. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- Giúp HS nắm vững dạng toán thống kê. - Nắm vững kiến thức về đơn thức, đa thức: Cộng trừ đa
thức, nghiệm của đa thức một biến.- Nắm vững tính chất về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện
trong tam giác, tính chất các đường đồng quy trong tam giác. Định lý Pitago trong tam giác vuông,
tính chất của tam giác cân.
2. Kỹ năng :
- Kiểm tra kĩ năng cộng trừ đa thức một biến.- Kĩ năng vẽ hình.- Kĩ năng sử dụng các trường hợp
bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác, trung thực, tự lập
II CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án
2.Chuẩn bị của học sinh : Ôn kỹ bài, giấy nháp
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn định tình hình lớp:(1’)Kiểm tra sỉ số, tác phong HS.
2.Tiến hành kiểm tra: Giáo viên phát đề kiểm tra
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1091 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Đại số - Học kỳ II - Tuần 37, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 06/05/2011 Ngày dạy:06./05/2011
Tiết: 70
KIỂM TRA CUỐI NĂM
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- Giúp HS nắm vững dạng toán thống kê. - Nắm vững kiến thức về đơn thức, đa thức: Cộng trừ đa
thức, nghiệm của đa thức một biến.- Nắm vững tính chất về quan hệ giữa góc và cạnh đối diện
trong tam giác, tính chất các đường đồng quy trong tam giác. Định lý Pitago trong tam giác vuông,
tính chất của tam giác cân.
2. Kỹ năng :
- Kiểm tra kĩ năng cộng trừ đa thức một biến.- Kĩ năng vẽ hình.- Kĩ năng sử dụng các trường hợp
bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác, trung thực, tự lập
II CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án
2.Chuẩn bị của học sinh : Ôn kỹ bài, giấy nháp
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn định tình hình lớp:(1’)Kiểm tra sỉ số, tác phong HS.
2.Tiến hành kiểm tra: Giáo viên phát đề kiểm tra
I. .MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRAHỌC KỲ II
(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thống kê
Bảng tấn số,số trung bình cộng,mốt của bảng số liệu
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
1
1.0
10%
Số câu 1
1.0đ= 10%
Biểu thức đại số
Đa thức một biến,nghiệm của đa thức một biến
Giá trị của biểu thức đại số
Khái niệm đơn thức đồng dạng,các phép toán cộng trừ nhân đơn thức
Đa thức một biến,nghiệm của đa thức một biến
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
2
0.5
5%
1
0.25
2.5%
6
1.5
15%
1
2.5
25%
Số câu 10
4,75đ = 47.5%
Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.các đường đồng quy của tam giác
các đường đồng quy của tam giác
Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
các đường đồng quy của tam giác
Số câu
Số điểm
tỉ lệ %
3
0.75
7.5%
4
1.0
10%
1
2.5
25%
Số câu 8
4.25đ = 42.5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 6
Số điểm2.25
22.5%
Số câu 5
Số điểm1.25
12.5%
Sốcâu 6
Số điểm
1.5
15%
Sốcâu2
Sốđiểm
5
50%
Số câu 19
Số điểm10
100%
I. ĐỀ KIỂM TRA( Đề chung của PGD )
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3.0 điểm)
Chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Điểm kiểm tra môn toán học kì I của học sinh lớp 7A được cho ở bảng dưới đây(Lớp 7A có đủ 50 học sinh dự thi)
Giá trị x
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
0
0
3
5
6
7
11
9
4
3
2
N = 50
(Bảng 1)
Đối với bảng 1, dấu hiệu X là:
A. Điểm kiểm tra môn toán học kì I của mỗi học sinh lớp 7A
B. Điểm trung bình môn toán học kì I của mỗi học sinh lớp 7A
C. Điểm trung bình accs môn học kì I của mỗi học sinh lớp 7A
D. Điểm kiểm tra toán 45 phút của mỗi học sinh lớp 7A
Câu 2: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu X trong bảng 1 là:
A. 50 B. 10 C. 9 D. 11
Câu 3: Số trung bình cộng của các giá trị của dấu hiệu X trong bảng 1 là:
A. 5,75 B. 5,76 c. 5,77 D. 5,78
Câu 4: Trong bảng 1, mốt của dấu hiệu X là:
A. 6 B. 11 C. 0 D. 2
Câu 5: Tích của tổng x và y với hiệu của x và y được viết là:
A. x+y.x-y B. (x+y0.(x-y) C. (x+y).x-y D. x+y.(x-y)
Câu 6: Giá trị của biểu thức 2.(x-y)+y2 tại x = 2 và y = 1 là:
A. 10 B. 7 C. 5 D. 3
Câu 7: Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
A. 1-2x B. 2(x+1) C. (2x-1)2 D.
Câu 8: Tích của hai đơn thức bằng 2x3y2z, trong đó có một đơn thức là 3x2y, đơn thức còn lại là:
A. B. C. D.
Câu 9: Đơn thức nào sau đây có bậc 5?
A. -3x4y5 B. 2x3.(-4x2) C. 5x2y4 D. 3xy5
Câu 10: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3x2y3?
A.-3x2y3 B. C. 2x(-3y2)xy D. -2x2y2
Câu 11: Tổng của 3 đơn thức là:
A. B. C. D.
Câu 12: Giá trị x = là nghiệm của đa thức nào sau đây?
A. 3x+2 B. 3x-2 C. 2x-3 D. 2x+3
Câu 13: Giá trị của đa thức x2 – 2x+1 tại x = 1 là:
A. 4 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 14: Số đo các góc A,B,C của tam giác ABC có tỉ số . Số đo góc B bằng:
A. 440 B. 520 C.540 D. 640
Câu 15: Bộ ba số nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A. 3cm;9cm;14cm B. 6cm;8cm;10cm C.2cm;3cm;5cm D. 4cm;9cm;12cm
Câu 16: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Biết AM , khẳng định nào sau đây đúng?
A. Góc A nhọn B. Góc A tù C. Góc A vuông D. Không thể kết luận
được góc A vuông, nhọn hay tù
Câu 17: Tam giác ABC cân tại A, . Số đo góc C bằng:
A. 440 B. 270 C. 220 D. 320
Câu 18: Diện tích hình vuông có đường chéo bằng 10cm là:
A. 20cm2 B. 40cm2 C. 100cm2 D. 50cm2
Câu 19: Cho tam giácABC cân, có AC = 9cm; BC = 4cm. Chu vi của tam giác ABC là:
A. 17cm B. 18cm C. 22cm D. Một kết quả khác
Câu 20: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến Am, trọng tâm G. khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
PHẦN II: TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu 21: (1.0 điểm): Cho đơn thức M =
a. Thu gọn M
b. Tính giá trị của M tại x = - 1 và y = 2
Câu 22: (1.5 điểm): Cho hai đa thức
A(x) = - 2x2 + 9 – 6x + 7x4 – 2x2
B(x) = 5x2 + 9x – 3x4 + 7x3 – 12
a. Sắp xếp các hạng từ của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b. Tính A(x) + B(X); A(x) – B(x)
Câu 23 (2.0 điểm): Cho tam giác ABC có AB<AC, AD là tia phân giác của góc BAC (DBC). Trên cạnh Ac lấy điểm E sao cho AE = AB. Chứng minh rằng:
a.
b.
c.
câu 24: (0.5 điểm): Cho đa thức f(x) = ax2 + bx + c (a,b,c là các hằng số)
Chứng minh rằng nếu 25a + 7b + 2c = 0 thì f(3).f(4)
------------------------ Hết -----------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5.0 điểm)
(Mỗi câu đúng được 0.25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/án
A
D
B
A
B
D
D
C
B
C
C
C
C
C
B
C
C
D
C
C
PHẦN II: TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
21
(1.0đ)
a. Thu gọn được M =
0.5đ
b. Thay x = -1; y = 2 và tính đúng M =
0.5đ
22
(1.5đ)
a. A(x) = 7x4 – 2x3 – 6x + 9
B(x) = - 3x4 = 7x3 = 5x2 = 9x - 12
0.25đ
0.25đ
b. A(x) + B(x) = 4x4 + 5x3 + 3x2 + 3x – 3
A(x) – B(x) = 10x4 – 9x3 – 7x2 – 15x + 21
0.5đ
0.5đ
23
(2.0đ)
Vẽ hình đúng
A
E
C
B
D
0.25 đ
a. Xét và có:
AB = AE (gt)
(vì AD là phân giác của góc BAC)
AD: Chung
Suy ra: (c – g – c )
0.5 đ
0.25đ
b. Từ =>DB = EB (1)
Mặt khác: Ab = AE (2)
Từ (1) và (2) suy ra: AD là trung trực của đoạn thẳng BE
=>
0.25đ
0.25đ
c. =>
Vì E nằm giữa A và C (AE<AC) nên
Từ (3) và (4) suy ra
0.25 đ
0.25đ
24
(0.5đ)
F(3) = 9a + 3b + c
F(4) = 16a + 4b + c
F(3) = f(4) = 25a = 7b = 2c = 0
=> f(3) = - f(4)
=> f(3).f(4) = - f(40.f(4) = - f((4))2
0.25đ
0.25đ
3. Thống kê điểm bài kiểm tra:
Lớp
SS
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
TB trở lên
SL
%
7A4
IV. NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Tuần 37.đs7.doc