I. Mục tiêu:
 1. Về kiến thức: Nắm vững kiến thức toàn chương:
 - Khái niệm và các tính chất bđt; bđt Cosi, hệ quả và bđt về giá trị tuyệt đối.
 - Định nghĩa bpt và điều kiện bpt
 - Bpt bậc nhất hai ẩn
 - Định lý về dấu của nhị thức bậc nhất và dấu của tam thức bậc hai. Giải bpt bậc nhất và bậc hai.
 2. Về kĩ năng: 
 - Biết chứng minh một số bđt đơn giản
 - Biết cách lập bảng xét dấu để giải một bpt tích hoặc bpt chứa ẩn ở mẩu
 - Biết vận dụng về dấu của tam thức bậc hai để xét dấu một biểu thức và để giải một bpt bậc hai
 3. Về tư duy, thái độ: Biết quy lạ về quen; cẩn thận, chính xác;
II. Chuẩn bị:
 + GV: Chuẩn bị các bảng phụ để ôn lý thuyết, SGK.
 + HS: Ôn LT và làm bài tập trước ở nhà, SGK.
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 4 trang
4 trang | 
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 861 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án môn Toán 11 - Tiết 44: Ôn chương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết chương trình : 44 Ơn chương 
Ngày dạy :.. Tuần :
I. Mục tiêu:
 1. Về kiến thức: Nắm vững kiến thức toàn chương:
	- Khái niệm và các tính chất bđt; bđt Cosi, hệ quả và bđt về giá trị tuyệt đối.
	- Định nghĩa bpt và điều kiện bpt
	- Bpt bậc nhất hai ẩn
	- Định lý về dấu của nhị thức bậc nhất và dấu của tam thức bậc hai. Giải bpt bậc nhất và bậc hai.
 2. Về kĩ năng: 
	- Biết chứng minh một số bđt đơn giản
	- Biết cách lập bảng xét dấu để giải một bpt tích hoặc bpt chứa ẩn ở mẩu
	- Biết vận dụng về dấu của tam thức bậc hai để xét dấu một biểu thức và để giải một bpt bậc hai
 3. Về tư duy, thái độ: Biết quy lạ về quen; cẩn thận, chính xác;
II. Chuẩn bị:
 + GV: Chuẩn bị các bảng phụ để ôn lý thuyết, SGK...
 + HS: Ôn LT và làm bài tập trước ở nhà, SGK...
III. Tiến trình bài học:
 1. Ổn định lớp:
 2. Kiểm tra bài cũ:
	Điều kiện để f(x) = ax2 + bx + c (a 0) > 0, < 0, là gì ?
	Định tham số thực m để bpt: -3x2 - (m + 4)x + m - 5 < 0, x
 3. nội dung bài giảng 
 HĐ1: Áp dụng đn và các tính chất của bđt
Thời gian
Nội dung
Hoạt động thầy
Hoạt động trị
Bài 2: Có thể rút ra kết luâïn gì về dấu của hai số a và b nếu biết
a) ab > 0; b) > 0
c) ab < 0; d) < 0
Bài 3: Trong các suy luận sau, suy luận nào đúng ?
a) xy < 1; 
b) < 1
c) xy < 1
d) x - y < 1
* Ôn lại đn nghĩa và tc bđt Gv dán bảng phụ
* Gọi hs phát biểu
* Gv nx
* Các mệnh đề này có dạng gì?
* Mệnh đề P Q sai khi nào?
* Gọi hs lên bảng
* Gọi hs nx, Gv nx
* Nghe, phát biểu
* Hs trả lời từng câu
a) a, b cùng dấu
b) a, b cùng dấu
c) a, b trái dấu
d) a, b trái dấu
* P Q
* Khi P đúng, Q sai
* Hs lên bảng
a) Sai
 Vd: khi x = -2 < 1, y = -1 < 1 nhưng 
xy = 2 > 1
b) Sai
Vd: khi x = -2 < 1, y = -1 < 1 nhưng 
 = 2 > 1
c) Đúng
d) Sai 
Vd: khi x = -1 < 1, y = - 2 < 1 nhưng x - y = 1
 HĐ3:RL kỹ năng cm bđt
Thời gian
Nội dung
Hoạt động thầy
Hoạt động trị
Bài 6: Cho a, b, c là các số dương. CMR:
.
CM :
Vì a > 0, b > 0, c > 0 nên > 0
Áp dụng bđt Cosi cho các cặp số dương ta được:
 (đpcm)
* Cách cm bđt ?
* Nêu các tc của bđt ?
* Nêu bđt Cosi ?
* Gọi hs lên bảng
* Gọi hs nx, Gv nx
* Hs phát biểu
* Hs lên bảng
Ta có:
Vì a > 0, b > 0, c > 0 nên > 0
Áp dụng bđt Cosi cho các cặp số dương ta được:
 (đpcm)
 HĐ4: RL kỹ năng xét dấu tích các tam thức bậc 2 và giải bpt tích
Thời gian
Nội dung
Hoạt động thầy
Hoạt động trị
Bài 11: a) Bằng cách sử dụng hằng đẳng thức 
a2 - b2 = (a - b)(a + b). Hãy xét dấu 
 f(x) = x4 - x2 + 6x - 9
và g(x) = x2 - 2x - 
b) Tìm nghiệm nguyên của bất pt sau x(x3 - x + 6) > 9
Ptvn
* Bxd
x
- x1 x2 +
x2 + x - 3
 + 0 - 0 +
x2 - x + 3
 + + +
f(x)
 + 0 + 0 +
* Vậy 
f(x) < 0 < x < 
f(x) > 0 
Nêu đl về dấu tam thức b2 ?
* Nêu cách xét dấu tích các tam thức bậc 2 và giải bpt tích?
* Gọi hs lên bảng
* Gọi hs nx, Gv nx
+ Tìm nghiệm từng tam thức
+ Lập bxd chung
+ Kl dấu của f(x)
* Quy đồng, khai triển hđt, xét dấu thương các tam thức ( tương tự như trên )
* Hs phát biểu
* Hs lên bảng
a) 
f(x) = (x2)2 - (x - 3)2
 = (x2 + x - 3)(x2 - x + 3)
* Cho x2 + x - 3 = 0
 = 1 + 12 = 13
x1 = , x2 = 
 x2 - x + 3 = 0
 = 1 - 12 = -11 < 0. Ptvn
* Bxd
x
- x1 x2 +
x2 + x - 3
 + 0 - 0 +
x2 - x + 3
 + + +
f(x)
 + 0 + 0 +
* Vậy 
f(x) < 0 < x < 
f(x) > 0 
g(x) = 
 = 
* Cho x2 - 2x + 2 = 0
 ' = 1 - 2 = -1 < 0. Ptvn
 x2 - 2x - 2 = 0
 ' = 1 + 2 = 3
 x1 = , x2 = 
 x2 - 2x = 0 
* Bxd
x
- x1 0 2 x2 +
x2-2x+2
x2-2x-2
 0 0
x2-2x
 0 0
g(x)
 0 0
* Vậy g(x) > 0 
g(x) < 0 
b) x(x3 - x + 6) > 9 
 x4 - x2 + 6x - 9 > 0
(x2 + x - 3)(x2 - x + 3) > 0
Vậy nghiệm nguyên của bpt đã cho là 
 4. Củng cố: Ôn lại
	- Khái niệm và các tính chất bđt; bđt Cosi, hệ quả và bđt về giá trị tuyệt đối.
	- Định nghĩa bpt và điều kiện bpt; Bpt bậc nhất hai ẩn
	- Định lý về dấu của nhị thức bậc nhất và dấu của tam thức bậc hai. Giải bpt bậc nhất và bậc hai.
	- Đk để pt ax2 + bx + c = 0 có 2 nghiệm trái dấu; cùng dấu; 2 nghiệm (pb) âm, dương ?
	- Điều kiện để f(x) = ax2 + bx + c (a 0) > 0, < 0, là gì ?
 5. Dặn dò:- Tiết sau làm bài kt 1 tiết chương IV
	- Xem trước bài: Thống kê.
            File đính kèm:
 Tiết chương trình 44 ds10 .doc Tiết chương trình 44 ds10 .doc