Giáo án Sinh học Lớp 7 - Chương trình cả năm (Bản đẹp)

I. Mục tiêu

1. Kiế thức

- Học sinh nắm được đặc điểm cơ bả để phâ biệt động vật với thực vật. -

Nêu được đặc điểm chung của động vật.

- Nắm được sơ lược cách phâ chia giới động vật.

2. Kĩ năng

- Rè kĩ năng qua sát, so sánh, phâ tích, tổng hợp -

Kĩ năng hoạt động nhóm.

3. Thái độ

- Giáo dục ý thức học tập, yêu thích mô học.

II. Đồ dùng dạy và học

- Tranh ảnh về động vật và môi trường sống.

III. Tiế trình bài giảng

1. ổ định tổ chức -

Kiểm tra sĩ số.

2. Kiểm tra bài cũ

- Hy kể tê những động vật thường gặp ở nơi em ở? Chúng có đa dạng,

phong phú không?

- Chúng ta phải làm gì để thế giới động vật mi đa dạng và phong phú?

3. Bài học

VB: Nếu đem so sánh co gà với cây bàng, ta thấy chúng khác nhau hoà to

àn, song chúng đều là cơ thể sống. Vậy phâ biệt chúng bằng cách nào?

 

pdf229 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 12/07/2022 | Lượt xem: 207 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Chương trình cả năm (Bản đẹp), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THCS Đào D−ơng - Â Thi - H−ng Yê 1 Tuầ 1 Tiết 1 Ngày soạn: Ngày dạy: Mở đầu Bài 1: Thế giới động vật đa dạng phong phú I. Mục tiêu 1. Kiế thức - Học sinh chứng minh đ−ợc sự đa dạng và phong phú của động vật thể hiệ ở số loài và môi tr−ờng sống. 2. Kĩ năng - Rè kĩ năng qua sát, so sánh. - Kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ - Giáo dục ý thức học tập yêu thích mô học. II. Đồ dùng dạy và học - Tranh ảnh về động vật và môi tr−ờng sống. III. Tiế trình bài giảng 1. ổ định tổ chức - Kiểm tra sĩ số. - Làm que với học sinh. - Chia nhóm học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài học VB: GV yêu cầu HS nhớ lại kiế thức sinh học 6, vậ dụng hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi: - Sự đa dạng, phong phú của động vật đ−ợc thể hiệ nh− thế nào? Hoạt động 1: Đa dạng loài và sự phong phú về số l−ợng cá thể Mục tiêu: HS nêu đ−ợc số loài động vật rất nhiều, số cá thể trong loài lớ thể hiệ qua các ví dụ cụ thể. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV yêu cầu HS nghi ê cứu SGK , qua sát H 1.1 và 1.2 trang 56 và trả lời câu hỏi: - Sự phong phú về loài đ−ợc thể hiệ nh − thế nào? - Cá nhâ HS đọc thông ti SGK, qua sát hình và trả lời câu hỏi: + Số l−ợng loài hiệ nay khoảng 1,5 triệu loài. + Kích th−ớc của các loài khác nhau. THCS Đào D−ơng - Â Thi - H−ng Yê 2 - GV ghi tóm tắt ý kiế của HS và phầ bổ sung. - GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: - Hy kể tê loài động vật trong một mẻ l−ới kéo ở biển, tát một ao cá, đánh bắt ở hồ, chặ dòng n−ớc suối nông? - Ba đ êm mùa hè ở ngoài đồng có những đ ộng vật nào phát ra tiếng kêu? - GV l− u ý thông báo thông ti nếu HS không n êu đ−ợc. - Em có nhậ xét gì về số l−ợng cá thể trong bầy ong, đà kiến, đà b−ớm? - GV yêu cầu HS tự rút ra kết luậ về sự đa dạ ng của động vật. - GV thông báo thêm: Một số động vật đ−ợc co ng−ời thuầ hoá thành vật nuô i, có nhiều đặc điểm phù hợp với nhu cầu của co ng−ời. - 1 vài HS trình bày đáp án, các HS khá c nhậ xét, bổ sung. - HS thảo luậ từ những thông ti đọc đ− ợc hay qua thực tế và nêu đ−ợc: + Dù ở ao , hồ hay sông suối đều có nhiều loài động vật khác nhau sinh sống. + Ba đêm mùa hè th−ờng có một số loà i động vật nh−: Cóc, ếch, dế mèn, sâu bọ... phát ra tiếng kêu. - Đại diệ nhóm trình bày, các nhóm kh ác nhậ xét, bổ sung. Yêu cầu nêu đ−ợc: Số l−ợng cá thể trong loài rất lớn. - HS lắng nghe GV giới thiệu thêm. Kết luận: - Thế giới động vật rất đa dạng và phong phú về loài và đa dạng về số cá thể trong loài. Hoạt động 2: Đa dạng về môi tr−ờng sống Mục tiêu: HS nêu đ−ợc một số loài động vật thích nghi cao với môi tr−ờng sống, nêu đ−ợc đặc điểm của một số loài động vật thích nghi cao độ với môi tr−ờng sống. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV yêu cầu HS qua sát H 1.4 hoà thà nh bài tập, điề chú thích. - GV cho HS chữa nhanh bài tập. - GV cho HS thảo luậ rồi trả lời: - Đặc điểm gì giúp chim cánh cụt thích - Cá nhâ HS tự nghiê cứu thông ti và hoà thành bài tập. Yêu cầu: + D−ới n−ớc: Cá, tôm, mực... + Trê cạn: Voi, gà, chó, mèo... + Trê không: Các loài chim. dơi.. - Cá nhâ vậ dụng kiế thức đ có, trao đổi nhóm và nêu đ−ợc: + Chim cánh cụt có bộ lông dày, xốp, lớp mỡ d−ới da dày để giữ nhiệt. THCS Đào D−ơng - Â Thi - H−ng Yê 3 nghi với khí hậu giá lạnh ở vùng cực? - Nguyê nhâ nào khiế động vật ở nhiệt đ ới đa dạng và phong phú hơ vùng ô đới , Nam cực? - Động vật n−ớc ta có đa dạng, phong phú không? Tại sao? - GV hỏi thêm: - Hy cho VD để chứng minh sự phong phú về môi tr−ờng sống của động vật? - GV cho HS thảo luậ toà lớp. - Yêu cầu HS tự rút ra kết luận. + Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, thực vật phong phú , phát triể quanh năm là nguồ thức ă lớn, hơ nữa nhiệt độ phù hợp cho nhiều loài. + N−ớc ta động vật cũng phong phú vì nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới. + HS có thể nêu thêm 1 số loài khác ở môi tr−ờng nh−: Gấu trắng Bắc cực, đà điểu sa mạc, cá phát sáng ở đáy biển... - Đại diệ nhóm trình bày. Kết luận: - Động vật có ở khắp nơi do chúng thích nghi với mọi môi tr−ờng sống. 4. Củng cố - GV cho HS đọc kết luậ SGK. - Yêu cầu HS làm phiếu học tập. H+y khoanh trò vào câu trả lời đúng: Câu 1: Động vật có ở khắp mọi nơi do: a. Chúng có khả năng thích nghi cao. b. Sự phâ bố có sẵ từ xa x−a. c. Do co ng−ời tác động. Câu 2: Động vật đa dạng, phong phú do: a. Số cá thể nhiều b. Sinh sả nhanh c. Số loài nhiều d. Động vật sống ở khắp mọi nơi trê Trái Đất. e. Co ng−ời lai tạo, tạo ra nhiều giống mới. g. Động vật di c− từ những nơi xa đến. 5. H−ớng dẫ học bài ở nhà - Học bài và trả lời câu hỏi SGK - Kẻ bảng 1 trang 9 vào vở bài tập. THCS Đào D−ơng - Â Thi - H−ng Yê 4 Tiết 2 Ngày soạn: Ngày dạy: Bài 2: Phâ biệt động vật với thực vật đặc điểm chung của động vật I. Mục tiêu 1. Kiế thức - Học sinh nắm đ−ợc đặc điểm cơ bả để phâ biệt động vật với thực vật. - Nêu đ−ợc đặc điểm chung của động vật. - Nắm đ−ợc sơ l−ợc cách phâ chia giới động vật. 2. Kĩ năng - Rè kĩ năng qua sát, so sánh, phâ tích, tổng hợp - Kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ - Giáo dục ý thức học tập, yêu thích mô học. II. Đồ dùng dạy và học - Tranh ảnh về động vật và môi tr−ờng sống. III. Tiế trình bài giảng 1. ổ định tổ chức - Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ - Hy kể tê những động vật th−ờng gặp ở nơi em ở? Chúng có đa dạng, phong phú không? - Chúng ta phải làm gì để thế giới động vật mi đa dạng và phong phú? 3. Bài học VB: Nếu đem so sánh co gà với cây bàng, ta thấy chúng khác nhau hoà to àn, song chúng đều là cơ thể sống. Vậy phâ biệt chúng bằng cách nào? Hoạt động 1: Phâ biệt động vật với thực vật Mục tiêu: HS tìm đ−ợc đặc điểm giống và khác nhau giữa động vật và thực vật. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV yêu cầu HS qua sát H 2.1 hoà thà nh bảng trong SGK trang 9. - GV kẻ bảng 1 lê bảng phụ để HS chữa bài. - GV l−u ý: nê gọi nhiều nhóm để gây hứng thú trong giờ học. - Cá nhâ qua sát hình vẽ, đọc chú thích và ghi nhớ kiế thức, trao đổi nhóm v à trả lời. - Đại diệ các nhóm lê bảng ghi kết quả của nhóm. - Các HS khác theo dõi, nhậ xét, bổ THCS Đào D−ơng - Â Thi - H−ng Yê 5 - GV ghi ý kiế bổ sung vào cạnh bảng. - GV nhậ xét và thông báo kết quả đ úng nh− bảng ở d−ới. - GV yêu cầu tiếp tục thảo luận: - Động vật giống thực vật ở điểm nào? - Động vật khác thực vật ở điểm nào? sung. - HS theo dõi và tự sửa chữa bài. - Một HS trả lời, các HS khác nhậ xét, bổ sung. Cấu tạo từ tế bào Thành xenlulo của tế bào Lớ lê v à sinh sả Chất hữu cơ nuôi cơ thể Khả năng di chuyể Hệ thầ kinh và giác qua Đặc điểm Đối t −ợng ph â biệt Không Có Không Có Không Có Tự tổng hợp đ−ợc Sử dụng chất hữu cơ có sẵ Không Có Không Có Động vật X X X X X X Thực vật X X X X X X Kết luận: - Động vật và thực vật: + Giống nhau: đều cấu tạo từ tế bào, lớ lê và sinh sản. + Khác nhau: Di chuyển, dị d−ỡng, thầ kinh, giác quan, thành tế bào. Hoạt động 2: Đặc điểm chung của động vật Mục tiêu: HS nắm đ−ợc đặc điểm chung của động vật. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Yêu cầu HS làm bài tập ở mục II trong SGK trang 10. - GV ghi câu trả lời lê bảng và phầ bổ sung. - GV thông báo đáp án . - Ô 1, 4, 3. - Yêu cầu HS rút ra kết luận. - HS chọ 3 đặc điểm cơ bả của động vật. - 1 vài em trả lời, các em khác nhậ xét, bổ sung. - HS theo dõi và tự sửa chữa . - HS rút ra kết luận. Kết luận: - Động vật có đặc điểm chung là có khả năng di chuyển, có hệ thầ kinh và giác quan, chủ yếu dị d−ỡng. THCS Đào D−ơng - Â Thi - H−ng Yê 6 Hoạt động 3: Sơ l−ợc phâ chia giới động vật Mục tiêu: HS nắm đ−ợc các ngành động vật sẽ học trong ch−ơng trình sinh học lớp 7. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV giới thiệu: Động vật đ−ợc chia th ành 20 ng ành , thể hiệ qua hình 2.2 SGK. Ch−ơng trình sinh học 7 chỉ học 8 ngành cơ bản. - HS nghe và ghi nhớ kiế thức. Kết luận: - Có 8 ngành động vật + Động vật không x−ơng sống: 7 ngành. + Động vật có x−ơng sống: 1 ngành ( có 5 lớp: cá, l−ỡng c−, bò sát, chim, thú). Hoạt động 4: Vai trò của động vật Mục tiêu: HS nắm đ−ợc lợi ích và tác hại của động vật Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Yêu cầu HS hoà thành bảng 2: Động vật với đời sống co ng−ời. - GV kẽ sẵ bảng 2 để HS chữa bài. - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: - Động vật có vai trò gì trong đời sống co ng−ời? - Yêu cầu HS rút ra kết luận. - Các nhóm hoạt động, trao đổi với nhau và hoà thành bảng 2. - Đại diệ nhóm lê ghi kết quả, các nhóm khác nhậ xét, bổ sung. - HS hoạt động độc lập, yêu cầu nêu đ− ợc: + Có lợi nhiều mặt nh−ng cũng có một số tác hại cho co ng−ời. STT Các mặt lợi, hại Tê loài động vật đại diệ 1 Động vật cung cấp nguyê liệu cho ng−ời: - Thực phẩm - Lông - Da - Gà. lợn, trâu, thỏ, vịt... - Gà, cừu, vịt... - Trâu, bò... 2 Động vật dùng làm thí nghiệm: - Học tập nghiê cứu khoa học - Thử nghiệm thuốc - ếch, thỏ, chó... - Chuột, chó... 3 Động vật hỗ trợ co ng−ời THCS Đào D−ơng - Â Thi - H−ng Yê 7 - Lao động - Giải trí - Thể thao - Bảo vệ a ninh - Trâu, bò, ngựa, voi, lạc đà... - Voi, gà, khỉ... - Ngựa, chó, voi... - Chó. 4 Động vật truyề bệnh - Ruồi, muỗi, rận, rệp... Kết luận: - Động vật mang lại lợi ích nhiều mặt cho co ng−ời, tuy nhiê một số loài có hại. 4. Củng cố - GV cho HS đọc kết luậ cuối bài. - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 và 3 SGK trang 12. 5. H−ớng dẫ học bài ở nhà - Học bài và trả lời câu hỏi SGK - Đọc mục “Có thể em ch−a biết”. - Chuẩ bị cho bài sau: + Tìm hiểu đời sống động vật xung quanh. + Ngâm rơm, cỏ khô vào bình tr−ớc 5 ngày . + Lấy n−ớc ao, hồ, rễ bèo Nhật Bản. THCS Đào D−ơng - Â Thi - H−ng Yê 8 Tuầ 2 Tiết 3 Ngày soạn: Ngày dạy: Ch−ơng I- Ngành động vật nguyê sinh Bài 3: Thực hành Qua sát một số động vật nguyê sinh I. Mục tiêu 1. Kiế thức - Học sinh thấy đ−ợc ít nhất 2 đại diệ điể hình cho ngành động vật nguyê sinh lag: trùng roi và trùng đế giày. - Phâ biệt đ−ợc hình dạng, cách di chuyể của 2 đại diệ này. 2. Kĩ năng - Rè kĩ năng sử dụng và qua sát mẫu bằng kính hiể vi. 3. Thái độ - Nghiêm túc, tỉ mỉ, cẩ thận. II. Đồ dùng dạy và học + GV: - Kính hiể vi, lam kính, la men, kim nhọn, ống hút, khă lau. - Tranh trung đế giày, trùng roi, trùng biế hình. + HS: Váng n−ớc ao, hồ, rễ bèo Nhật Bản, rơm khô ngâm n−ớc trong 5 ngày. III. Tiế trình bài giảng 1. ổ định tổ chức - Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi 1, 2 SGK. 3. Bài học VB nh− SGK. Hoạt động 1: Qua sát trùng giày Mục tiêu: HS tìm và qua sát đ−ợc trùng giày trong n−ớc ngâm rơm, cỏ khô. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV l−u ý h−ớng dẫ HS tỉ mỉ vì đây là bài thực hành đầu tiên. - GV h−ớng dẫ các thao tác: + Dùng ống hút lấy 1 giọt nhỏ ở n−ớc ngâm rơm (chỗ thành bình) - HS làm việc theo nhóm đ phâ công. - Các nhóm tự ghi nhớ các thao tác của GV. THCS Đào D−ơng - Â Thi - H−ng Yê 9 + Nhỏ lê lam kính, đậy la me và soi d− ới kính hiể vi. + Điều chỉnh thị tr−ờng nhì cho rõ. + Qua sát H 3.1 SGK để nhậ biết trùng gi ày. - GV kiểm tra ngay trê kính của các nhóm. - GV yêu cầu lấy một mẫu khác, HS qua sát trùng giày di chuyể - Di chuyể theo kiểu tiế thẳng hay xoay tiến? - GV cho HS làm bài tập trang 15 SGK chọ câu trả lời đúng. - GV thông báo kết quả đúng để HS tự sửa chữa, nếu cần. - Lầ l−ợt các thành viê trong nhóm lấy mẫu soi d−ới kính hiể vi  nhậ biết trùng giày. - HS vẽ sơ l−ợc hình dạng của trùng gi ày. - HS qua sát đ−ợc trùng gi ày di chuyể trê lam kính, tiếp tục theo dõi h− ớng di chuyể . - HS dựa vào kết quả qua sát rồi hoà th ành bài tập. - Đại diệ nhóm trình bày kết quả, các nhóm khác nhậ xét, bổ sung. Hoạt động 2: Qua sát trùng roi Mục tiêu: HS qua sát đ−ợc hình dạng của trùng roi và cách di chuyển. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV cho HS qua sát H 3.2 và 3.3 SGK trang 15. - GV yêu cầu HS làm với cách lấy mẫu và qua sát t−ơng tự nh− qua sát trùng gi ày. - GV gọi đại diệ một số nhóm lê tiế hà nh theo các thao tác nh− ở hoạt động 1. - GV kiểm tra ngay trê kính hiể vi của từng nhóm. - GV l−u ý HS sử dụng vật kính có độ phóng đại khác nhau để nhì rõ mẫu. - Nếu nhóm nào ch−a tìm thấy trùng roi thì GV hỏi nguyê nhâ và cả lớp góp ý. - GV yêu cầu HS làm bài tập mục  SGK trang 16. - HS tự qua sát hình trang 15 SGK để nhậ biết trùng roi. - Trong nhóm thay nhau dùng ống hút lấy mẫu để bạ qua sát. - Các nhóm nê lấy váng xanh ở n−ớc ao hay rũ nhẹ rễ bèo để có trùng roi. - Các nhóm dựa vào thực tế qua sát và thông ti SGK trang 16 trả lời câu hỏi. THCS Đào D−ơng - Â Thi - H−ng Yê 10 - GV thông báo đáp á đúng: + Đầu đi tr−ớc + Màu sắc của hạt diệp lục. - Đại diệ nhóm trình bày, các nhóm khác nhậ xét, bổ sung. 4. Củng cố - GV yêu cầu HS vẽ hình trùng giày và trùng roi vào vở và ghi chú thích. 5. H−ớng dẫ học bài ở nhà - Vẽ hình trùng giày, trùng roi và ghi chú thích. - Đọc tr−ớc bài 4. - Kẻ phiếu học tập “Tìm hiểu trùng roi xanh vào vở bài tập”. THCS Đào D−ơng - Â Thi - H−ng Yê 11 Tiết 4 Ngày soạn: Ngày dạy: Bài 4: Trùng roi I. Mục tiêu 1. Kiế thức - Học sinh nắm đ−ợc đặc điểm cấu tạo, dinh d−ỡng và sinh sả của trùng roi xanh , khả năng h−ớng sáng. - HS thấy đ−ợc b−ớc chuyể qua trọng từ động vật đơ bào đế động vật đa bào qua đại diệ là tập đoà trùng roi. 2. Kĩ năng - Rè kĩ năng qua sát, thu thập kiế thức. - Kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ - Giáo dục ý thức học tập. II. Đồ dùng dạy và học - GV: Phiếu học tập, tranh phóng to H 1, H2, H3 SGK. - HS: Ô lại bài thực hành. III. Tiế trình bài giảng 1. ổ định tổ chức - Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ - Câu hỏi SGK. 3. Bài học VB: Động vật nguyê sinh rất nhỏ bé, chúng ta đ đ−ợc qua sát ở bài tr−ớc, tiết này chúng ta tiếp tục tìm hiểu một số đặc điểm của trùng roi. Hoạt động 1: Trùng roi xanh 1. Cấu tạo và di chuyể Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV yêu cầu: + NGhiê cứu SGK, vậ dụng kiế thức bài tr−ớc. + Qua sát H 4.1 và 4.2 SGK. + Hoà thành phiếu học tập. - GV đi đế các nhóm theo dõi và giúp đỡ nhóm yếu. - Cá nhâ tự đọc thông ti ở mục I trang 17 và 18 SGK. - Thảo luậ nhóm, thống nhất ý kiế và hoà thành phiếu học tập: - Yêu cầu nêu đ−ợc: + Cấu tạo chi tiết trùng roi THCS Đào D−ơng - Â Thi - H−ng Yê 12 - GV kẻ phiếu học tập lê bảng để chữa bài. - GV chữa bài tập trong phiếu, yêu cầu: - Trình bày quá trình sinh sả của trùng roi xanh? - Yêu cầu HS giải thích thí nghiệm ở mục ở mục 4: “Tính h−ớng sáng” - Làm nhanh bài tập mục  thứ 2 trang 18 SGK. - GV yêu cầu HS qua sát phiếu chuẩ kiế thức. - Sau khi theo dõi phiếu, GV nê kiểm tra số nhóm có câu trả lời đúng. + Cách di chuyể nhờ roi + Các hình thức dinh d−ỡng +Kiểu sinh sả vô tính chiều dọc cơ thể. + Khả năng h−ớng về phía có ánh sáng. - Đại diệ các nhóm ghi kết quả trê bả ng, các nhóm khác bổ sung. - HS dự vào H 4.2 SGK và trả lời, l−u ý nhâ phâ chia tr−ớc rồi đế các phầ khác. - Nhờ có điểm mắt nê có khả năng cảm nhậ ánh sáng. - Đáp án: Roi, đặc điểm mắt, quang hợp, có diệp lục. - HS các nhóm nghe, nhậ xét và bổ sung (nếu cần). - 1 vài nhóm nhắc lại nội dung phiếu học tập. Kết luận: Phiếu học tập: Tìm hiểu trùng roi xanh Bài tập Tê động vật Đặc điểm Trùng roi xanh 1 Cấu tạo Di chuyể - Là 1 tế bào (0,05 mm) hình thoi, có roi, điểm mắt, hạt diệp lục, hạt dự trữ, không bào co bóp. - Roi xoáy vào n−ớc  vừa tiế vừa xoay mình. 2 Dinh d−ỡng - Tự d−ỡng và dị d−ỡng. - Hô hấp: Trao đổi khí qua màng tế bào. - Bài tiết: Nhờ không bào co bóp. 3 Sinh sả - Vô tính bằng cách phâ đôi theo chiều dọc. 4 Tính h−ớng sáng - Điểm mắt và roi giúp trùng roi h−ớng về chỗ có ánh sáng. Hoạt động 2: Tập đoà trùng roi Mục tiêu: HS thấy đựoc tập đoà trùng roi xanh là động vật trung gia giữa động vật đơ bào và động vật đa bào. THCS Đào D−ơng - Â Thi - H−ng Yê 13 Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV yêu cầu HS: + Nghiê cứu SGK qua sát H 4.3 trang 18. + Hoà thành bài tập mục  trang 19 SGK (điề từ vào chỗ trống). - GV nêu câu hỏi: - Tập đoà Vônvôc dinh d−ỡng nh− thế nào? - Hình thức sinh sả của tập đoà V ônvôc? - GV l−u ý nếu HS không trả lời đ−ợc thì GV giảng: Trong tập đoà 1 số cá thể ở ngoài làm nhiệm vụ di chuyể bắt mồi, đế khi sinh sả một số tế bào chuyể vào trong phâ chia thành tập đoà mới. - Tập đoà Vônvôc cho ta suy nghĩ gì về mối liê qua giữa động vật đơ bào và động vật đa bào? - GV rút ra kết luận. - Cá nhâ tự thu nhậ kiế thức. - Trao đổi nhóm và hoà thành bài tập: - Yêu cầu lựa chọn: trùng roi, tế bào, đơ bào, đa bào. - Đại diệ nhóm trình bày kết quả, nhóm khác bổ sung. - 1 vài HS đọc toà bộ nội dung bài tập. - HS lắng nghe GV giảng. - Yêu cầu nêu đ−ợc: Trong tập đoà bắt đầu có sự phâ chia chức năng cho 1 số tế bào. Kết luận: - Tập đoà trùng roi gồm nhiều tế bào, b−ớc đầu có sự phâ hoá chức năng. 4. Củng cố - GV dùng câu hỏi cuối bài trong SGK. 5. H−ớng dẫ học bài ở nhà - Học bài và trả lời câu hỏi SGK - Đọc mục “Em có biết” - Kẻ phiếu học tập vào vở bài tập. THCS Đào D−ơng - Â Thi - H−ng Yê 14 Tuầ 3 Tiết 5 Ng ày so ạn:15 / 9/ 06 Ngày dạy: 20/ 9/ 06 Bài 5: Trùng biế hình và trùng giày I. Mục tiêu 1. Kiế thức - Học sinh nắm đ−ợc đặc điểm cấu tạo, di chuyển, dinh d−ỡng và sinh sả của trùng biế hình và trùng giày. - HS thấy đ−ợc sự phâ hoá chức năng các bộ phậ trong tế bào của trùng giày, đó là biểu hiệ mầm mống của động vật đa bào. 2. Kĩ năng - Rè kĩ năng qua sát, so sánh, phâ tích, tổng hợp. - Kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ - Giáo dục ý thức học tập. II. Đồ dùng dạy và học - Hình phóng to 5.1; 5.2; 5.3 trong SGK. - Chuẩ bị t− liệu về động vật nguyê sinh. - HS kẻ phiếu học tập vào vở. III. Tiế trình bài giảng 1. ổ định tổ chức - Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra hình vẽ giờ tr−ớc của HS. 3. Bài học VB: Chúng ta đ tìm hiểu trùng roi xanh, hôm nay chúng ta tiếp tục nghiê cứu một số đại diệ khác của ngành động vật nguyê sinh: Trùng biế hình và trùng giày. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV yêu cầu HS nghiê cứu SGK, trao đổi nhóm và hoà thành phiếu học tập. - GV qua sát hoạt động của các nhóm để h−ớng dẫn, đặc biệt là nhóm học yếu. - Cá nhâ tự đọc các thông ti  SGK trang 20, 21. - Qua sát H 5.1; 5.2; 5.3 SGK trang 20; 21 ghi nhớ kiế thức. - Trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời . Yêu cầu nêu đ−ợc: + Cấu tạo: cơ thể đơ bào THCS Đào D−ơng - Â Thi - H−ng Yê 15 - GV kẻ phiếu học tập lê bảng để HS chữa bài. - Yêu cầu các nhóm lê ghi câu trả lời v ào phiếu trê bảng. - GV ghi ý kiế bổ sung của các nhóm v ào bảng. - Dựa vào đâu để chọ những câu trả lời trên? - GV tìm hiểu số nhóm có câu trả lời đ úng và ch−a đúng (nếu cò ý kiế ch−a thống nhất, GV phâ tích cho HS chọ lại ). - GV cho HS theo dõi phiếu kiế thức chuẩn. + Di chuyển: nhờ bộ phậ của cơ thể; lô ng bơi, châ giả. + Dinh d−ỡng: nhờ không bào co bóp. + Sinh sản: vô tính, hữu tính. - Đại diệ nhóm lê ghi câu trả lời, các nhóm kh ác theo dõi , nhậ xét và bổ sung. - HS theo dõi phiếu chuẩn, tự sửa chữa nếu cần. Bài tập Tê động vật Đặc điểm Trùng biế hình Trùng giày 1 Cấu tạo Di chuyể - Gồm 1 tế bào có: + Chất nguyê sinh lỏng, nhâ + Không bào tiêu ho á, không bào co bóp. - Nhờ ch â giả (do chất nguyê sinh dồ về 1 phía ). - Gồm 1 tế bào có: + Chất nguyê sinh lỏng, nhâ lớn, nhâ nhỏ. + 2 không bào co bóp , không bào tiêu hoá, rnh miệng, hầu. + Lông bơi xung quanh cơ thể. - Nhờ lông bơi. 2 Dinh d−ỡng - Tiêu hoá nội bào. - Bài tiết: chất thừa dồ đế không bào co bóp và thải ra ngoài ở mọi vị trí. - Thức ă qua miệng tới hầu tới không bào tiêu hoá và biế đổi nhờ enzim. - Chất thải đ−ợc đ−a đế không bà o co bóp và qua lỗ để thoá t ra ngoài. 3 Sinh sả Vô tính bằng cách phâ - Vô tính bằng cách phâ THCS Đào D−ơng - Â Thi - H−ng Yê 16 đôi cơ thể. đôi cơ thể theo chiều ngang. - Hữu tính: bằng cách tiếp hợp. - GV l−u ý giải thích 1 số vấ đề cho HS : + Không bào tiêu hoá ở động vật nguyê sinh hình thành khi lấy thức ă và o cơ thể. + Trùng giày: tế bào mới chỉ có sự ph â ho á đơ gi ản, tạm gọi là rnh miệng và hầu chứ không giống nh− ở co cá, gà. + Sinh sả hữu tính ở trùng giày là hình thức tăng sức sống cho cơ thể và rất ít khi sinh sả hữu tính. - GV cho HS tiếp tục trao đổi: + Trình bày quá trình bắt mồi và tiêu hoá mồi của trùng biế hình. - Không bào co bóp ở trùng đế giày kh ác trùng biế hình nh− thế nào? - Số l− ợng nhâ và vai trò của nhân? - Quá trình tiêu hoá ở trùng giày và trùng biế hình khác nhau ở điểm nào? - HS nêu đ−ợc: + Trùng biế hình đơ giả + trùng đế giày phức tạp + Trùng đế giày: 1 nhâ dinh d−ỡng và 1 nhâ sinh sản. + Trùng đế giày đ có Enzim để bíê đ ổi thức ăn. Kết luận: - Nội dung trong phiếu học tập. 4. Củng cố - GV sử dụng 3 câu hỏi cuối bài trong SGK. 5. H−ớng dẫ học bài ở nhà - Học bài và trả lời câu hỏi SGK - Đọc mục “Em có biết” - Kẻ phiếu học tập vào vở bài tập. THCS Đào D−ơng - Â Thi - H−ng Yê 17 Tiết 6 Ngày soạn: Ngày dạy: Bài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét I. Mục tiêu 1. Kiế thức - Học sinh nắm đ−ợc đặc điểm cấu tạo của trùng sốt rét và trùng kiết lị phù hợp với lối sống kí sinh. - HS chỉ rõ đ−ợc những tác hại do 2 loại trùng này gây ra và cách phòng chống bệnh sốt rét. 2. Kĩ năng - Rè kĩ năng qua sát, thu thập kiế thức qua kênh hình. - Kĩ năng phâ tích, tổng hợp. 3. Thái độ - Giáo dục ý thức vệ sinh, bảo vệ môi tr−ờng và cơ thể. II. Đồ dùng dạy và học - Tranh phóng to H 6.1; 6.2; 6.4 SGK. - HS kẻ phiếu học tập bảng 1 trang 24 “Tìm hiểu về bệnh sốt rét” vào vở. Phiếu học tập STT Tê động vật Đặc điểm Trùng kiết lị Trùng sốt rét 1 Cấu tạo 2 Dinh d−ỡng 3 Phát triể III. Tiế trình bài giảng 1. ổ định tổ chức - Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ - Đặc điểm di chuyển, lấy thức ăn, tiêu hoá và thải b của trùng biế hình và trùng giày? 3. Bài học VB: Trê thực tế có nh−ng bệnh do trùng gây nê làm ảnh h−ởng tới sức khoẻ co ng−ời. Ví dụ: trùng kiết lị, trùng sốt rét. Hoạt động 1: Trùng kiết lị và trùng sốt rét Mục tiêu: HS nắm đ−ợc đặc điểm cấu tạo của 2 loại trùng này phù hợp với đời sống kí sinh. Nêu tác hại. THCS Đào D−ơng - Â Thi - H−ng Yê 18 Hoạt động của GV Hoạt động của HS - GV yêu cầu HS nghi ê cứu SGK , qua sát hình 6.1; 6.2; 6.3 SGK trang 23 , 24. Hoà thành phiếu học tập. - GV nê qua sát lớp và h−ớng dẫ các nhóm học yếu. - GV kẻ phiếu học tập lê bảng. - Yêu cầu các nhóm lê ghi kết quả vào phiếu học tập. - GV ghi ý kiế bổ sung lê bảng để các nhóm khác theo dõi. - GV l−u ý: Nếu cò ý kiế ch−a thống nhất thì GV phâ tích để HS tiếp tục lựa chọ câu trả lời. - GV cho HS qua sát phiếu mẫu kiế thức. - Cá nhâ tự đọc thông ti và thu thập kiế thức. - Trao đổi nhóm thống nhất ý kiế hoà thành phiếu học tập. - Yêu cầu nêu đ−ợc: + Cấu tạo: cơ thể tiêu giảm bộ phậ di chuyển. + Dinh d−ỡng: dùng chất dinh d−ỡng của vật chủ. + Trong vòng đời; phát triể nhanh và phá huỷ cơ qua kí sinh. - Đại diệ các nhóm ghi ý kiế vào từng đặc điểm của phiếu học tập. - Nhóm khác nhậ xét, bổ sung. - Các nhóm theo dõi phiếu chuẩ kiế thức và tự sửa chữa. - Một vài HS đọc nội dung phiếu. Phiếu học tập: Trùng roi xanh STT Tê động vật Đặc điểm Trùng kiết lị Trùng sốt rét 1 Cấu tạo - Có châ giả ngắ - Khô ng có không bào. - Không có cơ qua di chuyển. - Không có các không bào. 2 Dinh d−ỡng - Thực hiệ qua màng tế bà o. - Nuốt hồng cầu. - Thực hiệ qua màng tế bào. - Lấy chất dinh d−ỡng từ hồng cầu. 3 Phát triể - Trong môi tr−ờng, kết bào xác, khi vào ruột ng−ời chui ra khỏi bào xác và bám vào thành ruột. - Trong tuyế n−ớc bọt của muỗi, khi vào máu ng−ời, chui vào hồng cầu sống và sinh sả phá huỷ hồng cầu. - GV cho HS làm nhanh bài tập mục  trang 23 SGk, so sánh trùng kiết lị v à trùng biế hình. - Yêu cầu: + Đặc điểm giống: có châ giả, kết bào xác. THCS Đào D−ơng - Â Thi - H−ng Yê 19 - GV l−u ý: trùng sốt rét không kết bào xác mà sống ở động vật trung gian. - Khả năng kết bào xác của trùng kiết lị có tác hại nh− thế nào? - Nếu HS không trả lời đ−ợc, GV nê gi ải thích. - GV cho HS làm bảng 1 trang 24. - GV cho HS qua sát bảng 1 chuẩn. + Đặc diểm khác: chỉ ă hồng cầu, có châ giả ngắn. - Cá nhâ tự hoà thành bảng 1. - Một vài HS chữa bài tập, các HS khác nhậ xét, bổ sung. Bảng 1: So sánh trùng kiết lị và trùng sốt rét Đặc điểm Động vật Kích th−ớc (so với hồng cầu) Co đ−ờng truyề dịch bệnh Nơi kí sinh Tác hại Tê bệnh Trùng kiết lị To Đ−ờng

File đính kèm:

  • pdfgiao_an_sinh_hoc_lop_7_chuong_trinh_ca_nam_ban_dep.pdf