I. MỤC TIÊU: HS phải:
1. Kiến thức:
- Chỉ ra một số đặc điểm của các đại diện phù hợp với lối sống
- Nêu được đặc điểm chung của ngành
2. Kĩ năng: Phát huy khã năng hoạt động nhóm, quan sát kênh hình, so sánh
3. Thái độ: GD ý thức bảo vệ động vật
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Chuẩn bị của GV: Tranh vẽ một số đại diện của ngành giun đốt, bảng phụ
2. Chuẩn bị của HS: Kẻ bảng 1 và 2 vào vở
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ktbc:
2. Bài mới: Giun đốt có khoảng 9000 loài sống trong môi trường nước ngọt, nước mặn, trong đất và cả trên cây (Giun đất, giun đỏ, đĩa, rươi ) Vào bài
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/07/2022 | Lượt xem: 250 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Sinh học Lớp 7 - Bài 17: Một số giun đốt khác đặc điểm chung của ngành giun đốt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tuần :
Tiết 17: MỘT SỐ GIUN ĐỐT KHÁC
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA NGÀNH GIUN ĐỐT
MỤC TIÊU: HS phải:
Kiến thức:
Chỉ ra một số đặc điểm của các đại diện phù hợp với lối sống
Nêu được đặc điểm chung của ngành
Kĩ năng: Phát huy khã năng hoạt động nhóm, quan sát kênh hình, so sánh
Thái độ: GD ý thức bảo vệ động vật
PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Chuẩn bị của GV: Tranh vẽ một số đại diện của ngành giun đốt, bảng phụ
Chuẩn bị của HS: Kẻ bảng 1 và 2 vào vở
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ktbc:
Bài mới: Giun đốt có khoảng 9000 loài sống trong môi trường nước ngọt, nước mặn, trong đất và cả trên cây (Giun đất, giun đỏ, đĩa, rươi)à Vào bài
Hoạt động 1: Một số đại diện thường gặp (14ph)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
-GV treo tranh giới thiệu 3 đại diện (Giun đỏ, đĩa, rươi)
?Ngoài 3 đại diện trên ngành giun đốt còn có đại diện nào em biết
-GV yêu cầu HS quan sát tranh đọc thông tin hoàn thành bảng 1
-GV treo bảng 1àgọi HS lên hoàn thành
-GV đưa đáp án
?Qua bảng KQ yêu cầu HS nhận xét về ngành giun đốt
-HS quan sát tranh
-Vắt, róm biển
-Cá nhân đọc thông tin, quan sát hình hoàn thành bảng 1
-HS lên bảng hoàn thànhàHS khác nhận xét
-HS nhận xét
-HS nêu àHS khác nhận xét
Bảng 1:
Đa dạng
Đại diện
MÔI TRƯỜNG SỐNG
LỐI SỐNG
Giun đất
Đất ẩm
Chui rúc
Đĩa
Nước ngọt, mặn, lợ
Kí sinh ngoài
Rươi
Nước lợ
Tự do
Giun đỏ
Nước ngọt
Định cư
Vắt
Đất, lá cây
Tự do
Róm biển
Nước mặn
Tự do
*) Kết luận:
-Giun đốt có nhiều loài: Vắt, đĩa, róm biển, giun đỏ
-Môi trường sống: Nước ngọt, nước mặn, đất ẩm
-Lối sống tự do, định cư, kí sinh
Hoạt động 2: Đặc điểm chung của ngành giun đốt (16ph)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
-GV yêu cầu HS quan sát lại hình, nghiên cứu thông tinàtrao đổi nhóm hoàn thành bảng SGK
-GV giúp đỡ nhóm khi cần
-GV treo bảng àgọi HS đại diện nhóm ghi kết quả
-GV treo đáp án đúng
-Từ KQ àyêu cầu HS nêu đặc điểm chung
-HS thực hiện lệnh của GV
-Đại diện nhóm ghi kết quả (Mỗi nhóm ghi đặc điểm của một đại diện)
-HS so sánh kết quả àNhận xét
-HS nêu ..
Bảng 2: Đặc điểm chung
Đại diện
Đặc điểm
GIUN ĐẤT
GIUN ĐỎ
ĐỈA
RƯƠI
Cơ thể phân đốt
X
X
X
X
Cơ thể không phân đốt
Có khoang cơ thể
X
X
X
X
Có hệ tuần hoàn, máu đỏ
X
X
X
X
Hệ thần kinh và giác quan phát triển
X
X
X
X
Di chuyển nhờ chi bên, tơ hoặc thành cơ thể
X
X
X
Oáng tiêu hoá thiếu hậu môn
Oá«ng tiêu hoá phân hoá
X
X
X
X
Hô hấp qua da hoặc mang
X
X
X
X
*) Kết luận:
-Cơ thể phân đốt
-Có thể xoang
-Hô hấp qua da hoặc mang
-Hệ tuần hoàn kín, máu đỏ
-Hệ tiêu hoá phân hoá
-Hệ thần kinh chuỗi hạch, giác quan phát triển
-Di chuyển nhờ chi bên, tơ, thành cơ thể
Hoạt động 3:Vai trò (7ph)
-Vai trò của ngành giun đốt gồm 2 mặt: lợi ích và tác hại
-GV yêu cầu HS nêu lợi ích của giun đốt và cho VD
-GV yêu cầu HS nêu tác hại của giun đốt và cho VD
-Gọi HS nhắc lại lợi ích và tác hại của giun đốt à ghi
-HS nêu lợi íchà cho VD
-Nêu tác hại àcho VD
-HS.
*) Kết luận:
+Lợi ích: -Làm thức ăn cho người (Rươi) và động vật (giun đất)
-Làm cho đất màu mở, tơi xốp (Giun dất)
+Tác hại: -Hút máu người, động vật, gây bệnh (Đỉa, vắt)
TỔNG KẾT – ĐÁNH GIÁ (6ph)
Sử dụng câu hỏi sgk để cũng cố kiến thức
Yêu cầu HS đọc lại mục ghi nhớ àkết thúc
HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP (2ph)
- Học bài ghi .
Dặn HS học bài tiết tới kiểm tra 45 phút
File đính kèm:
- giao_an_mon_sinh_hoc_lop_7_bai_17_mot_so_giun_dot_khac_dac_d.doc