I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương của HS
2. Kĩ năng; Rèn khả năng tư duy,rèn khả năng tính toán,chính xác,hợp lý
3.Thái độ: Trình bày rõ ràng mạch lạc.
II. Chuẩn bị:
GV ; đề bài , đáp án.
HS ; ôn tập lại toàn bộ kiến thức đó học.
III .Tiến trình lên lớp
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1234 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Số học - Tiết 18: Kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn : ……………
Lớp 6 Tiết … Ngày giảng… ………..Tháng …. Năm 2011 Sĩ số … Vắng …
TIẾT 18: KIỂM TRA MỘT TIẾT.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương của HS
2. Kĩ năng; Rèn khả năng tư duy,rèn khả năng tính toán,chính xác,hợp lý
3.Thái độ: Trình bày rõ ràng mạch lạc.
II. Chuẩn bị:
GV ; đề bài , đáp án.
HS ; ôn tập lại toàn bộ kiến thức đó học.
III .Tiến trình lên lớp
1. Ma trận:
Cấpđộ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.
Tập hợp. phân tử của tập hợp.
Nhận biết kí hiệu của tập hợp số tự nhiên khác không. nhận biết tập hợp rỗng.
Hs vận dụng được định nghĩa nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số . hiểu tích của môt thừa số với số 0 .
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
Số câu:2
Số điểm;1
Tỉ lệ : 10%
Số câu:2
Số điểm :1
Tỉ lệ:10%
Sc,
Sđ
Tl:
Số câu
Số điểm;
Số câu:
Số điểm
Số câu
Số điểm
s.câu 4
điểm:2 tl:20%
2 .
Thứ tự thực hiện các phép tính.
Biết thực hiện phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Vận dụng được qui tắc thứ tự thực hiện các phép tính.
Vận dụng phép tính(+,-,.,:) với số N để giải btoán đố.
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
S.c:1
s.đ:2
Tỉ lệ:20%
Số câu
Số điểm
S.c:1
S.đ: 3
Tỉ lệ:30%
Số câu: 1
Số điểm;3
Tỉ lệ:30%
Số câu: 3
Số điêm: 8
Tỉ lệ:
80%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Số câu :2
Số điểm :1 10%
Số câu:3
Số điểm :3
30%
Số câu :1
Số điểm :3
30 %
Số câu 1
Số điểm: 3 30 %
Số câu :7
Số điểm 10
100 %
2. Đề Bài;
I .Trắc nghiệm:
1. hãy khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng; (0,5đ)
A : Tập hợp các số tự nhiên khác không được kí hiệu là N.
B : Tập hợp các số tự nhiên khác không được kí hiệu là N*
C : Cả hai câu trả lời trên đều đúng.
2. Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng(0,5)
Tập hợp không có phần tử nào gọi là:
A : Tập hợp 0 ; B : Tập hợp Rỗng ; C : Tập hợp x .
3. Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp (0,5đ)
Câu
đúng
sai
a)128: 124= 122
b)53=15
c) 53.52=55
4. Hãy điền tiếp vào chỗ …những từ thích hợp; (0,5đ).
a) tích của một thừa số với số không bằng….
b) tích của hai thừa số bằng không thì một trong hai thừa số …
II. Tự Luận:
Câu 1 (2đ) : Thực hiên phép tính .
4.52 – 3.22
28.76 + 13.28 + 11.28
Câu 2 (3đ) : Tìm x
( 9x + 2 ) . 3 = 60
2x = 32
6x + 1 = 52
Câu 3 (3đ) : Lan mua ba bút bi giá 1.500 đồng một chiếc, mua 4 quyển vở giá 2.000 đồng một quyển. Mua một bút chì và một quyển sách tham khảo và nâng cao kiến thức môn toán 6. biết số tiền mua quyển sách bằng 5 lần số tiền mua một quyển vở cộng với số tiền mua 1 chiếc bút bi, tổng số tiền phải trả là 25.000đ . Tính số tiền mua một chiếc bút chì.
Đáp án- thang điểm
I .Trắc nghiệm:( 2đ. Mỗi ý đúng 0,25đ )
1. B
2. B
3.
Câu
đúng
sai
a)128: 124= 122
x
b)53=15
x
c) 53.52=55
x
4 a) 0; b) bằng 0
II: Tự luận:(8đ.)
Câu 1(2đ) : a, 4.52 – 3.22 = 4.25 – 3.4 = 100 – 12 = 88
b, 28.76 + 13.28 + 11.28 = 28.( 76 + 13 + 11 ) = 28.100 = 2800
Câu 2(3đ) : a , ( 9x + 2 ) . 3 = 60 b, 2x = 32 c, 6x + 1 = 52
9x + 2 = 60: 3 = 20 2x = 25 6x + 1 = 25
9x = 20 – 2 = 18 x = 5 6x = 25 – 1 = 24
x = 18 : 9 x = 24 : 6
x = 2 x = 4
Câu 3 :(3đ) - Số tiền mua 3 bút bi là : 3.1500 = 4500 đồng
- Số tiền mua 4 quyển vở là : 4.2000 = 8000 đồng
- Số tiền mua quyển sách tham khảo là : 5.2000 + 1500 = 11500 đồng
- Số tiền mua chiếc bút chì là : 25000 – ( 4500 + 8000 + 11500 ) = 1000 (đồng)
Trả lời : Vậy Lan mua 1 bút chì với giá tiền là 1000 đồng
File đính kèm:
- Tiet 18.doc