doc