I. Mục tiêu:
- H/s thấy được sự giống và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái niệm phân số ở lớp sáu.
- Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên.
- Thấy được số nguyên là phân số có mẫu là 1.
II. Chuẩn bị:
III. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định:
2. Ktbc:
3. Bài mới:
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1481 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 69: Mở rộng khái niệm phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương III: Phân số
Tiết 69: Mở rộng khái niệm phân số
Ngày soạn 18/2/2008
Ngày dạy 17/2/2008
I. Mục tiêu:
H/s thấy được sự giống và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái niệm phân số ở lớp sáu.
Viết được các phân số mà tử và mẫu là các số nguyên.
Thấy được số nguyên là phân số có mẫu là 1.
II. Chuẩn bị:
III. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định:
2. Ktbc:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- Dùng phân số để ghi kết quả phép chia 7 và 8?
- Tương tự: biểu diễn thương của phép chia (-5) cho 9 dưới dạng phân số? ® Cách viết.
- Nêu dạng tổng quát các phân số đã học ở C1? ® dạng tổng quát của phân số?
- Lưu ý khi a = 0, b = 1.
- Cho ví dụ phân số?
+ Thu phiếu.
+ Kiểm tra.
+ Nhận xét.
- Làm .
?3 ® nhận xét: số nguyên là phân số.
Ghi trên phiếu.
- Báo cáo kết quả.
- Nhận xét.
- Hoạt động nhóm.
- Báo cáo kết quả.
- Nhận xét.
- Bổ sung.
- Ghi trên phiếu.
- Đọc kết quả.
- Nhận xét.
- Làm trên phiếu.
1. Khái niệm phân số:
* Tổng kết:
Sgk.
2. Tính chất:
a , , , , , , . . . là những phân số.
* Nhận xét: sgk.
4.Củng cố:
Bài tập 1; 2.
H/s làm bài trên phiếu.
5.Hướng dẫn về nhà:
Học bài.
Làm bài tập còn lại.
Tiết 70: Phân số bằng nhau
Ngày soạn 17/2/2008
Ngày dạy 21/2/2008
I. Mục tiêu:
H/s biết được thế nào là 2 phân số bằng nhau.
Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ 2: bt 6; 7.
III. Tiến trình bài dạy:
Ổn định:
2. Ktbc:
- Nêu khái niệm phân số. Cho ví dụ. Làm bt 3.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
- Ở C1: đã biết các phân số bằng nhau với tử và mẫu là số tự nhiên ¹ 0. ® khi tử, mẫu Ỵ Z thì 2 phân số bằng nhau khi nào?
- Cho vài ví dụ 2 phân số bằng nhau?
- So sánh 2 tích của tử phân số này với mẫu phân số kia?
® Cho 2 phân số và .
- Chúng bằng nhau khi nào? ® Định nghĩa.
- Nêu ví dụ ® h/s nêu nhận xét 2 phân số có bằng nhau không. Giải thích.
- Làm .
+ Thu phiếu, kiểm tra, nhận xét.
- Làm .
® tìm cách trả lời hay nhất, ngắn gọn nhất: ® có 1 tích âm, 1 tích dương.
- Làm cách nào để tìm x? ® vận dụng định nghĩa 2 phân số bằng nhau để xác định 2 tích bằng nhau ® tìm x.
* Liên hệ: các bì học sau: tính chất cơ bản của phân số ® rút gọn, quy đồng.
- Ghi trên phiếu.
- Đọc kết quả.
- Nhận xét.
- Làm trên phiếu.
- Nêu kết quả.
- Nhận xét.
- Làm trên phiếu.
- Nêu kết quả.
- Hoạt động nhóm.
- Nêu câu trả lời.
- Nhận xét.
- Bổ sung.
- Thực hiện phiếu.
1. Định nghĩa: sgk.
= nếu a.d = b.c
2. Ví dụ:
a. Ví dụ 1:
*
vì (-5).(-14) =7.10 = 70
*
vì 2.5 ¹ 3.(-4)
b. Ví dụ 2:
- Tìm số nguyên x biết:
Vì
Nên x.18 = (-12).3
x =
x = -2
4.Củng cố:
Nêu định nghĩa 2 phân số bằng nhau.
Bảng phụ 1 và 2: Làm bt 6; 7.
5.Hướng dẫn về nhà:
Học bài.
Làm bt 8; 9; 10.
File đính kèm:
- SO 70-71.doc