Kế hoạch bài dạy Lớp 5 - Tuần 5 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Thu Trang
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kế hoạch bài dạy Lớp 5 - Tuần 5 - Năm học 2022-2023 - Nguyễn Thị Thu Trang, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 5
Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Trang - Từ ngày 10/10/2022 đến ngày 16/10/2022
Mơn
Thứ, ngày, Tiết Tiết Chuẩn bị, điều
(hoặc Lớp Tên bài dạy
buổi TKB PPCT chỉnh
PM)
Tham gia phát động Tìm kiếm tài năng
1 Chào cờ 5B 5
nhí
2
3 Tập đọc 5B 9 Một chuyên gia máy xúc Tranh MH
Buổi sáng 4 Tốn 5B 21 Ơn tập: Bảng đơn vị đo độ dài
Hai
11/10/2022 5
Tiết Đọc Đọc sách thư viện: Chủ đề nĩi về mẹ
1 5B 3
Thư Viện và cơ
2 Tốn 5B 22 ƠT: Bảng đơn vị đo khối lượng
3 Chính tả 5B 5 (Nghe viết): Một chuyên gia máy xúc Bảng phụ
Hình , phiếu
Buổi sáng Thực hành: Nĩi “Khơng!” với các chất
4 Khoa học 5B 9
gây nghiện
Ba 5
11/10/2022 1 LT&C 5B 9 Mở rộng vốn từ: Hịa bình
2 Lịch sử 5B 5 Phan Bội Châu và phong trào Đơng du Ảnh, bản đồ TG
Kể Kể chuyện đã nghe, đã đọc
3 5B 5
chuyện
Buổi chiều 4
5
1 Tập đọc 5B 10 Ê-mi-li, con Tranh MH
2
3 Tốn 5B 23 Luyện tập
Buổi sáng 4 Đạo đức 5B 5 Cĩ chí thì nên (tiết 1)
Tư
12/10/2022 5
1 Tốn 5B 24 Đề-ca-mét vuơng, Héc-tơ-mét vuơng
2
Tập làm Luyện tập làm báo cáo thống kê Bút dạ, bảng nhĩm
3 5B 9
văn
Buổi sáng Thực hành: Nĩi “Khơng!” với các chất
4 Khoa học 5B 10
gây nghiện
Năm 5
13/10/2022 1 LT&C 5B 10 Từ đồng âm
2 Địa Lí 5B 5 Vùng biển nước ta Bản đồ ĐLTNVN
Một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống Tranh một số dụng
3 Kĩ thuật 5B 5
trong gia đình. cụ
Buổi chiều
4
1 Tốn 5B 25 Mi-li-mét vuơng Bảng đơn vị đo DT
Tập làm Trả bài văn tả cảnh
2 5B 10
Sáu văn
Sinh hoạt Lựa chọn tài năng của lớp
14/10/2022 3 5B 5
lớp
Buổi chiều 4
5
1 TUẦN 5
Thứ hai ngày 10 tháng 10 năm 2022
SINH HOẠT DƯỚI CỜ
THAM GIA PHÁT ĐỘNG TÌM KIẾM TÀI NĂNG NHÍ
I. YÊU CÂU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức, kĩ năng
- Nghe đánh giá, nhận xét tuần qua và phương hướng tuần tới; nhận biết
những ưu điểm cần phát huy và nhược điểm cần khắc phục.
- Rèn kĩ năng chú ý lắng nghe tích cực, kĩ năng trình bày, nhận xét; tự giác
tham gia các hoạt động,...
2. Phẩm chất, năng lực
- Biết được một số thơng tin về tài năng ở các em học sinh và bạn bè mình.
- Phẩm chất chăm chỉ: cố gắng phát huy những sở thích đáng quý.
- Phẩm chất trách nhiệm: tơn trọng yêu quý sở thích của bản thân và của các
bạn.
II. ĐỒ DÙNGDẠY HỌC:
1. Giáo viên:
- Loa, míc, máy tính cĩ kết nối mạng Internet, video hài...
- Văn nghệ: tiết mục với nội dung hát, múa vể mái trường, thầy cơ, bạn bè.
2. Học sinh: Văn nghệ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1. Chào cờ
- HS tập trung trên sân cùng HS tồn trường.
- Thực hiện nghi lễ chào cờ.
- GV trực ban tuần lên nhận xét thi đua. - HS điểu khiển lễ chào cờ.
- Đại diện BGH nhận xét bổ sung và triển - HS lắng nghe.
khai các cơng việc tuần mới.
2. Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia phát động
: Tìm kiếm tài năng nhí.
*Mở đầu:
- GV yêu cầu HS khởi động hát
- GV dẫn dắt vào hoạt động.
- Tổ chức cho HS chia sẻ những sản phẩm - HS hát.
thủ cơng mà tự tay mình làm. - HS lắng nghe
+ Thơng qua những sản phẩm đĩ em cảm - HS theo dõi
thấy như thế nào khi thực hành? => 1 số HS
trả lời. - HS chia sẻ những sản phẩm thủ
- GV nhận xét hoạt động. cơng mà tự tay mình làm.
- GV tổ chức cho HS thi đua trình diễn kỹ - HS trả lời: vui, thích, hứng
năng khéo tay hay làm. thú,
- TPT Đội hướng dẫn trị chơi, nêu luật chơi.
- GV cho một số HS lên tham gia. - HS lắng nghe, ghi nhớ trả lời
+ HS nhận xét, Nêu điều em ấn tượng nhất
sau hoạt động này? - HS lên tham gia.
- TPT Đội nhận xét, tuyên dương, khen - HS nêu cảm xúc
2 thưởng - HS lắng nghe
3. Củng cố, dặn dị
- GV nhận xét, đánh giá tiết học, khen ngợi,
biểu dương HS.
- GV dặn dị HS chuẩn bị nội dung HĐGD - HS thực hiện yêu cầu.
theo chủ đề
- Lắng nghe
IV. Điều chỉnh sau bài dạy:
-----------------------------------------------------
Tập đọc
MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Phát triển năng lực đặc thù
+ Năng lực ngơn ngữ : Hiểu nội dung: Tình hữu nghị của chuyên gia nước
bạn với cơng nhân Việt Nam. ( Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3).
+ Năng lực văn học : Đọc diễn cảm tồn bài văn thẻ hiện được cảm xúc về
tình bạn, tình hữu nghị của người kể chuyện với chuyên gia nước bạn.
2. Gĩp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất
+ Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo.
+ Phẩm chất: Bồi dưỡng kĩ năng đọc, yêu thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK, bảng phụ viết sẵn đoạn cần hướng
dẫn học sinh đọc diễn cảm.
- HS: Đọc trước bài, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Hoạt động mở đầu:(5 phút)
- Cho HS thi đọc thuộc lịng bài thơ - HS đọc và trả lời câu hỏi
"Bài ca về trái đất" và trả lời câu hỏi
- GV đánh giá - Lớp nhận xét
- Giới thiệu bài- Ghi bảng - HS ghi vở
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới:
2.1. Luyện đọc: (15 phút)
* Mục tiêu:Rèn đọc đúng từ , đọc đúng câu, đoạn. Hiểu nghĩa các từ ngữ mới.
* Cách tiến hành:
- Gọi HS đọc tồn bài, chia đoạn - 1 HS M3,4 đọc bài.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp trong nhĩm - Nhĩm trưởng điều khiển:
- Lưu ý ngắt câu dài: Thế là / A-lếch- + HS đọc nối tiếp đoạn văn lần 1 kết hợp
xây đưa bàn tay vừa to/vừa chắc ra / luyện đọc từ khĩ.
nắm lấy bàn tay dầu mỡ của tơi lắc - HS đọc nối tiếp đoạn văn lần 2 kết hợp
mạnh và nĩi. luyện đọc câu khĩ.
- Yêu cầu HS đọc chú thích. - 1 học sinh đọc.
- Luyện đọc theo cặp. - Học sinh luyện đọc theo cặp
3 - Gọi 1 HS đọc tồn bài. - 1 học sinh đọc tồn bài
- GV đọc mẫu tồn bài. - Lớp theo dõi.
+ Tồn bài đọc với giọng nhẹ nhàng,
đắm thắm
+ Đoạn đối thoại thân mật, hồ hởi.
2.2. Hoạt động tìm hiểu bài: (7 phút)
* Mục tiêu: Hiểu nội dung : Tình hữu nghị của chuyên gia nước bạn với cơng nhân
Việt Nam ( Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3).
* Cách tiến hành:
- Cho HS thảo luận nhĩm, đọc bài, trả - Nhĩm trưởng điều khiển nhĩm thảo
lời câu hỏi sau đĩ chia sẻ trước lớp luận trả lời câu hỏi rồi chia sẻ trước lớp
+ Anh Thuỷ gặp anh A-lêch-xây ở đâu? - Ở cơng trường xây dựng
+ Dáng vẻ của A-lêch-xây cĩ gì đặc - Vĩc dáng cao lớn, mái tĩc vàng ĩng,
biệt khiến anh Thuỷ chú ý? ửng lên như một mảng nắng, thân hình
chắc và khoẻ trong bộ quần áo xanh cơng
nhân khuơn mặt to chất phát.
+ Dáng vẻ của A-lêch-xây gợi cho tác - Cuộc gặp gỡ giữa 2 người đồng nghiệp
giả cảm nghĩ gì? rất cởi mở và thân mật, nhìn nhau bằng
bằng bàn tay đầy dầu mỡ.
+ Chi tiết nào trong bài làm cho em nhớ - Chi tiết tả anh A-lếch-xây khi xuất hiện
nhất? Vì sao? ở cơng trường chân thực. Anh A-lếch-
xây được miêu tả đầy thiện cảm.
+ Bài tập đọc nêu nên điều gì? - Tình cảm chân thành của một chuyên
gia nước bạn với một cơng nhân Việt
Nam qua đĩ thể hiện tình cảm hữu nghị
giữa các dân tộc trên thế giới.
- GVKL: - Học sinh nêu lại nội dung bài.
3. Hoạt động đọc diễn cảm:(7 phút)
* Mục tiêu: Đọc diễn cảm bài văn thể hiện được cảm xúc về tình bạn, tình hữu nghị
của người kể chuyện với chuyên gia nước bạn.
* Cách tiến hành:
- Gọi HS đọc nối tiếp bài. - 4 HS nối tiếp đọc hết bài
- Chọn đoạn 4 luyện đọc - Dựa vào nội dung từng đoạn nêu giọng
đọc cho phù hợp
- GV đọc mẫu : - Học sinh nghe phát hiện chỗ ngắt giọng
+ Thế là /A-lếch-xây... vừa to/ vừa chắc và nhấn giọng
đưa ra/ nắm lấy..... tơi
+ Lời A-lếch-xây thân mật cởi mở.
- Luyện đọc theo cặp - HS luyện đọc theo cặp
- Tổ chức cho HS đọc diễn cảm thi. - 3 Học sinh thi đọc diễn cảm đoạn 4.
- GV nhận xét, đánh giá - HS nghe
4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm: (4 phút)
- Câu chuyện giữa anh Thuỷ và A-lếch- - Học sinh trả lời.
xây gợi cho em cảm nghĩ gì ?
- Sưu tầm những tư liệu nĩi về tình hữu - HS nghe và thực hiện
nghị, hợp tác giữa Việt Nam với các
4 nước trên thế giới.
-----------------------------------------------------
Tốn
ƠN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực chung đặc thù:
- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thơng dụng.
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài tốn với các số đo độ dài.
- HS cả lớp làm được bài 1, bài 2(a, c), bài 3 .
2. Năng lực chung: Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực
giải quyết vấn đề và sáng tạo,
3. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, cĩ trách nhiệm với tốn học và cẩn thận khi
làm bài, yêu thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: SGK, bảng phụ
- HS : SGK, bảng con, vở...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Hoạt động mở đầu:(5 phút)
- Ổn định tổ chức - Hát
- Giới thiệu bài - ghi bảng - HS nghe
2. Hoạt động thực hành: (25 phút)
* Mục tiêu: Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài tốn với các số đo
độ dài.HS cả lớp làm được bài 1, bài 2(a, c), bài 3 .
* Cách tiến hành:
Bài 1: HĐ cặp đơi
- Yêu cầu HS đọc đề bài. - HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi, điền - Thảo luận cặp, hồn thiện bảng đơn vị đo
đầy đủ vào bảng đơn vị đo độ dài. độ dài.
- Gọi HS báo cáo kết quả thảo luận. - HS báo cáo kết quả, lớp theo dõi, nhận
xét.
- Yêu cầu HS dựa vào bảng nêu mối - 2HS nêu, lớp nhận xét
quan hệ giữa các đơn vị đo trong bảng.
Bài 2(a, c): HĐ cá nhân
- Gọi HS đọc yêu cầu - Viết số thích hợp vào chỗ trống
- Yêu cầu HS làm bài tập vào vở. - HS làm bài cá nhân, chia sẻ
1
- Gọi HS nhận nhận xét. 135m = 1350dm 1mm= cm
GV đánh giá 342dm = 3420cm 10
1
15cm = 150mm 1cm = m
100
1
1m = km
Bài 3: HĐ cá nhân 1000
- Gọi HS nêu đề bài - HS nêu
- Yêu cầu HS làm bài - HS chia sẻ
- Yêu cầu HS nêu cách đổi. 4km 37m = 4037m; 354 dm = 34m 4dm
5 - Chữa bài, nhận xét bài làm. 8m 12cm = 812cm; 3040m = 3km 40m
3. Hoạt động ứng dụng: (4 phút)
- Cho HS vận dụng kiến thức làm bài - HS đọc bài tốn
tập sau: - HS làm bài
Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ Giải:
chu vi là 480m, chiều dài hơn chiều Đổi : 4 dam = 40 m.
rộng là 4 dam. Tìm diện tích hình Nửa chu vi thửa ruộng là :
chữa nhật. 480 : 2 = 240 (m)
Chiều rộng thửa ruộng là :
(240 – 40) : 2 = 100 (m)
Chiều dài thửa ruộng là :
100 + 40 = 140 (m)
Diện tích thửa ruộng là :
140 100 = 1400 (m2)
Đáp số : 1400 m2
4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm: (1 phút)
- Về nhà đo chiều dài, chiều rộng mặt - HS nghe và thực hiện.
chiếc bàn học của em và tính diện tích
mặt bàn đĩ.
-----------------------------------------------------
Sáng, Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2022
Tiết đọc thư viện
Đọc sách thư viện: Chủ đề nĩi về mẹ và cơ
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
Sau bài học, học sinh đạt được các yêu cầu sau :
- Giúp các em chọn được sách theo chủ đề, đọc biết về chủ đề Chủ đề nĩi về mẹ và
cơ
- Chọn sách đùng theo chủ đề, đọc tốt về chủ đề Chủ đề nĩi về mẹ và cơ
- Cĩ cơ hội hình thành và phát triển:
+ Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác
+ Phẩm chất: Có thói quen đọc sách theo chủ đề trên và vận dụng kiến thức đã
đọc vào thực hành các bài tập trong lớp.
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên và cán bộ thư viện:
Danh mục sách theo Chủ đề nĩi về mẹ và cơ
Học sinh: Sổ tay đọc sách
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
6 I. TRƯỚC KHI ĐỌC ( 5p)
1. Khởi động: - HS: Đi theo vòng tròn hát nhận quả táo,
- Hướng dẫn hình thức khởi động. hát xong về đúng quả táo lớn có cùng màu
sắc trên bàn hình thành nhóm.
2. Tìm hiểu về qui định ở thư viện :
- Yêu cầu các em nhớ nhắc về nội qui ơ ( 1-2 HS) Nhắc lại nội qui sinh hoạt ở thư
thư viện . viện .
- Giới thiệu danh mục sách đến các em
3. Giới thiệu bài : Đọc truyện về chủ đề
Chủ đề nĩi về mẹ và cơ
II- TRONG KHI ĐỌC ( 15p)
Hoạt động 1: Chọn sách theo chủ đề - Mở quả táo đọc nhiệm vụ của nhóm lên
Mục tiêu: Biết chọn đúng sách theo trình trước lớp.
độ, theo chủ đề. * Nhóm 1,3: Chọn sách về chủ đề Chủ đề
- Yêu cầu học sinh mở quả táo của nhóm nĩi về mẹ và cơ
và nêu yêu cầu trước lớp. * Nhóm 2,5: Chọn sách về chủ đề Chủ đề
- Yêu cầu các em chọn sách nĩi về mẹ và cơ
- Hướng dẫn các em giới thiệu sách. * Nhóm 4,6: Chọn sách về chủ đề Chủ đề
Hoạt động 2: Thực hành đọc nĩi về mẹ và cơ
Mục tiêu: Đọc hết một câu chuyện – ghi - Tiến hành đến giá chọn sách (cá nhân )
lại đúng tác giả, nội dung câu chuyện. - Giới thiệu sách đã chọn trong nhóm thư
- Nêu yêu cầu đọc truyện cùng những kí ghi lại – Giới thiệu trước lớp.
nhiệm vụ sau:
+ Đọc hết câu chuyện ngắn - Tiến hành đọc truyện
+ Ghi lại tên truyện, tác giả, nhân vật - Ghi những cảm nhận vào sổ tay. Hoặc sử
chính, nội dung về sự kiện mà các em dụng sơ đồ mạng đối với nhóm đọc cùng
nghĩ là quan trọng của câu chuyện vào sổ một truyện.
tay, hoặc trên sơ đồ mạng. * Tên truyện – tác giả
III- SAU KHI ĐỌC( 10p) * Nhân vật chính
Hoạt động 1: Báo cáo nôi dung * Nội dung quan tam trong câu chuyện
Mục tiêu: Biết trao đổi những cảm nhận
sau khi đọc truyên trong nhóm, trước lớp.
- Giới thiệu trong nhĩm
- Giới thiệu trước lớp
- Hướng dẫn các em giới thiệu về câu
chuyện của mình với các
* Giới thiệu trong nhóm
* Chọn một vài bạn ở các nhĩm giới thiệu( * Đại diện nhóm trình bày trong nhóm
khuyến khích nhĩm sử dụng sơ đồ mạng) - Nhận xét nội dung giới thiệu của bạn
- Hướng dẫn nhận xét
- Nhận xét chung * Đại diện nhóm trình bày trước lớp
7 Họat động 2: Tổng kết
- Qua tiết đọc này các em học được những
gì? - Nhận xét nội dung giới thiệu của bạn
- Giáo dục các em về tình cảm với Chủ đề - ( 1-3 HS ) nêu
nĩi về mẹ và cơ
- Nhắc các em tìm mượn những câu chuyện
được bạn giới thiệu đọc ghi vào sổ.
-----------------------------------------------------------
Tốn
ƠN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1 . Năng lực đặc thù:
- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thơng dụng .
- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài tốn với các đo khối lượng.
- HS cả lớp làm được bài 1, 2, 4.
2 . Năng lực chung: Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực
giải quyết vấn đề và sáng tạo,
3. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, cĩ trách nhiệm với tốn học và cẩn thận khi
làm bài, yêu thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: SGK, Bảng phụ viết sẵn nội dụng bài tập 1
- HS: SGK, bảng con...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Hoạt động mở đầu: (3 phút)
- Cho HS tổ chức chơi trị chơi "truyền - HS chơi
điện" nêu các dạng đổi:
+ Đổi từ đơn vị lớn đến đơn vị bé
+ Đổi từ đơnvị bé đến đơn vị lớn
+ Đổi từ nhiêu đơn vị lớn đến 1 đơn vị
+ Viết một đơn vị thành tổng các đơn vị
đo.
- GV nhận xét. - Học sinh lắng nghe.
- Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS ghi bảng
2. Hoạt động thực hành: (30 phút)
* Mục tiêu: Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài tốn với các đo khối
lượng .HS cả lớp làm được bài 1, 2, 4 .
* Cách tiến hành:
Bài 1: HĐ cá nhân
- GV treo bảng cĩ sẵn nội dung bài 1, - Học sinh đọc, lớp lắng nghe.
yêu cầu HS đọc đề bài.
a. 1kg =? hg (GV ghi kết quả) - 1kg = 10hg
1kg = ? yến (GV ghi kết quả)
8 - 1kg = 1 yến
10
- Yêu cầu học sinh làm tiếp các cột cịn
lại trong bảng - Học sinh làm tiếp, lớp làm vở bài tập.
b. Dựa vào bảng cho biết 2 đơn vị đo
khối lượng liến kề nhau hơn kém nhau - Hơn kém nhau 10 lần (1 đơn vị lớn
bao nhiêu lần ? bằng 10 đơn vị bé;11 đơn vị bé = 1 đơn
10
Bài 2: HĐ cá nhân vị lớn hơn).
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu học sinh tự làm bài - HS đọc
- GV quan sát, nhận xét - Học sinh làm bài.
a) 18 yến = 180kg b) 430kg = 34yến
200tạ = 20000kg 2500kg = 25 tạ
- Yêu cầu HS nêu cách đổi đơn vị của 35tấn = 35000kg 16000kg = 16 tấn
phần c, d.
c) 2kg362g = 2362g d) 4008g = 4kg 8g
6kg3g = 6003g 9050kg = 9 tấn 50kg
2kg 326g = 2000g + 326g
= 2326g
9050kg = 9000kg + 50kg
Bài 4: HĐ cá nhân = 9 tấn + 50 kg
- Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài. = 9tấn 50kg.
- Cho học sinh làm bài
- Giáo viên nhận xét . - Học sinh đọc đề bài, lớp đọc thầm
- Cho HS làm bài cá nhân, chia sẻ trước
lớp.
Giải
Ngày thứ hai cửa hàng bán được là :
300 x 2 = 600(kg)
Hai ngày đầu cửa hàng bán được là :
300 + 600 = 900(kg)
Đổi 1 tấn = 1000kg
Ngày thứ 3 bán được là :
1000 - 900 = 100(kg)
Đáp số: 100kg
3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm: (4 phút)
- GV cho HS giải bài tốn sau: - HS làm bài
Một cửa háng ngày thứ nhất bán được Số muối ngày thứ 2 bán được là:
850kg muối, ngày thứ hai bán được 850 + 350 = 1200 (kg)
nhiều hơn ngày thứ nhất 350kg muối, Số muối ngày thứ 3 bán được là:
ngày thứ ba bán được ít hơn ngày thứ 1200 – 200 = 1000 (kg)
hai 200kg muối. Hỏi ngày thứ ba cửa 1000 kg = 1 tấn
hàng đĩ bán được bao nhiêu tấn muối ? Đáp số: 1 tấn
- Về nhà cân chiếc cặp của em và đổi ra - HS nghe và thực hiện
9 đơn vị đo là hg, dag và gam
-----------------------------------------------------
Chính tả
Nghe - viết : MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Phát triển năng lực đặc thù
+ Năng lực ngơn ngữ: Viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng đoạn văn.
+ Năng lực văn học :Tìm được các tiếng cĩ chứa uơ;ua trong bài văn và nắm
được cách đánh dấu thanh: trong các tiếng cĩ uơ, ua(BT2); tìm được tiếng thích hợp
cĩ chứa uơ hoặc ua để điền vào 2 trong số 4 câu thành ngữ ở BT3. HS (M3,4) làm
được đầy đủ bài tập 3
2. Gĩp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất
+ Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo.
+ Phẩm chất: Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bảng phụ viết sẵn mơ hình cấu tạo vần. Phấn mầu.
- HS: SGK, vở viết
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Hoạt động mở đầu:(3 phút)
- Cho HS thi viết số từ khĩ, điền vào - HS đội HS thi điền
bảng mơ hình cấu tạo từ các tiếng: tiến,
biển, bìa, mía.
- GV đánh giá - HS nghe
- Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS viết vở
2. HĐ hình thành kiến thức mới:
2.1. Chuẩn bị viết chính tả. (7 phút)
*Mục tiêu:
- HS nắm được nội dung đoạn viết và biết cách viết các từ khĩ.
- HS cĩ tâm thế tốt để viết bài.
*Cách tiến hành:
*Tìm hiểu nội dung đoạn viết.
- GV đọc tồn bài.
- Dáng vẻ người ngoại quốc này cĩ gì - Học sinh đọc thầm bài chính tả.
đặc biệt? - Cao lớn, mái tĩc vàng ĩng, ửng lên một
mảng nắng, thân hình chắc khoẻ, khuơn
mặt to chất phát gợi lên nét giản dị, thân
mật.
*Hướng dẫn viết từ khĩ :
- Trong bài cĩ từ nào khĩ viết ? - Học sinh nêu: buồng máy, ngoại quốc,
cơng trường, khoẻ, chất phác, giản dị.
- GV đọc từ khĩ cho học sinh viết. - 3 em viết bảng, lớp viết nháp
10 2.2. HĐ viết bài chính tả. (15 phút)
*Mục tiêu: Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuơi .
*Cách tiến hành:
- GV đọc lần 1. - HS theo dõi.
- GV đọc lần 2 cho HS viết bài. - HS viết bài
2.3. HĐ chấm và nhận xét bài. (3 phút)
*Mục tiêu: Giúp các em tự phát hiện ra lỗi của mình và phát hiện lỗi giúp bạn.
*Cách tiến hành:
- GV đọc sốt lỗi - Học sinh sốt lỗi.
- Chấm 7-10 bài, chữa lỗi - Đổi vở sốt lỗi.
3. HĐ luyện tập, thực hành: (8 phút)
*Mục tiêu: Tìm được các tiếng cĩ chứa uơ;ua trong bài văn và nắm được cách đánh
dấu thanh: trong các tiếng cĩ uơ, ua (BT2); tìm được tiếng thích hợp cĩ chứa uơ
hoặc ua để điền vào 2 trong số 4 câu thành ngữ ở BT3. HS (M3,4) làm được đầy đủ
bài tập 3 .
*Cách tiến hành:
Bài 2: HĐ cá nhân
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu nội dung bài - 2 HS đọc nối tiếp trước lớp.
tập
- Yêu cầu học sinh tự làm bài - Lớp làm vở.
- Các tiếng chứa uơ: cuốn, cuộc, buơn,
muốn,
- Các tiếng cĩ chứa ua: của; múa
- Em cĩ nhận xét gì về cách ghi dấu - Tiếng chứa ua dấu thanh đặt ở chữ cái
thanh trong mỗi tiếng em vừa tìm đầu âm chính ua là chữ u.
được? - Tiếng chứa uơ dấu thanh đặt ở chữ cái
- GV nhận xét, đánh giá thứ 2 của âm chính uơ là chữ ơ.
Bài 3: HĐ nhĩm
- HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng trước lớp.
- Yêu cầu HS làm bài tập theo nhĩm - HS thảo luận nhĩm đơi làm bài.
- Yêu cầu đại diện các nhĩm trình bày. + Muơn người như một (mọi người đồn
- GV nhận xét và sửa câu thành ngữ, ý kết một lịng)
chưa đúng. + Chậm như rùa (quá chậm chạp)
+ Ngang như cua (tính tình gàn dở khĩ
nĩi chuyện, khĩ thống nhất ý kiến)
+ Cày sâu cuốc bẫm (chăm chỉ làm việc
ruộng đồng)
4. HĐ vận dụng, trải nghiệm: (3 phút)
- Em hãy nêu quy tắc đánh dấu thanh - HS trả lời
của các tiếng: lúa, của, mùa, chùa
-----------------------------------------------------
Khoa học
THỰC HÀNH: NĨI “KHƠNG !” ĐỐI VỚI CÁC CHẤT GÂY NGHIỆN(T1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
11 - Nêu được một số tác hại của ma túy, thuốc lá, rượu bia.
- Từ chối sử dụng rượu bia, thuốc lá, ma túy.
* Lồng ghép giáo dục học sinh các kĩ năng:
-Kĩ năng phân tích và xử lí thơng tin cĩ hệ thống từ các tư liệu của SGK về
tác hại của các chất gây nghiện.
- Kĩ năng tổng hợp, tư duy, hệ thống thơng tin về tác hại của các chất gây
nghiện.
- Kĩ năng giao tiếp ứng xử và kiên quyết từ chối sử dụng các chất gây nghiện.
- Kĩ năng tìm kiếm sự giúp đỡ khi rơi vào hồn cảnh bị đe dọa phải sử dụng
các chất gây nghiện.
- Kiên quyêt nĩi khơng với các chất gây nghiện.
2. Năng lực chung: Nhận thức thế giới tự nhiên, tìm tịi, khám phá thế giới tự
nhiên,vận dụng kiến thức vào thực tiễn và ứng xử phù hợp với tự nhiên, con người.
3. Phẩm chất: Học sinh ham thích tìm hiểu khoa học, yêu thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Phiếu HT-Tranh SGK
- HS: SGK, vở
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Hoạt động mở đầu: (5 phút)
- Cho HS tổ chức chơi trị chơi "Ai nhanh, - Chia lớp thành 2 đội chơi, một đội
ai đúng" với nội dung: Nêu những việc nêu việc nên làm, một đội nêu việc
nên làm và khơng nên làm để bảo vệ sức khơng nên làm
khoẻ tuổi dậy thì.
- GV nhận xét - HS nghe
- Giới thiệu bài mới: Thực hành: Nĩi - HS ghi vở
“Khơng !” đối với các chất gây nghiện
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới: (27 phút)
* Mục tiêu: - Nêu được một số tác hại của ma túy, thuốc lá, rượu bia.
- Từ chối sử dụng rượu bia, thuốc lá, ma túy.
* Cách tiến hành:
* Hoạt động 1: Thực hành xử lí thơng tin - Hoạt động nhĩm, lớp
+ Bước 1: Tổ chức, giao nhiệm vụ - Nhĩm 1 + 2: Tìm hiểu và sưu tầm các
- GV chia lớp thành 6 nhĩm thơng tin về tác hại của thuốc lá.
- GV yêu cầu các nhĩm tập hợp tài liệu - Nhĩm 3 + 4: Tìm hiểu và sưu tầm
thu thập được về từng vấn đề để sắp xếp, các thơng tin về tác hại của rượu, bia
trình bày - Nhĩm 5 + 6: Tìm hiểu và sưu tầm
các thơng tin về tác hại của ma tuý.
+ Bước 2: Các nhĩm làm việc - Nhĩm trưởng cùng các bạn xử lí các
Gợi ý: thơng tin đã thu thập trình bày theo
- Tác hại đối với người sử dụng gợi ý
- Tác hại đối với người xung quanh. - Các nhĩm dùng bút dạ hoặc cắt dán
- Tác hại đến kinh tế. để viết tĩm tắt lại những thơng tin đã
sưu tầm được trên giấy khổ to theo
dàn ý trên.
- Từng nhĩm treo sản phẩm của nhĩm
12 mình và cử người trình bày.
- Các nhĩm khác hỏi, bổ sung ý
GV chốt: Thuốc lá cịn gây ơ nhiễm mơi * Hút thuốc lá cĩ hại gì?
trường. 1. Thuốc lá là chất gây nghiện.
2. Cĩ hại cho sức khỏe người hút:
bệnh đường hơ hấp, bệnh tim mạch,
bệnh ung thư
3. Tốn tiền, ảnh hưởng kinh tế gia
đình, đất nước.
4. Ảnh hưởng đến sức khỏe người
xung quanh.
GV chốt: Uống bia cũng cĩ hại như * Uống rượu, bia cĩ hại gì?
uống rượu. Lượng cồn vào cơ thể khi đĩ 1. Rượu, bia là chất gây nghiện.
sẽ lớn hơn so với lượng cồn vào cơ thể 2. Cĩ hại cho sức khỏe người uống:
khi uống ít rượu. bệnh đường tiêu hĩa, bệnh tim mạch,
GV chốt: bệnh thần kinh, hủy hoại cơ bắp
- Rượu, bia, thuốc lá, ma túy đều là chất 3. Hại đến nhân cách người nghiện.
gây nghiện. Sử dụng, buơn bán ma túy là 4. Tốn tiền ảnh hưởng đến kinh tế gia
phạm pháp. đình, đất nước.
- Các chất gây nghiện đều gây hại cho sức 5. Ảnh hưởng đến người xung quanh
khỏe người sử dụng, ảnh hưởng đến mọi hay gây lộn, vi phạm pháp luật
người xung quanh. Làm mất trật tự xã * Sử dụng ma túy cĩ hại gì?
hội. 1. Ma túy chỉ dùng thử 1 lần đã
nghiện.
2. Cĩ hại cho sức khỏe người nghiện
hút: sức khỏe bị hủy hoại, mất khả
năng lao động, tổn hại thần kinh, dùng
chung bơm tiêm cĩ thể bị HIV, viêm
gan B quá liều sẽ chết.
3. Cĩ hại đến nhân cách người nghiện:
ăn cắp, cướp của, giết người.
4. Tốn tiên, ảnh hưởng đến kinh tế gia
đình, đất nước.
5. Ảnh hưởng đến mọi người xung
quanh: tội phạm gia tăng.
* Hoạt động 2: Trị chơi “Bốc thăm trả - Hoạt động cả lớp, cá nhân, nhĩm
lời câu hỏi”
+ Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn - HS tham gia sưu tầm thơng tin về tác
- Chuẩn bị sẵn 3 hộp đựng phiếu. Hộp 1 hại của thuốc lá sẽ chỉ được bốc thăm
đựng các câu hỏi liên quan đến tác hại ở hộp 2 và 3. Những HS đã tham gia
của thuốc lá, hộp 2 đựng các câu hỏi liên sưu tầm thơng tin về tác hại của rượu,
quan đến tác hại của rượu, bia, hộp 3 bia chỉ được bốc thăm ở hộp 1 và 3.
đựng các câu hỏi liên quan đến tác hại Những HS đã tham gia sưu tầm thơng
của ma túy. tin về tác hại của ma túy sẽ chỉ được
+ Bước 2: bốc thăm ở hộp 1 và 2.
- GV nhận xét - Đại diện các nhĩm lên bốc thăm và
13 - Tuyên dương nhĩm thắng cuộc. trả lời câu hỏi.
3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm: (5phút)
- Nếu một bạn rủ em dùng chất kích thích, - HS nêu
em sẽ làm gì để từ chối ?
- Vẽ tranh chủ đề: “Nĩi khơng với chất - HS nghe và thực hiện
gây nghiện”
-----------------------------------------------------
Chiều, Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2022
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỒ BÌNH
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Phát triển năng lực đặc thù
+ Năng lực ngơn ngữ: Hiểu nghĩa của từ “hồ bình”(BT1): tìm được từ đồng
nghĩa với từ hịa bình (BT2).
+ Năng lực văn học : Viết được đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một
miền quê hoặc thành phố(BT3).
2. Gĩp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất
+ Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo.
+ Phẩm chất: Năng lực văn học, năng lực ngơn ngữ, năng lực thẩm mĩ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Bảng lớp viết nội dung bài tập 1, 2, 3
- HS : SGK, vở viết
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Hoạt động mở đầu: (3 phút)
- Cho HS chơi trị chơi "truyền điện": - Học sinh thi đặt câu.
Đặt câu với cặp từ trái nghĩa mà em biết
?
- GV đánh giá - HS nghe
- Giới thiệu bài - Học sinh lắng nghe
- Chúng ta đang học chủ điểm nào? - Chủ điểm: Cánh chim hồ bình.
- Giờ học hơm nay chúng ta cùng tìm
hiểu nghĩa của từ loại hồ bình, tìm từ
đồng nghĩa với từ hồ bình và thực
hành viết đoạn văn.
2. Hoạt động thực hành:(30 phút)
* Mục tiêu: Hiểu nghĩa của từ “hồ bình”(BT1): tìm được từ đồng nghĩa với từ hịa
bình (BT2).
-Viết được đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành
phố(BT3).
* Cách tiến hành:
Bài 1: HĐ cá nhân
- Gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc
- Yêu cầu học sinh tự làm bài. - HS làm bài
- Gợi ý: Dùng bút chì khoanh vào chữ - Đáp án:
14 cái trước dịng nêu đúng nghĩa của từ + ý b : trạng thái khơng cĩ chiến tranh
“hồ bình”
- Vì sao em chọn ý b mà khơng phải ý - Vì trạng thái bình thản là thư thái, thoải
a? mái, khơng biểu lộ bối rối. Đây là từ chỉ
- GV kết luận: Trạng thái hiền hồ yên trạng thái tinh thần của con người.
ả là trạng thái của cảnh vật hoặc tính
nết của con người.
Bài 2: HĐ cặp đơi
- Gọi HS đọc yêu cầu - Học sinh đọc yêu cầu của bài
- Tổ chức cho HS làm bài theo cặp. - 2 học sinh thảo luận làm bài :
- GV nhận xét chữa bài - 1 học sinh nêu ý kiến học sinh khác bổ
sung.
- Từ đồng nghĩa với từ "hồ bình" là "bình
yên, thanh bình, thái bình."
- Nêu nghĩa của từng từ, đặt câu với từ - HS nêu nghĩa của từng từ và đặt câu
đĩ - Ai cũng mong muốn sống trong cảnh
bình yên.
- Tất cả lặng yên, bồi hồi nhớ lại.
- Khung cảnh nơi đây thật hiền hồ.
- Cuộc sống nơi đây thật thanh bình.
- Đất nước thái bình.
Bài 3: HĐ cá nhân
- Gọi HS đọc yêu cầu - Học sinh đọc yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh tự làm và chữa bài. - 1 HS làm bảng nhĩm, cả lớp làm vào vở.
- Trình bày kết quả - 3-5 HS đọc đoạn văn của mình.
- GV nhận xét, sửa chữa.
3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm: (2 phút)
- Từ hồ bình giúp en liên tưởng đến - Từ hồ bình giúp en liên tưởng đến:
điều gì ? ấm no, an tồn, yên vui, vui chơi
-----------------------------------------------------
Lịch sử
PHAN BỘI CHÂU VÀ PHONG TRÀO ĐƠNG DU
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
- Học sinh biết được Phan Bội Châu là nhà yêu nước tiêu biểu ở Việt Nam đầu thế kỉ
XX :
+ Phan Bội Châu sinh năm 1867 trong một gia đình nhà nho nghèo thuộc tỉnh
Nghệ An. Phan Bội Châu lớn lên khi đất nước bị thực dân Pháp đơ hộ, ơng day dứt
lo tìm đường giải phĩng dân tộc.
+ Từ năm 1905 - 1908 ơng vận động thanh niên Việt Nam sang Nhật Bản học để
trở về đánh Pháp cứu nước. Đây là phong trào Đơng Du.
- HS HTT: Biết được vì sao phong trào Đơng Du thất bại: Do sự cấu kết của thực
dân Pháp với chính phủ Nhật.
- Biết được ý nghĩa của phong trào đơng du với cách mạng Việt Nam.
- Thích tìm hiểu lịch sử nước nhà.
15 2. Năng lực chung:
+ Năng lực tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải
quyết vấn đề và sán g tạo.
+ Năng lực hiểu biết cơ bản về Lịch sử, năng lực tìm tịi và khám phá Lịch
sử, năng lực vận dụng kiến thức Lịch sử vào thực tiễn.
3. Phẩm chất:
+ HS cĩ thái độ học tập nghiêm túc, tích cực trong các hoạt động
+ Giáo dục tình yêu thương quê hương đất nước
+ HS yêu thích mơn học lịch sử
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Ảnh trong SGK phĩng to. Bản đồ thế giới.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Hoạt động mở đầu:(3 phút)
- Cho HS tổ chức trị chơi "Hộp quà bí - HS chơi
mật" với các câu hỏi sau:
+ Nêu những thay đổi về kinh tế và xã
hội của VN sau khi thực dân Pháp đặt
ách thống trị.
- GV nhận xét - HS nghe
- Giới thiệu bài - ghi bảng - HS ghi vở
2. Hoạt động hình thành kiến thức mới:(25 phút)
* Mục tiêu: Học sinh biết được Phan Bội Châu là nhà yêu nước tiêu biểu ở Việt
Nam đầu thế kỉ XX.
* Cách tiến hành:
* Hoạt động 1: Tiểu sử Phan Bội Châu.
- GV yêu cầu HS thảo luận, chia sẻ - HS làm việc theo nhĩm 4.
những thơng tin tìm hiểu được về Phan + Lần lượt từng HS trình bày thơng tin
Bội Châu. của mình trước nhĩm, cả nhĩm cùng theo
dõi.
- GV tiểu kết, nêu một số nét chính về - Đại diện nhĩm trình bày ý kiến, các
tiểu sử của Phan Bội Châu. nhĩm khác bổ sung ý kiến.
* Hoạt động 2 : Sơ lược về phong trào
Đơng du.
- Yêu cầu các nhĩm thảo luận, thuật lại - Các nhĩm thảo luận dưới sự điều khiển
những nét chính về phong trào Đơng của nhĩm trưởng.
du.
- Trình bày kết quả - Đại diện nhĩm báo cáo kết quả
- Phong trào Đơng du diễn ra vào thời - Phong trào Đơng du được khởi xướng
gian nào? Ai là người lãnh đạo? từ năm 1905, do Phan Bội Châu lãnh
đạo.
- Mục đích của phong trào là gì? - Mục đích: đào tạo những người yêu
nước cĩ kiến thức về khoa học, kĩ thuật...
- Tại sao Phan Bội Châu lại chủ trương - Nhật Bản trước kia là một nước phong
dựa vào Nhật để đánh Pháp? kiến lạc hâu như Việt Nam. Nhật bản đã
cải cách trở thành một nước cường thịnh.
16 Ơng hi vọng sự giúp đỡ của Nhật Bản để
đánh giặc Pháp.
- Lúc đầu cĩ 9 người, 1907 cĩ hơn 200
- Nhân dân trong nước đặc biệt là thanh thanh niên sang Nhật học. Càng ngày
niên yêu nước hưởng ứng phong trào phong trào càng vận động được nhiều
như thế nào ? người sang Nhật học. Để cĩ tiền ăn học,
họ đã phải làm nhiều nghề...
- Phong trào Đơng du phát triển làm cho
- Kết quả của phong trào Đơng du ? thực dân Pháp hết sức lo ngại...Phong
trào Đơng du tan rã.
- Tuy thất bại nhưng phong trào Đơng du
- Phong trào Đơng du đã cĩ ý nghĩa như đã đào tạo được nhiều nhân tài cho đất
thế nào? nước, đồng thời cổ vũ, khơi dậy lịng yêu
nước của nhân dân ta.
3. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm: (5 phút )
- Nguyên nhân nào dẫn đến sự thất bại - HS nêu
của phong trào Đơng du?
- Sưu tầm những tư liệu lịch sử về Phan - HS nghe và thực hiện
Bội Châu.
-----------------------------------------------------
Kể chuyện
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE- ĐÃ ĐỌC
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Phát triển năng lực đặc thù
+ Năng lực văn học :Biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
+ Năng lực ngơn ngữ: Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc ca ngợi hồ
bình, chống chiến tranh.
2. Gĩp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất
+ Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo.
+ Phẩm chất: Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét được lời kể của bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Sách, báo, truyện gắn với chủ điểm hồ bình.
- HS: SGK, vở....
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh
1. Hoạt động mở đầu: (3’)
- Cho HS thi kể lại câu chuyện “Tiếng vĩ - HS thi kể lại theo tranh 2-3 đoạn câu
cầm ở Mỹ Lai” và nêu ý nghĩa câu chuyện
chuyện
- Nhận xét. - HS nghe
- Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS ghi vở
17 2.Hoạt động hình thành kiến thức mới: (8’)
* Mục tiêu: Chọn được câu chuyện đã nghe, đã đọc ca ngợi hồ bình, chống chiến
tranh.
* Cách tiến hành:
- Gọi HS đọc đề - HS đọc đề bài
- GV gạch chân những từ trọng tâm ca - HS nghe và quan sát
ngợi hịa bình, chống chiến tranh.
- GV nhắc HS một số câu chuyện các em
đã học về đề tài này và khuyến khích HS
tìm những câu chuyện ngồi SGK
- Gọi HS giới thiệu câu chuyện mình sẽ - HS giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể
kể
3. Hoạt động luyện tập, thực hành kể chuyện:(23 phút)
* Mục tiêu:
-Biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc ca ngợi hồ bình, chống chiến tranh.
* Cách tiến hành:
- Y/c HS luyện kể theo nhĩm đơi - HS kể theo cặp
- Thi kể trước lớp - Thi kể chuyện trước lớp
- Cho HS bình chọn người kể hay nhất - Bình chọn bạn kể chuyện tự nhiên
nhất, bạn cĩ câu hỏi hay nhất, bạn cĩ
câu chuyện hay nhất.
- Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện - Trao đổi và nĩi ý nghĩa câu chuyện
- Nhận xét. mình kể.
4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm: (5
phút)
- Em cĩ thể đưa ra những giải pháp gì để - HS nêu
trái đất luơn hịa bình, khơng cĩ chiến
tranh ?
- Về nhà kể lại câu chuyện em vừa kể cho - HS nghe và thực hiện
mọi người ở nhà cùng nghe.
-----------------------------------------------------
Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2022
Tập đọc
Ê- MI- LI- CON
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Phát triển năng lực đặc thù
+ Năng lực văn học :Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi hành động dũng cảm của một cơng dân
Mĩ tự thiêu để phản đối cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam ( Trả lời được các câu
hỏi 1,2,3,4; thuộc 1 một khổ thơ trong bài ).
+ Năng lực ngơn ngữ: Đọc đúng tên nước ngồi trong bài học; đoc diễn cảm được
bài thơ. HSHTT thuộc được khổ thơ 3 và 4; biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng xúc
động , trầm lắng.
2. Gĩp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất
+ Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải
quyết vấn đề và sáng tạo.
18 + Phẩm chất: Yêu hịa bình, ghét chiến tranh, yêu thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ viết sẵn 1 đoạn thơ hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Hoạt động mở đầu: (5 phút)
- Cho HS tổ chức thi đọc bài “Một - HS thi đọc và TLCH
chuyên gia máy xúc” và trả lời câu hỏi
- GV nhận xét - HS nghe
- Giới thiệu bài- Ghi bảng - HS ghi vở
2.Hoạt động hình thành kiến thức mới:
2.1. Luyện đọc: (10 phút)
* Mục tiêu:
- Đọc đúng từ, câu đoạn, bài thơ.
- Đọc ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, nhấn giọng phù hợp.
- Đọc đúng tên nước ngồi trong bài học
* Cách tiến hành:
- Học sinh đọc tồn bài và xuất xứ bài - Cả lớp theo dõi
thơ.
- Đọc tiếp nối từng đoạn trong nhĩm - HS đọc nối tiếp theo đoạn lần 1 + luyện
đọc từ khĩ, câu khĩ.
- HS đọc lần 2 + Giải nghĩa từ
+ Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ - HS nghe và quan sát
và ghi lên bảng các tên riêng Ê-mi-li,
Mo-ri-xơn,
- Đọc theo cặp - Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1 học sinh đọc tồn bài thơ. - HS đọc
- Giáo viên đọc mẫu bài thơ. - HS theo dõi
2.2. Hoạt động tìm hiểu bài:(10 phút)
* Mục tiêu: Ca ngợi hành động dũng cảm của một cơng dân Mĩ tự thiêu để phản đối
cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam ( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4 ).
* Cách tiến hành:
- Cho HS đọc bài thơ, thảo luận nhĩm - Nhĩm trưởng điều khiển các bạn trong
TLCH sau đĩ chia sẻ trước lớp nhĩm đọc diễn cảm khổ thơ đầu để thể
hiện tâm trạng của chú Mo-ri-xơn và Ê-
mi-li.
1. Vì sao chú Mo-ri-xơn lên án cuộc - Học sinh đọc khổ thơ 2 để trả lời câu hỏi
chiến tranh xâm lược của đế quốc Mỹ? chú Mo-ri-xơn lên án cuộc chiến tranh
xâm lược của đế quốc đĩ là cuộc chiến
tranh phi nghĩa- khơng “nhân danh ai” và
vơ nhận đạo- “đốt bệnh viện, trường học”,
“giết trẻ em”, “giết những cánh đồng
xanh”.
2. Chú Mo-ri-xơn nĩi với con điều gì - Chú nĩi trời sắp tối, khơng bế Ê-mi-li về
khi từ biệt? được. Chú dặn con: Khi mẹ đến, hãy ơm
19 hơn mẹ cho cha và nĩi với mẹ: “Cha đi
vui, xin mẹ đừng buồn”.
- Học sinh đọc khổ thơ cuối.
3. Em cĩ suy nghĩ gì về hành động của - Hành động của chú Mo-ri-xơn là cao
chú Mo-ri-xơn? đẹp, đáng khâm phục.
- Giáo viên tĩm tắt nội dung chính. - HS nghe
- Nội dung: Ca ngợi hành động dũng - Học sinh đọc lại.
cảm của một cơng dân Mĩ tự thiêu để
phản đối cuộc chiến tranh xâm lược
Việt Nam
3. Hoạt động luyện đọc diễn cảm và học thuộc lịng: (10 phút)
* Mục tiêu: Đọc diễn cảm được bài thơ.
* Cánh tiến hành:
- Giáo viên gọi học sinh đọc diễn cảm. - 4 học sinh đọc diễn cảm 4 khổ thơ.
- Giáo viên đọc mẫu khổ thơ 3, 4. - HS theo dõi
- Luyện đọc theo cặp - HS đọc theo cặp
- Thi đọc diễn cảm - Học sinh thi đọc diễn cảm.
- Luyện đọc thuộc lịng - Học sinh nhẩm học thuộc lịng
- Giáo viên cho học sinh thi học thuộc - HS thi đọc thuộc lịng
lịng.
4. Hoạt động vận dụng, trải nghiệm:(4 phút)
- Qua bài thơ em cĩ suy nghĩ gì về - HS nêu
cuộc sống của người dân ở nơi xảy ra
chiến tranh ?
- Về nhà sưu tầm những câu chuyện - HS nghe và thực hiện
nĩi về những người đã dũng cảm phản
đối cuộc chiến tranh trên thế giới
-----------------------------------------------------
Tốn
LUYỆN TẬP
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Năng lực đặc thù:
- Biết tính diện tích một hình qui về tính diện tích hình chữ nhật, hình vuơng.
- Biết cách giải bài tốn với các số đo độ dài, khối lượng.
- HS cả lớp làm được bài 1, 3 .
2. Năng lực chung: Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực
giải quyết vấn đề và sáng tạo,năng lực tư duy và lập luận tốn học
3. Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, cĩ trách nhiệm với tốn học và cẩn thận khi
làm bài, yêu thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: SGK, bảng phụ
- HS : SGK, vở , bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Hoạt động mở đầu: (5 phút)
- Học sinh tổ chức chơi trị chơi "Bắn - HS chơi trị chơi
20
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_lop_5_tuan_5_nam_hoc_2022_2023_nguyen_thi_t.doc