I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Trình bày được khái niệm về ngành Giun tròn. Nêu được những đặc điểm chính của ngành.
- Mô tả được hình thái, cấu tạo và các đặc điểm sinh lí của giun đũa.
- Hiểu được tác hại và cách phòng chống giun đũa.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích, hoạt động nhóm.
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường.
II. Các kĩ năng sống cơ bản:
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh hình để tìm hiểu đặc điểm cấu tạo, hoạt động sống và vòng đời của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh.
- Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực trong thảo luận nhóm về cách phòng bệnh giun đũa.
- Kĩ năng tự bảo vệ bản thân, phòng tránh bệnh giun đũa.
III. Phương pháp:
- Dạy học nhóm.
- Vấn đáp – tìm tòi.
- Trực quan.
IV. Phương tiện:
- Tranh phóng to H13.1, 13.2, 13.3, 13.4.
V. Tiến trình:
1. ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Giun dẹp thường kí sinh ở các bộ phận nào của cơ thể người và động vật? Vì sao?
- Nêu các biện pháp phòng chống giun dẹp kí sinh
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 16/07/2022 | Lượt xem: 269 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Tuần 7, Tiết 13: Giun đũa - Trần Thị Hoàng Oanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 7 Ngày soạn: 06/10/2012
NGÀNH GIUN TRÒN
Tiết 13: GIUN ĐŨA
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Trình bày được khái niệm về ngành Giun tròn. Nêu được những đặc điểm chính của ngành.
- Mô tả được hình thái, cấu tạo và các đặc điểm sinh lí của giun đũa.
- Hiểu được tác hại và cách phòng chống giun đũa.
2. Kỹ năng:
- Rèn kĩ năng quan sát, so sánh, phân tích, hoạt động nhóm.
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường.
II. Các kĩ năng sống cơ bản:
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh hình để tìm hiểu đặc điểm cấu tạo, hoạt động sống và vòng đời của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh.
- Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực trong thảo luận nhóm về cách phòng bệnh giun đũa.
- Kĩ năng tự bảo vệ bản thân, phòng tránh bệnh giun đũa.
III. Phương pháp:
- Dạy học nhóm.
- Vấn đáp – tìm tòi.
- Trực quan.
IV. Phương tiện:
- Tranh phóng to H13.1, 13.2, 13.3, 13.4.
V. Tiến trình:
1. ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Giun dẹp thường kí sinh ở các bộ phận nào của cơ thể người và động vật? Vì sao?
- Nêu các biện pháp phòng chống giun dẹp kí sinh
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo ngoài của giun đũa (5’)
Mục tiêu: - Mô tả được hình thái, cấu tạo ngoài của giun đũa
- Yêu cầu H nghiên cứu thông tin SGK kết hợp quan sát tranh cho biết:
+ Nơi sống và hình dạng ngoài của giun đũa?
+ Lớp vỏ bọc ngoài cơ thể giun đũa có gì đặc biệt?
+ Tác dụng của lớp vỏ cuticun?
- Nghiên cứu thông tin SGK kết hợp quan sát tranh
+ Nơi sống: ruột non; hình dạng ngoài: hình đũa
+ là lớp vỏ cuticun vững chắc
+ bảo vệ GĐ không bị tiêu hóa bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non
I. Cấu tạo ngoài:
- Hình đũa
- Có lớp vỏ cuticun bọc ngoài
Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo trong và di chuyển của giun đũa (10’)
Mục tiêu: - Mô tả được cấu tạo trong và cách di chuyển của giun đũa
- Yêu cầu H thảo luận nhóm (3’) hoàn thành các yêu cầu sau:
+ Chú thích các cơ quan trên tranh
+ Hoàn thành bảng đặc điểm cấu tạo trong của giun đũa
- Yc H nghiên cứu SGK cho biết:
+ Giun đũa di chuyển bằng cách nào?
+ Cách di chuyển như thế có ý nghĩa gì trong đời sống kí sinh của giun đũa?
- Thảo luận nhóm (3’)
- Chú thích hình
- Hoàn thành bảng
- Nghiên cứu SGK
- Cong duỗi cơ thể
- Dễ chui rúc trong môi trường kí sinh
II. Cấu tạo trong và di chuyển:
- Cấu tạo trong:
+ Thành cơ thể có lớp biểu bì và lớp cơ dọc phát triển
+ Có khoang cơ thể chưa chính thức
+ Ống tiêu hóa thẳng, có hậu môn
+ Tuyến sinh dục dài, cuộn khúc
- Di chuyển: bằng cách cong duỗi cơ thể
Hoạt động 2: Tìm hiểu dinh dưỡng của giun đũa (8’)
Mục tiêu: - Mô tả được cách dinh dưỡng của giun đũa
- Yêu cầu H nghiên cứu thông tin SGK kết hợp quan sát tranh cho biết:
+ Giun đũa dinh dưỡng theo hình thức nào?
+ Qs hình, chỉ ra các CQ nào là CQ tiêu hóa?
+ Nêu đường đi của thức ăn trong ống tiêu hóa. Em có nhận xét gì về đường đi của thức ăn
+ Giữa giun đũa và sán lá gan thì tốc độ tiêu hóa thức ăn của loài nào cao hơn? Vì sao?
- Nghiên cứu SGK
- Dị dưỡng
- Miệng, hầu, ruột, hậu môn
- Từ miệngghầugruộtghậu môn. Thức ăn đi một chiều theo ống ruột thẳng.
- Tốc độ tiêu hóa ở giun đũa cao hơn. Vì ống ruột thẳng và thức ăn đi một chiều
III. Dinh dưỡng:
Dị dưỡng, thức ăn đi một chiều theo ống ruột thẳng g tốc độ tiêu hóa cao
Hoạt động 2: Tìm hiểu sinh sản của giun đũa (10’)
Mục tiêu: - Mô tả được cơ quan sinh dục và vòng đời của giun đũa
1. Cơ quan sinh dục:
- Ng/c SGK và cho biết:
+ Lưỡng tính hay phân tính?
+ SSVT hay SSHT?
+ Thụ tinh ngoài hay thụ tinh trong?
+ Hình dạng và số lượng CQSD đực và cái ở giun đũa?
2. Vòng đời:
- Yêu cầu H thảo luận nhóm (2’):
+ Hoàn thành sơ đồ vòng đời
+ Trình bày vòng đời của giun đũa
- Các tác hại do giun đũa gây ra?
- Các biện pháp phòng tránh?
- Ng/c SGK
+ Phân tính
+ SSHT
+ Thụ tinh trong
- Hình ống, đực: 1 ống; cái: 2 ống
- Thảo luận nhóm
+ Hoàn thành sơ đồ vòng đời
+ Trình bày vòng đời
- Gây tắc ruột, tắc ống mật
- Vệ sinh thân thể, môi trường, tẩy giun định kì,...
IV. Sinh sản:
1. Cơ quan sinh dục:
- Giun đũa phân tính, thụ tinh trong.
- CQSD hình ống:
+ Con đực: 1 ống
+ Con cái: 2 ống
2. Vòng đời:
(chú thích)
4. Củng cố: (4’)
- Đọc ghi nhớ.
- Bài tập: Ô chữ
1/ (7 chữ) Đại diện của ngành Giun tròn
2/ (7 chữ)Nơi kí sinh của giun đũa
3/ (7 chữ)Nhờ lớp vỏ này mà giun đũa ko bị tiêu hóa
4/ (8 chữ)Đặc điểm sinh sản của giun đũa
5/ (3 chữ)Hình dạng CQSD của giun đũa
Từ khóa: Độc tố
5. HDVN: (2’)
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK, đọc mục “ Em có biết”.
- Chuẩn bị bài mới: Một số Giun dẹp khác. Tìm hiểu thông tin về một số loài giun dẹp.
Rút kinh nghiệm:
* Chú thích:
File đính kèm:
- giao_an_sinh_hoc_lop_7_tuan_7_tiet_13_giun_dua_tran_thi_hoan.doc