Giáo án Sinh học Lớp 7 - Bài: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim

I. MỤC TIÊU :

Kiến thức : Nêu các đặc điểm cơ bản để phân biệt 3 nhóm chim.

 Trình bày các đặc điểm của các đại diện thích nghi với lối sống.

 Tìm hiểu đặc điểm chung & lợi ích của lớp chim.

Kỹ năng : Quan sát, phân tích.

Thái độ : Ý thức bảo vệ các loài chim có lợi.

II. CHUẨN BỊ : HS : Bảng/145.

III. TIẾN TRÌNH :

1. KTBC :

2. Bài mới :

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 12/07/2022 | Lượt xem: 324 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Bài: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tuần: Ngày dạy: Tiết: ĐA DẠNG & ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM MỤC TIÊU : Kiến thức : Nêu các đặc điểm cơ bản để phân biệt 3 nhóm chim. Trình bày các đặc điểm của các đại diện thích nghi với lối sống. Tìm hiểu đặc điểm chung & lợi ích của lớp chim. Kỹ năng : Quan sát, phân tích. Thái độ : Ý thức bảo vệ các loài chim có lợi. CHUẨN BỊ : HS : Bảng/145. TIẾN TRÌNH : KTBC : Bài mới : HOẠT ĐỘNG GV & HS NỘI DUNG Hoạt động 1 : TÌM HIỂU CÁC NHÓM CHIM : *HS nêu được sự đa dạng của lớp chim. GV cho HS nghiên cứu thông tin, hoàn thành bảng, trả lời : -Có mấy nhóm chim? -Các nhóm chim có đặc điểm gì thích nghi với đời sống? HS nghiên cứu thông tin, hoàn thành bảng, trả lời câu hỏi à nhận xét à kết luận. Hoạt động 2 : TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM CHUNG : *HS nêu được đặc điểm chung của lớp chim. GV cho HS thảo luận trả lời : -Đặc điểm thân, chi? -Cấu tạo hàm, hô hấp, tuần hoàn, cơ quan sinh sản, nhiệt độ cơ thể? -Hệ thần kinh & giác quan? HS thảo luận trả lời câu hỏi à nhận xét à kết luận. Hoạt động 3 : TÌM HIỂU VAI TRÒ : *HS nêu vai trò của chim & biện pháp bảo vệ các loài có lợi. GV cho HS nghiên cứu thông tin, trả lời : -Lớp chim có lợi gì đối với tự nhiên & đời sống con người? -Lớp chim có hại gì với con người? HS nghiên cứu thông tin, trả lời câu hỏi à nhận xét à kết luận. I. CÁC NHÓM CHIM : Nhóm chim chạy : - Sống thảo nguyên, sa mạc. - Cánh ngắn yếu, chân to khoẻ, có 2,3 ngón. Nhóm chim bơi : - Sống ở biển. - Cánh dài, khoẻ, lông ngắn nhỏ dày, không thắm nước, chân ngắn, có màng bơi. - Xương lưỡi hái, cơ ngực phát triển. Nhóm chim bay : - Thích nghi với đời sống bay lượn. - Cánh có cấu tạo khác nhau thích nghi với các lối sống khác nhau. II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG : - Thân phủ lông vũ. - Chi trước à cánh. - Hàm không răng bọc sừng. - Hô hấp bằng ống khí, có hô hấp kép. - Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu tươi. - Não trước, tiểu não phát triển. - Đẻ trứng, thụ tinh trong, trứng có vỏ đá vôi. - Là ĐVHN. III. VAI TRÒ : Có lợi : - Diệt sâu bọ, gặm nhấm. - Cung cấp thực phẩm, dược phẩm. - Làm cảnh, vật trang trí, trang sức. - Huấn luyện để săn mồi, phục vụ du lịch. - Giúp thụ phấn hoa, phát tán quả hạt. à Cấm : Bắt chim non, phá môi trường sống của chim. Có hại : - Truyền bệnh cho người. - Phá hại cây trồng, hạt ngũ cốc. Củng cố : HS đọc kết luận sgk. ¬ Cho VD về mặt lợi & hại của chim. ¬ Đánh dấu trước câu đúng : 4.1 Điều không đúng khi nói về nhóm chim bơi : a. Chim hoàn thoàn không biết bay. b. Đi lại trên cạn rất giỏi. c. Cơ ngực rất phát triển. d. Chân ngắn có 4 ngón, có màng bơi. 4.2 Vai trò của chim trong tự nhiên : a. Cung cấp thực phẩm. b. Làm cảnh. c. Làm đồ trang trí. d. Giúp thụ phấn cho hoa, phát tán quả hạt. 4.3 Lớp chim được phân thành : a. Chim ở cạn. Chim trên không. b. Chim chạy, chim bay. c. Chim chạy, chim bay, chim bơi. d. Chim bơi, chim ở cạn. Dặn dị Học bài, chuẩn bị bài. Kiến thức cấu tạo trong của thằn lằn & chim bồ câu. Bảng tường trình.

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_7_bai_da_dang_va_dac_diem_chung_cua_lop.doc