Giáo án môn Hình học khối 9 - Tiết 15, 16: Ôn tập chương 1

I/Mục tiêu :

- Hệ thống các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông .

- Hệ thống hoá các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một trong góc nhọn và qua hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.

- Rèn luyện kỹ năng tra bảng (hoặc sử dụng máy tính bỏ túi ) để tra( hoặc tính) các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc.

II/ Chuẩn bị

GV : Bảng tóm tắt kiến thức cần nhớ có chỗ . để HS điền cho hoàn chỉnh. Bảng phụ , com pa, thước kẻ, thước đo độ, máy tính, hoặc bảng lượng giác.

HS : làm các câu hỏi ôn tập chương I

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 827 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Hình học khối 9 - Tiết 15, 16: Ôn tập chương 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết: 15 Ôn tập chương 1 (tiết1) I/Mục tiêu : Hệ thống các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông . Hệ thống hoá các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một trong góc nhọn và qua hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. Rèn luyện kỹ năng tra bảng (hoặc sử dụng máy tính bỏ túi ) để tra( hoặc tính) các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc. II/ Chuẩn bị GV : Bảng tóm tắt kiến thức cần nhớ có chỗ . để HS điền cho hoàn chỉnh. Bảng phụ , com pa, thước kẻ, thước đo độ, máy tính, hoặc bảng lượng giác. HS : làm các câu hỏi ôn tập chương I III/Tiến trình 1.ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ : +kết hợp kiểm tra trong quá trình ôn tập. 3.Nội dung Hoạt động của thày và trò Nội dung Tốm tắt các kiến thức cần nhớ 1.Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 1)b2 = .; c2 = . 2)h2 = 3)ah = .. 4)1/h2  = 2.Định nghĩa các tỉ số lượng giác Sin = .; cos =. tg =..; cotg =.. A B C 3.Một số tính chất của các tỉ số lượng giác Cho và là hai góc phụ nhau sin =.., tg =.;cos =..; cotg = . HS: Lần lượt trả lời -Cho góc nhon . Ta còn biết những tính chất nào của tỉ số lượng giác góc HS; Nhắc lại GV: Ghi bảng Khi góc tăng từ 00 đến 900 thì tỉ số lượng giác nào tăng ? Những tỉ số lượng giácnào giảm ? Luyện tập Bài 33 SGK Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây HS: Thảo luận theo nhóm HS: Các nhóm báo cáo kết quả. GV: Ghi bảng Bài 34 tr93,94SGK A)Hệ thức nào đúng? b)hệ thức nào không đúng? Bài 35 tr 94 SGK HS: Đọc đề bài GV : Vẽ hình lên bảng rồi hỏi : b/c =19/28 chính là tỉ số lượng giác của góc nào? Từ đó hãy tính và ? HS: Thảo luận theo nhóm HS: Các nhóm báo cáo kết quả. GV: Ghi bảng 1.Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 1)b2 =a.b’; c2 = ac’ 2)h2 = b’c’ 3)ah = bc 4)1/h2  =1/b2+1/c2 2.Định nghĩa các tỉ số lượng giác Sin =AC/BC ; cos = AB/BC tg = AC/AB ; cotg = AB/AC A B C 3.Một số tính chất của các tỉ số lượng giác sin = cos , cos = sin tg = cotg , cotg = tg Chú ý : 0 < sin< 1 0 < cos< 1 sin2+cos2 = 1 ; tg = sin/cos, cotg = cos/sin ; tg.cotg =1 Bài 33 SGK Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây a)C.3/5 b)D.SR/QR c)C Bài 34 tr93,94SGK a)C.tg = a/c b)C.Cos = sin(900 - ) b b/c =19/28 c Bài 35 tr 94 SGK tg = b/c 0,6786 ị 34010’ có + = 900 ị = 900 – 34010’ = 550 50’ 4.Củng cố 5.Hướng dẫn về nhà Ôn tập theo bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ của chương bài tập về nàh số 38,39,40 tr 95 SGK sô 82 –85 tr 102 SBT 6. Rút kinh nghiệm : ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Ký duyệt giáo án Ngày tháng năm 2011 Phó hiệu trưởng Trịnh Phong Quang Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết: 16 Ôn tập chương 1 (Tiết 2) I/Mục tiêu : Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Rèn ký năng dựng góc khi biết một tỉ số lượng giác của nó kỹ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiểu rộng của vật thể trong thực tế; giải các bài tạp có liên quan đến hệ thức lượng trong tam giác vuông. II/ Chuẩn bị: III/Tiến trình 1.ổn định tổ chức:Hs vắng 2.Kiểm tra bài cũ : Thông qua ôn tập 3.Nội dung Hoạt động của thày và trò Nôị dung Bài tập 81tr 102 SBT Hãy đơn giản các biểu thức a)1-sin2 b)(1-cos)(1+cos) c)1 +sin2+cos2 d)sin-sincos2 e)sin4+cos4+2sin2cos2 g)tg2 -sin2tg2 h)tg2(2cos2+sin2 –1) GV : Cho HS hoạt động theo nhóm khoảng 5ph thì yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày Bài tập 37 tr94 SGK GV : Yêu cầu HS đọc đề bài a)Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Tính các góc B,C và đường cao AH của tam giác đó. ? Để chứng minh tam giác ABC vuông ta cần cm như thế nào? HS: Sử dụng định lí Pitago để cm. ? Để tính góc B; C Ta sử dụng tỉ số nào? HS: Tính và trả lời. ?Dùng hệ thức nào để tính được AH ? HS; Lên bảng tính GV: Sửa lại và nêu ra cách giải khác. b.? Để SABC = SMBC thì ta cần có điều gì? HS: M cách BC một khoảng = AH. Bài 38/95sgk. HS: Đọc đề bài GV: minh hoạ bằng hình vẽ. ? Để tính được khoảng cách hai bến thuyền ta cần tính được những đoạn thẳng nào? GV: Cho hs thảo luận nhóm. Các nhóm báo cáo kết quả. GV: Ghi bảng Bài 39 sgk HS: Đọc đề bài GV: minh hoạ bằng hình vẽ. ? khỏng cách giữa hai cọc ở trên hình vẽ biểu diễn bằng đoạn thẳng nào ? HS: Đoạn CD Ta tính đoạn thẳng CD như thế nào? GV: Cho hs thảo luận nhóm. Các nhóm báo cáo kết quả. GV: Ghi bảng Bài tập 81tr 102 SBT a)cos2 b)sin2 c)2 d)sin3 e)1 g)sin2 h)1 i)sin2 A 6cm 4,5 cm H B 7,5cm C Bài tập 37 tr94 SGK a)Có AB2 +AC2 = 62 +4,52 = 56,25 BC2 = 7,52 = 56,25 ị AB2 +AC2= BC2 ị DABC vuông tại A Tacó: tgB = AC/AB = 0,75 ịgóc B 36052’ ị góc C = 900 – góc B = 5308’ Ta có: BC.AH = AB.AC ị AH = AB.AC/BC AH = 6.4,5/7,5 = 3,6 b. Để dt tam giác ABC = SMBC thì M phải cách BC một khoảng = AH .Do đó M nằm trên đường thẳng // với BC và cách BC một khoảng = 3,6. Bài 38/95sgk. Ta có : IB = IK.tg(500+150) = 380.tg650 => IB 814,9 (m) + IA = IK.tg500 = 452,9(m) Vậy khoảng cách giữa hai bến thuyền là : AB = IB – IA = 814,9 – 452,9 = 362 (m) Bài 39 sgk. A B C 20m F D E Khoảng cách giữa hai cọc là: = 24,59 (m) 4.Củng cố 5.Hướng dẫn về nhà 6. Rút kinh nghiệm : ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Ký duyệt giáo án Ngày tháng năm 2011 Phó hiệu trưởng Trịnh Phong Quang

File đính kèm:

  • docH9-9.doc
Giáo án liên quan