Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 40: Thằn lằn bóng đuôi dài - Mai Quý Dương

A. MỤC TIÊU:

1 Kiến thức:

- HS nắm được các đặc điểm về đời sống của thằn lằn bóng

- Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng thích nghi với đời sống ở cạn- Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn.

2Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng quan sát,So sánh,Kỹ năng hoạt động nhóm.

3.Thái độ Giáo dục Ý thức tự học - lòng yêu thích động vật.

B. PHƯƠNG PHÁP: Trực quan - tìm tòi phân tích.

C. CHUẨN BỊ:

1. Chuẩn bị của thầy: + Giáo án + Bảng phụ, tranh cấu tạo ngoài.

2. Chuẩn bị của trò: + Ôn bài củ, xem trước bài mới. + Kẻ sẳn bảng.

D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP::

I. Ổn định :(1) .

II. Kiểm tra bài cũ:(5) - Em nêu đặc điểm chung của lớp lưỡng cư?

III. Bài mới:

1. Đặt vấn đề:

2. Triển khai bài:

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 16/07/2022 | Lượt xem: 213 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tiết 40: Thằn lằn bóng đuôi dài - Mai Quý Dương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 40 Ngày soạn17/1/010 Ngày giảng :22/1/010 LỚP Bề SÁT Kiến thức:-Nờu được cỏc đặc điểm cấu tạo phự hợp với sự di chuyển của bũ sỏt Trong mụi trường sống trờn cạn.Mụ tả được hoạt độngcuar cỏc hệ cơ quan -Nờu được những đăc điểm cấu tạo thớch nghi với điều kiện sống của đại diện.Biết tập tớnh di chuyển và bắt mồi của thằn lằn -Trỡnh bày được tớnh đa dạng và thống nhất của bũ sỏt , phõn biệt được ba bộ bũ sỏt thường gặp(cú vảy ,rựa .cỏ sấu ) -Nờu được vai trũ của bũ sỏt trong tự nhiờn và tỏc dụng của nú đối với con người Kỷ năng:-Biết cỏch mổ thằn lằn,biết quan sỏt cấu tọa trong và ngoài của chỳng -Sưu tầm tư liệu về cỏc loài khủng long đó diệt chủng, cỏc loài rắn ,cỏ sấu Thằn lằn bóng đuôi dài A. Mục tiêu: 1 Kiến thức: - HS nắm được các đặc điểm về đời sống của thằn lằn bóng - Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng thích nghi với đời sống ở cạn- Mô tả được cách di chuyển của thằn lằn. 2Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng quan sát,So sánh,Kỹ năng hoạt động nhóm. 3.Thỏi độ Giáo dục ý thức tự học - lòng yêu thích động vật. B. Phương pháp: Trực quan - tìm tòi phân tích. C. chuẩn bị: 1. Chuẩn bị của thầy: + Giáo án + Bảng phụ, tranh cấu tạo ngoài. 2. Chuẩn bị của trò: + Ôn bài củ, xem trước bài mới. + Kẻ sẳn bảng. D. Tiến trình lên lớp:: I. ổn định :(1’) . II. Kiểm tra bài cũ:(5’) - Em nêu đặc điểm chung của lớp lưỡng cư? III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: 2. Triển khai bài: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức Hoạt động1(10’) + GV cho HS đọc thông tin SGK? ( HS tự thu nhận thông tin) tìm hiểu đời sống của thằn lằn -> so sánh với ếch đồng => hoàn thành phiếu học tập? ( đại diện 4 nhóm trả lời 4 ý => nhóm khác bổ sung)? Vậy thằn lằn bóng có đời sống khác ếch như thế nào? + Để thích nghi với đời sống thằn lằn có cấu tạo ngoài như thế nào? Hoạt động2(23’) + GV cho HS đọc thông tin SGK T 125( tự thu nhận kiên thức) - GV phát giấy cho các nhóm chọn câu đúng ghi vào giấy -> đại diện lên dán vào bảng => các nhóm khác bổ sung => giáo viên treo bảng chuẩn? cơ thể gồm mấy phần + Vậy để thích nghi với đời sống cấu tạo ngoài của thằn lằn khác ếch điểm nào? (giáo viên phát phiếu học tập (2) => các nhóm thảo luận => hoàn thành -> Cho đại diện 1 nhóm trình bày các nhóm khác bổ sung. => Em cho biết cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống khác ếch như thế nào? + GV treo tranh, HS kết hợp với hình vẽ, đọc thông tin (3 8.2) -> nêu thứ tự cử động thân và đuôi của thằn lằn khi di chuyển? ( 1 HS => lớp khác bổ sung)? 1. Đời sống: + Thích nghi với đời sống ở trên cạn + Sống nơi khô ráo, thích phơi nắng. - Ăn sâu bọ - Tập tính: Trú đông. - Là động vật biến nhiệt + Sinh sản: Thụ tinh trong. - Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng phát triển trực tiếp. II. Cấu tạo ngoài và di chuyển: 1. Cấu tạo ngoà* Thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn. 2. Di chuyển: ( qua cấu tạo, chi của thằn lằn khác ếch vậy cách di chuyển nh thế nào -> (2) + Khi di chuyển thân và đuôi tì vào đất, cử động uốn thân kết hợp các chi -> tiến lên phía trước. TT Đặc điểm cấu tạo ngoài ý thức thích nghi 1 Da khô có vẩy sừng bao bọc G 2 Có cổ dài E 3 Mắt có mi cử động, có nớc mắt D 4 màng nhĩ nằm trong 1 hốc nhỏ bên đầu C 5 Thân dài, đuôi rất dài B 6 Bàn chân có 5 ngón có vuốt A * Kết luận: IV.Củng cố(3’):Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thớch nghi với đời sống trờn cạn? V.Dặn dũ :(2’)Trả lời cõu hỏi 1.2sgk,học ghi nhớ .đọc em cú biết E.Rỳy kinh nghiệm Cột A Cột B Trả lời 1- Da khô có vảy sừng bao bọc. 2- Đầu có cổ dài. 3- Mắt có mí cử động. 4- Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ trên đầu 5- Bàn chân có 5 ngón có vuốt a- Tham gia sự di chuyển trên cạn. b. Bảo vệ mắt, có nớc mắt để màng mắt không bị khô. c- Ngăn cản sự thoát hơi nớc. d - Phát huy đợc các giác quan, tạo điều kiện bắt mồi. e - Bảo vệ màng nhĩ, hớng âm thanh vào màng nhĩ. c d b e a V. Dặn dò: - Học theo câu hỏi SGK. - Vẽ hình thằn lằn bóng. - Xem lại cấu tạo của ếch. Duyệt CM:

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_7_tiet_40_than_lan_bong_duoi_dai_mai_qu.doc