Giáo án Toán học 7 - Tiết 38: Ôn tập học kỳ I

I. MỤC TIÊU:

* Kiến thức:

- On tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực.

- On tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0)

* Kĩ năng:

- Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị biểu thức, vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết.

- Tiếp tục rèn kĩ năng giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị.

* Thái độ:

- Giáo dục tính hệ thống khoa học, chính xác cho HS.

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Bảng phụghi đề các bài tập

- Học sinh: On tập quy tắc các phép toán, các tính chất.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1169 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học 7 - Tiết 38: Ôn tập học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 13.12.2009 Tiết: 38 ÔN TẬP HỌC KỲ I I. MỤC TIÊU: * Kiến thức: - Oân tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực. - Oân tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) * Kĩ năng: - Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính giá trị biểu thức, vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết. - Tiếp tục rèn kĩ năng giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị. * Thái độ: - Giáo dục tính hệ thống khoa học, chính xác cho HS. II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Bảng phụghi đề các bài tập - Học sinh: Oân tập quy tắc các phép toán, các tính chất. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định: (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ: (trong quá trình ôn tập) 3. Oân tập TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài 10ph 11ph HĐ1: Oân tập về số hữu tỉ, số thực: H: Số hữu tỉ là gì? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức? H: Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào? H: Số vô tỉ là gì? H: Số thực là gì? H: Trong tập R các số thực có những phép toán nào? GV: Treo bàng phụ các phép toán trên bảng. GV: Yêu cầu HS nhắc lại một số các phép toán trong bảng. GV: Treo bảng phụ đề bài tập 1. GV: yêu cầu HS lên bảng giải câu a), lưu ý viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số. GV: Cho 2 HS tiếp tục lên bảng giải câu b, c. GV: Nêu bài 2. Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm vào bảng nhóm. GV: Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng trình bày. HĐ2: Tỉ lệ thức – Tính chất dãy tỉ số bằng nhau – Tìm x: H: Tỉ lệ thức là gì? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức? GV: Yêu cầu HS phát biểu tính chất đó bằng lời. H: Viết dạng tổng quát của tính chất dãy tỉ số bằng nhau? GV: Nêu bài tâp1, yêu cầu HS thực hiện. GV: Nhận xét GV: Nêu bài 2: GV: Từ đẳng thức 7x = 3y, hãy lập tỉ lệ thức. GV: Cho HS làm bài 78/14 SBT GV: Cho HS làm bài 78/14 SBT GV: Hướng dẫn cho HS biến đổi để có 2b, 3c. GV: Cho HS làm bài tập 5 GV: Cho HS hoạt động nhóm làm vào bảng nhóm. GV: Nhận xét HS: Đứng tại chỗ trả lời HS: Mỗi số hữu tỉ đựơc biểu diễn một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. HS: Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. HS: Số hữu tỉ và số vô tỉ dọi chung là số thực. HS: trong tập hợp R các số thực có các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc hai của một số không âm. HS: Cả lớp quan sát bảng ôn tập. HS: Nhắc lại các phép toán. HS: Lên bảng giải câu a) HS: cả lớp làm vào vở. HS: Lên bảng trình bày. HS: Hoạt động nhóm Nhóm 1 + 2: làm câu a) Nhóm 3 + 4: làm câu b) Nhóm 5 + 6: làm câu c) HS: Đại diện các nhóm treo bảng và trình bày. HS: Các nhóm nhận xét HS: Đứng tại chỗ trả lời HS: Trong tỉ lệ thức tích các trung tỉ bằng tích các ngoại tỉ. HS: Lên bảng viết tính chất. HS: Cả lớp làm vào vở HS: Một em lên bảng trình bày. HS: Nhận xét HS: Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm x và y HS: Lên bảng trình bày HS: Nhận xét HS: Cả lớp làm vào vở HS: Một em lên bảng trình bày. HS: Nhận xét HS: Làm theo hướng dẫn của GV HS: lên bảng trình bày HS: Nhận xét HS: Hoạt động nhóm làm vào bảng nhóm. Nhóm 1 + 2: làm câu a), c) Nhóm 3 + 4: làm câu b), d) Nhóm 5 + 6: làm câu e) HS: Đại diện các nhóm treo bảng và trình bày. HS: Các nhóm nhận xét 1. Oân tập về số hữu tỉ, số thực: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b ä Z, b ≠ 0. Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức: Nếu thì ad = bc. Quy tắc các phép toán và các tính chất của nó trong Q được áp dụng tương tự trong R. Bài 1: a) = b) = c) = Bài 2: a) = b) c) 2. Tỉ lệ thức – Tính chất dãy tỉ số bằng nhau – Tìm x: * Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số : * Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức: Nếu : thì ad = bc Tính chất dãy tỉ số bằng nhau: Bài 1: Tìm x a) x : 8,5 = 0,69 : (-1,15) x = b) (0,25x) : 3 = : 0,125 x = 80 Bài 2: Tìm hai số x, y biết 7x = 3y và x – y = 16. 7x = 3y Þ Þ x = 3.(-4) = -12 Y = 7.(-4) = -28 Bài 78/14 SBT: Bài 80/14 SBT: Þ Þ a = 10; b = 15; c = 20 Bài 5: Tìm x, biết: a) b) c) d) e) (x+5)3 = -643 Kết quả: a) x = -5; b) x = c) x = 2 hoặc x = -1 d) x = hoặc x = 2 e) x = -9 11ph 10ph HĐ3: Oân tập vê đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch: H: Khi nào hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau? Cho ví dụ. H: Khi nào hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau? Cho ví dụ. GV: Treo bảng phụ ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch . GV: Cho HS làm bài 1. GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài GV: yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện. GV: Nhận xét H: hãy nêu sự khác nhau giữa bài toán chia tỉ lệ thuận và bài toán chia tỉ lệ nghịch. HĐ4: Oân tập về đồ thị hàm số H: Hàm số y = ax (a ≠ 0), cho ta biết y và x là hai đại lượng như thế nào? H: Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) có dạng như thế nào? GV: Treo bảng phụ bài tập 4. GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập 4. GV: Yêu cầu đại diện các nhóm treo bảng nhóm và trình bày. GV: Nhận xét HS: Đứng tại chỗ trả lời và cho ví dụ. HS: Trả lời và cho ví dụ. HS: cả lớp quan sát. HS: Vài em nhận xét về tính chất khác nhau của hai tương quan này. HS: cả lớp làm vào nháp HS: Lần lượt 2 em lên bảng thực hiện. HS: Nhận xét kết quả và cách trình bày. HS: So sánh và nêu lên sự khác nhau. HS: y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận. HS: Là đường thẳng đi qua gốc toạ độ. HS: Hoạt động nhóm làm vào bảng nhóm. Nhóm 1 + 2: làm câu a) Nhóm 3 + 4: làm câu b) Nhóm 5 + 6: làm câu c) HS: Đại diện các nhóm treo bảng nhóm và trình bày. HS: Các nhóm nhận xét 3. Oân tập vê đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch: Bài 1: Chia số 310 thành ba phần: a) Tỉ lệ thuận 2; 3; 5. b) Tỉ lệ nghịch 2; 3; 5. Giải: a) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là: a, b, c. Ta có: Þ a = 2.31 = 62 b = 3.31 = 93 c = 5.31 = 155 b) Gọi 3 số cần tìm lần lượt là: x, y, z. Ta có: 2x = 3y = 5z Þ = == 10 Þ x = 15.10 = 150 y = 10.10 = 100 z = 6.10 = 60 2. Oân tập về đồ thị hàm số: Bài 4: Cho hàm số y = -2x a) Biết thuộc đồ thị hàm số trên. Tính y0. b) Điểm B(1,5; 3) có thuộc đồ thị hàm số y = -2x hay không? c) Giải: a) A(3; y0) thuộc đồ thị hàm số y = -2x. Thay x = 3 và y = y0 vào y = -2x y0 = -2.3 = -6 b) Xét điểm B(1,5; 3) ta thay x = 1,5 vào công thức y =-2x y = -2.1,5 = -3 (≠ 3) Vậy B không thuộc đồ thị hàm số y = -2x. c) Vẽ đồ thị hàm số y = -2x. 4. Hướng dẫn về nhà: (2ph) - Oân tập các câu hỏi và bài tập đã ôn. - Chuẩn bị kiểm tra học kỳ I nhơ ù đem đủ dụng cụ học tập: MTBT, thước kẻ, com pa, êke, thước đo góc IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • docTiet 38 ON TAP HOC KI I.doc
Giáo án liên quan