I/ MỤC TIÊU :
+ Kiến thức :
- HS nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.
- HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, hiệu của số đó biết sử dụng các kí hiệu ;
+ Kỹ năng :
- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên.
+Thái độ :
- Rèn luyện cho HS có tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
8 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1061 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán học lớp 6 - Số học - Tiết 19 đến tiết 21, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 17 – 10 – 2007
Ngày giảng : 18 – 10 – 2007
Lớp : 6 B
Tiết 19
tính chất chia hết của một tổng
I/ Mục tiêu :
+ Kiến thức :
- HS nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu.
- HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số, một hiệu của hai số có hay không chia hết cho một số mà không cần tính giá trị của tổng, hiệu của số đó biết sử dụng các kí hiệu ;
+ Kỹ năng :
- Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết nói trên.
+Thái độ :
- Rèn luyện cho HS có tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV : Bảng phụ Sgk, Sgv
HS : Vở ghi , SBT , MTBT Ôn tập quan hệ chia hết.
III/ Các hoạt động dạy – học :
*ổn định lớp : 6B Tổng số : 36 vắng :
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : kiểm tra 7 phút
Thay bằng việc nhận xét bài kiểm tra 1 tiết
1/ Nhắc lại về quan hệ chia hết
a chia hết cho b kí hiệu: a b
a không chia hết cho b kí hiệu: a b
Hoạt động 2 : nhắc lại về quan hệ chia hết 2 phút
Yêu cầu cho VD phép chia có
số dư bằng 0 giới thiệu kí hiệu . Cho VD phép chia có số dư khác 0, kí hiệu:
HS lấy VD
2. Tính chất 1:
?1
Nếu a mvà b m thì(a+b) m.
- Kí hiệu "" đọc là suy ra (hoặc kéo theo)
* Chú ý:
a) Với a b: a m và b m (a-b)m
b) Với am, bm và cm(a+b+c) m
* Củng cố:
Giải
Ta có 3311; 2211
nên (33+22) 11
8811; 5511
nên (88+55) 11
4411; 6611; 7711nên(44+66+77)11
3. Tính chất 2:
?2
a m và b m (a + b) m
* Chú ý:
a) a>b; a m, b m (a - b) m
a m và b m (a - b) m
b) a m, b m và c m (a+b+c) m
Hoạt động 3 : tính chất 25 phút
Yêu cầu HS làm ?1
Yêu cầu HS dự đoán t/c.
GV giới thiệu t/c.
Ta có thể viết (a+b) m hoặc a+bm
Y/cầu HS:
+ Lấy VD : 3 số chia hết cho 4.
hiệu 2 số trong 3 số đó và tổng 3 số đó có 4 không?
GV lưu ý: T/c 1 cũng đúng với 1 hiệu
Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều chia hết cho cùng một số thì tổng có chia hết cho số đó không ?
* Củng cố: Không làm phép cộng, phép trừ, hãy giải thích vì sao các tổng, hiệu sau đều chia hết cho 11.
33 + 22; 88 + 55; 44 + 66 + 77
Yêu cầu HS thực hiện ?2
Yêu cầu HS dự đoán t/c ( thảo luận theo nhóm)
a m, b m
Cho VD: 1 số 4,
1 số 4 xét tổng, hiệu 2 số đó có chia hết cho 4 không
Y/cầu HS phát biểu bằng lời.
HS làm ?1 bằng cách trả lời miệng.
HS đứng tại chỗ cho VD.
HS đọc t/c 1 trong SGK
Hs trả lời miệng.
HS thực hiện ?2
HS thảo luận theo bàn.
HS lấy VD và nêu nhận xét.
1 vài HS đọc t/c phần đóng khung SGK
?3: 80 8; 16 8
(80 + 16) 8 và 80 - 16 8
32 8 ; 40 8; 24 8
(32 + 40 + 24 ) 8
80 : 8; 32 8; 12 8
(80 + 12) 8; (80 - 12) 8
(32 + 40 + 12) 8
Hoạt động 4 : củng cố 7 phút
Y/ cầu HS thảo luận nhóm.
Tổ 1, 3 làm ?3
Tổ 2, 4 làm ?4
GV nhận xét đánh giá
Đại diện các tổ trình bày.
Nhận xét chéo các nhóm.
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà 2phút
- Học thuộc hai tính chất
- Bài tập: 83, 84, 85, (SGK - 35, 36);
- Bài 114, 115, 116, (SBT+
)
Ngày soạn : 21 – 10 – 2007
Ngày giảng : 22 – 10 – 2007
Lớp : 6 B
Tiết 20
Dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5
I/ Mục tiêu :
+ Kiến thức :
- HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 3 cho 5 và hiểu được cơ sở lý luận của các dấu hiệu đó.
+ Kỹ năng :
- HS biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra một số, một tổng, một hiệu có hay không chia hết cho 2, cho 5.
+Thái độ :
- Rèn luyện cho HS tính chính xác khi phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV : Bảng phụ Sgk, Sgv
HS : Vở ghi , Học và làm bài tập theo hướng dẫn tiết 19.
III/ Các hoạt động dạy – học :
*ổn định lớp : 6B Tổng số : 36 vắng :
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : kiểm tra 7 phút
Kiểm tra bài cũ:
Gv nêu yêu cầu kiểm tra
Xét biểu thức 186 + 42
+ Mỗi số hạng của tổng có chia hết cho 6 không? Không làm p.Cộng hỏi tổng có 6 không?
+ Phát biểu t/c tương ứng
Hỏi tương tự với biểu thức:
186 + 42 + 56.
Xét biểu thức 186 + 42+ Mỗi số hạng của tổng có chia hết cho 6 không? chia
1 HS lên bảng trình bày
bằng lời và ghi lời giải.
Ta có: 186 6; 42 6 (186 + 42) 6
Phát biểu t/c 1
do 56 6 nên (186+42+56) 6
Phát biểu t/c 2
1. Nhận xét mở đầu:
Ta thấy:
90 = 9.10 = 9.2.5 chia hết cho 2, cho 5
610=61.10=61.2.5 chia hết cho 2, cho 5
1240 = 124.10=124.2.5 chia hết cho 2, cho 5.
Nhận xét SGK
Hoạt động 2 : nhận xét mở đầu 3 phút
Y/cầu HS cho VD một vài số có chữ số tận cùng là 0.
Hỏi: các số đó có chia hết cho 2 không? vì sao?
Gợi ý: áp dụng t/c chia hết của tổng.
HS tự cho VD và giải thích.
HS phát biểu, nhận xét.
2. Dấu hiệu chi hết cho 2:
Các chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
?1
Hoạt động 2 : dấu hiệu chia hết cho 2 10 phút
Hỏi: Trong các số có 1 chữ số những số nào chia hết cho 2. VD: Xét số n = 43*
Ta viết 43* = 430 + *
Thay * bởi số nào thì chia hết cho 2.
Hỏi: Thay * bởi chữ số nào thì
không chia hết cho 2.
Phát biểu KL : Các chữ số tận
cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2.
HS thực hiện?1
Hỏi thêm: Cần căn cứ vào đâu? (chữ số tận cùng)
Nếu thay (*) bởi một trong các chữ số 0; 2; 4; 6; 8 thì n chia hết cho 2.
Nếu thay * bởi một trong các chữ số 1; 3; 5; 7; 9 thì n không chia hết cho 2.
HS làm ?1 bằng cách trả lời miệng
3. Dấu hiệu chia hết cho 5
Kết luận: Các số có tận cùng bằng 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5.
?2:
Các số chia hết cho 5: 370 , 375
Hoạt động 3 : dấu hiệu chia hết cho 5 10 phút
Hỏi trong các số có 1 chữ số những số nào chia hết cho 5? VD: Xét số n = 43*
Ta viết n = 430 + *
Thay * bởi chữ số nào thì n 5; n 5
Nêu kết luận.
HS thực hiện?2
0 và 5
HS trả lời và nêu nhận xét.
Nếu thay * bởi chữ số 0 hoặc 5 thì n5
Thay * bởi một trong các chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 thì n 5
Củng cố:
n có chữ số tận cùng là: 0;
2; 4; 6; 8 n 2
n có chữ số tận cùng là 0
hoặc 5n5
Số có chữ số tận cùng là 0 thì vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.
Bài tập 92: (SGK - 38)
2141; 1345; 4620; 234.
Giải
Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là: 234
Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: 1345
Số 0 chia hết cho cả 2 và 5 là: 2141
Số chia hết cho cả 2 và 5 là: 4620
Bài tập 127 SBT
Hoạt động 4 : củng cố 10 phút
Ghi tóm tắt các dấu hiệu chia
hết cho 2 và 5 lên bảng
Hỏi: số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2.
GV ghi các số đã cho lên bảng.
Cho HS hoạt động nhóm
HS thảo luận số có tận cùng là 0.
Chữ số tận cùng là 5
HS suy nghĩ và trả lời miệng.
KQ hoạt động nhóm
a/ 650, 560 ,506.
b/ 650 , 560 ,605
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà 2phút
+ Học thuộc các dấu hiệu chia hếtcho2, cho 5
+ Bài tập 94, 95, 97 (SGK - 37, 38)
Ngày soạn : 23 – 10 – 2007
Ngày giảng : 24 – 10 – 2007
Lớp : 6 B
Tiết 21
Luyện tập
I/ Mục tiêu :
+ Kiến thức :
- HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5
+ Kỹ năng :
- Có kỹ năng thành thạo vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho5
+Thái độ :
- Rèn luyện cẩn thận, suy luận chặt chẽ cho HS. Đặc biệt các kiến thức trên được áp dụng vào bài tập mang tính thực tế.
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV : Bảng phụ Sgk, Sgv
HS : Vở ghi , Học và làm bài tập theo hướng dẫn tiết 20.
III/ Các hoạt động dạy – học :
*ổn định lớp : 6B Tổng số : 36 vắng :
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : kiểm tra 7 phút
Gv nêu câu hỏi kiểm tra Gọi 1 HS lên bảng làm bài
Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 và cho 5
Điền chữ số vào dấu * để được số 35*
a) Chia hết cho 2
b) Chia hết cho 5
c) Chia hết cho cả 2 và 5
Gv nhậ xét, đánh giá cho điểm Hs
1 HS lên bảng làm bài.cả lớp theo dõi nhận xét và bổ xung
Luyện tập:
Bài tập 9 Sgktr38
Giải
* Phép chia cho 2
813 =812 + 1 chia 2 dư 1
264, 736 chia hết cho 2 (dư 0)
6547 chia 2 dư 1
* Phép chia cho 5.
Ta có: 813 = 810 + 3 chia 5 dư 3
264 = 260 + 4 chia 5 dư 4
736 = 735 + 1 chia 5 dư 1
6547 = 6545 + 2 chia 5 dư 2
Bài tập 93: (SGK - 38)
a) 136 + 420 2
vì 136 2, 420 2
136 + 420 5
vì 136 5 và 420 5
c) 1.2.3.4.5.6 + 42 2 và 5
d) 1.2.3.4.5.6 - 35 2 và 5
Bài tập 96 (SGK - 39)
Giải
a) Không có chữ số nào điền vào dấu * để *85 2
b) Với * {1; 2; 3;....; 9}
*85 5
Bài tập 97:Sgk tr39
Dùng 3 chữ số 4; 0; 5
a) Ghép thành số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau.
a) Chia hết cho 2: 450; 540; 504
b) Chia hết cho 5: 450; 405.
Bài tập 98 (SGK - 39)
Đánh dấu "x" vàp ô trống.
Câu
Đúng
Sai
a) Số có chữ số tận cùng =4 2
x
b) Số chia hết cho 2 có tận cùng = 4
x
c) Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0
x
d) Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 5
x
Bài tập 99 (SGK - 39)
Giải
Số phải tìm có dạng aa (a 0)
Theo đề bài thì số phải tìm chia hết cho 2 nên a {3; 8}
suy ra a = 8 vậy số phải tìm là88
Hoạt động 2 : luyện tập 3 phút
Bài tập 9 Sgktr38
Không thực hiện phép chia, hãy tìm số dư khi chia mỗi số sau đây cho 2, cho 5:
Không thực hiện phép chia, hãy tìm số dư khi chia mỗi số sau đây cho 2, cho 5:
Phép chia cho 2 chỉ có thể dư 0 hoặc 1
Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 2 không? Chia hết cho 5 không?
Số dư của 1 số cho 5 chính là số dư của chữ số tận cùng khi chia cho 5.
Lưu ý: Tích ta có chứa thừa số a thì kéo theo tích a.
Yêu cầu HS đọc kỹ đầu bài.
Hỏi: * ở vị trí nào củ số *85.
T/c chia hết cho 2 và 5 của *85 có phụ thuộc vào * không?
Yêu cầu HS nêu cách ghép.
Yêu cầu HS đọc kỹ các KL trên.
GV giải thích rõ 2 câu sai (có thể lấy VD)
Số tự nhiên cần tìm phải thoả mãn điều kiện gì?
GV hướng dẫn ghi lời bằng cách chọn loại.
3 HS lên bảng làm bài.
HS suy ghĩ trả lời.
Từ đó trình bày lời giải.
- Có 3 chữ số khác nhau nhưng tận cùng phải là 4 hoặc 0.
- Tận cùng phải là 0 hoặc 5.
HS thảo luận và trả lời miệng.
1 HS đọc to đầu bài cả lớp theo dõi.
- Gồm 2 chữ số giống nhau.
- Chia hết cho 2
- Chia 5 dư 3.
HS thảo luận, nêu KQ
Hoạt động 3 : hướng dẫn về nhà 2phút
+ Học thuộc dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Bài tập - SBT: 124, 130, 131, 132
Đọc trước Đ12 - SGK
File đính kèm:
- so6Tiet1921.doc