I/ Mục tiêu bài dạy:
1. Kiến thức:
- Qui tắc cộng, qui tắc nhân, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, nhị thức Niu-tơn.
- Phép thử, biến cố, không gian mẫu.
- Định nghĩa cổ điển của xác suất, t/c của xác suất.
2. Kỹ năng:
- Biết cách tính số phần tử của tập hợp dựa vào qui tắc cộng, nhân.
- Phân biệt hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. Biết khi nào dùng chúng tính số phần tử tập hợp. . - Biết cách biểu diễn biến cố bằng lời và tập hợp.
- Biết cách xác định không gian mẫu, số ptử, tính xác suất của biến cố trong các bài toán cụ thể.
3. Tư duy:
- Hiểu được hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. Biết khi nào dùng chúng tính số phần tử tập hợp.
4. Thái độ:
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 881 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Đại số lớp 11 - Tiết 36: Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17
Ngày soạn:
Lớp 11A Ngày dạy: Tiết: Sĩ số:
Lớp Ngày dạy: Tiết: Sĩ số:
Tiết: 36 ÔN tập CHƯƠNG II
----&----
I/ Mục tiêu bài dạy:
1. Kiến thức:
- Qui tắc cộng, qui tắc nhân, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, nhị thức Niu-tơn.
- Phép thử, biến cố, không gian mẫu.
- Định nghĩa cổ điển của xác suất, t/c của xác suất.
2. Kỹ năng:
- Biết cách tính số phần tử của tập hợp dựa vào qui tắc cộng, nhân.
- Phân biệt hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. Biết khi nào dùng chúng tính số phần tử tập hợp. . - Biết cách biểu diễn biến cố bằng lời và tập hợp.
- Biết cách xác định không gian mẫu, số ptử, tính xác suất của biến cố trong các bài toán cụ thể.
3. Tư duy:
- Hiểu được hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. Biết khi nào dùng chúng tính số phần tử tập hợp.
4. Thái độ:
- Cẩn thận trong tính toán và trình bày. Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi.
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
II/ Phương tiện dạy học:
- Giáo án, SGK, STK, phấn màu.
- Bảng phụ.
III/ Phương pháp dạy học:
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ, nêu VĐ và PHVĐ.
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động:
1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
HĐGV
HĐHS
NộI DUNG
- Phát biểu qt cộng, nhân, cho vd?
- Không gian mẫu là gì?
- Xác suất của biến cố?
- BT4/SGK/76?
- Giả sử số tạo thành tìm số cách chọn a, b, c, d?
- Lên bảng trả lời
- Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
- Nhận xét
Vậy số chẵn có 4 chữ số khác nhau: 120 + 300 = 420 (số).
BT4/SGK/76:
a) 6.7.7.4 = 1176 (số)
b) d = 0:
: d có 3 cách chọn, a có 5 cách chọn, bc có cách chọn. Số cách: 3.5.20 = 300
3. Nội dung bài mới:
Hoạt động 1: BT5/SGK/76
HĐGV
HĐHS
NộI DUNG
- BT5/SGK/76?
- Không gian mẫu, số phần tử?
- Xác định biến cố A, B?
- Số phần tử các biến cố?
- Tính xác suất các biến cố?
- b)Ba nam ngồi cạnh nhau thì có thể xếp ở vị trí nào? mấy cách?
- Số cách xếp nữ vào các chỗ còn lại? Theo qui tắc nhân số cách?
- Trình bày bài giải
- Nhận xét
- Chỉnh sửa hoàn thiện
- Ghi nhận kiến thức
BT5/SGK/76:
a) Nam ngồi ghế 1 có 3!.3! cách
Nữ ngồi ghế 1 có 3!.3! cách
Theo qui tắc cộng:
b)
Hoạt động 2: BT6/SGK/76
HĐGV
HĐHS
NộI DUNG
- BT6/SGK/76?
- Không gian mẫu, số phần tử?
- Xác định biến cố A, B?
- Cùng màu là ntn? ít nhất 1 quả trắng là ntn?
- B: “ ít nhất 1 quả trắng”, thì bcố đối là ntn? số phần tử?
- Số phần tử các biến cố?
- Tính xác suất các biến cố?
- Trình bày bài giải
- Nhận xét
- Chỉnh sửa hoàn thiện
- Ghi nhận kiến thức
BT6/SGK/76:
a)
b) B: “4 quả lấy ra ít nhất 1 quả trắng”
:” Cả 4 quả đều đen”
V. Củng cố: Nội dung cơ bản đã được học?
VI. Dặn dò: Xem bài tập đã giải, Kiểm tra hết chương.
Làm các BT 7,8,9/SGK/77 và BTTN/77, 78.
Tuần 17
Ngày soạn:
Lớp 11A Ngày dạy: Tiết: Sĩ số:
Lớp Ngày dạy: Tiết: Sĩ số:
Tiết: 37 ÔN tập CHƯƠNG II
----&----
I/ Mục tiêu bài dạy:
1. Kiến thức:
- Qui tắc cộng, qui tắc nhân, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, nhị thức Niu-tơn.
- Phép thử, biến cố, không gian mẫu.
- Định nghĩa cổ điển của xác suất, t/c của xác suất.
2. Kỹ năng:
- Biết cách tính số phần tử của tập hợp dựa vào qui tắc cộng, nhân.
- Phân biệt hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. Biết khi nào dùng chúng tính số phần tử tập hợp. . - Biết cách biểu diễn biến cố bằng lời và tập hợp.
- Biết cách xác định không gian mẫu, số ptử, tính xác suất của biến cố trong các bài toán cụ thể.
3. Tư duy:
- Hiểu được hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. Biết khi nào dùng chúng tính số phần tử tập hợp.
4. Thái độ:
- Cẩn thận trong tính toán và trình bày. Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi.
- Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
II/ Phương tiện dạy học:
- Giáo án, SGK, STK, phấn màu.
- Bảng phụ
III/ Phương pháp dạy học:
- Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
- Nhóm nhỏ, nêu VĐ và PHVĐ.
IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động:
1. ổn định lớp.
2. Nội dung bài mới:
Hoạt động 1: BT7/SGK/77
HĐGV
HĐHS
NộI DUNG
- BT7/SGK/77?
- Không gian mẫu, số ptử?
- Xác định biến cố A? biến cố đối biến cố A ntn?
- Số phần tử các biến cố?
- Tính xác suất các biến cố?
- Trình bày bài giải
- Nhận xét
- Chỉnh sửa hoàn thiện
- Ghi nhận kiến thức
BT7/SGK/77:
Hoạt động 2: BT8/SGK/77
HĐGV
HĐHS
NộI DUNG
- BT8/SGK/77?
- Lục giác có bao nhiêu cạnh, đường chéo? không gian mẫu, số ptử?
- Xác định biến cố A, B, C?
- Số phần tử các biến cố?
- Tính xác suất các biến cố?
- Trình bày bài giải
- Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện
-Ghi nhận kiến thức
c)
BT8/SGK/77:
a)
b)
Hoạt động 3: BT9/SGK/77
HĐGV
HĐHS
NộI DUNG
- BT9/SGK/77?
- Không gian mẫu, số ptử?
- Xác định biến cố A, B?
- Số phần tử các biến cố?
- Tính xác suất các biến cố?
- Trình bày bài giải
- Nhận xét
- Chỉnh sửa hoàn thiện
- Ghi nhận kiến thức
b)
BT9/SGK/77:
a)
Hoạt động 4: BTTN/SGK/77, 78
HĐGV
HĐHS
NộI DUNG
- BTTN/SGK/76?
- Trình bày bài giải
- Nhận xét
- Chỉnh sửa hoàn thiện
- Ghi nhận kiến thức
BTTN/SGK/76:
10
11
12
13
14
15
B
D
B
A
C
C
V. Củng cố: Nội dung cơ bản đã được học?
VI. Dặn dò: Xem bài tập đã giải, Kiểm tra hết chương.
Xem trước bài: PHƯƠNG PHáP QUI NạP TOáN HọC.
File đính kèm:
- tuan 17.doc