Bài 6:Biện pháp sử dụng cải tạo bảo vệ đất 01 04 -Hiểu được ý nghĩa của sữ dụng đất hợp lý-
-biết được các biện pháp cải tạo chỉ ra 1 số đất sử dụng -Cùng gia đình sử dụng cải tạo đất hợp lý Đất không phải là nguồn tài nguyên vô tận
-HS phân tích nguyên nhân làm đất xấu ngày càng tăng do tăng dân sồ,canh tác lạc hậu ,phá rừng,lạm dụng phân thuốc BVTV nên có biện pháp cải tạo sử dụng phù hợp -Bảng phụ ghi bài
SGK trang 14-15
-H3,4,5SGK
Bài 7:Tác dụng của phân bón trong trồng trọt 01 05 -Nêu khái niệm- tác dụng của phân bón
-Nhận biết được các loại phân
-Giáo dục ý thức bảo vệ MT Nhận biết được các loại phân -Biết thu gôm rác tạo phân HC -H6SGK,sơ đồ2,bảng phụ ghi BT
Bai8:TH Nhận biết 1 số loại phân hoá học thông thường 01 06 -phân biệt được một số loại phân hoá học thường dùng
-chuẩn bị dụng cụ-thực hiện quy trình rèn luyện kĩ năng quan sát ,phân tích,nhận biết -Vệ sinh,trật tự, an toàn lao động -tranh quy trình thực hành
-Mãu phân kẹp .ống nghiệm,đèn cồn
13 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 14/06/2022 | Lượt xem: 334 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bộ môn Công nghệ Lớp 7 - Trường THCS Hiệp Đức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT CAI LẬY
TRƯỜNG THCS HIỆP ĐỨC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH BỘ MÔN CÔNG NGHỆ 7
Tuần
Chương
Tên bài
Số
Tiết
Tiết CT
Chuẩn kiến thức
Chuẩn kỹ năng
Thái độ
Đồ dùng dạy học
01
Phần1:Trồng T
Chương 1:Đại cương về kỹ thuật trồng trọt
Bài:1
Vai tròvà nhiệm vụ của trồng trọt
01
01
-Nêu được vai trò và nhiệm vụ của trồng trọt (lấy ví dụ minh hoạ cho từng vai trò
-Thông qua vai trò của TTGDHS ý thức bảo vệ môi trường
Trồng trọt có vai trò lớn trong điều hoà không khí ,cải tạo môi trường-Đối với biện pháp khai hoang lấn biển vừa phát triển trồng trọt vừa bảo vệ tránh làm mất cân bằng sinh thái vùng biển và ven biển
Hình 1-2 SGK sơđồ I SGK
02
Bài:2
khái niệm về đất trồng thành phần của đất trồng
01
02
-Biết được khái niệm thành phần tính chất của đất
-Nhận biết từng loại đất
Có ý thức bảo vệđất-Đất bị ô nhiểm năng suất thấp,chất lượng giảm ảnh hưởng con người và động vật
H2-sơ đồ 1SGK
03
//
Bài3:Một số tính chất chính của đất trồng
01
03
-Biết thành phần cơ giới của đất,độ phì nhiêu khả năng giử nước đất
-Nêu được trị số pH:đất chua ,trung tính,kiềm
-Biết cách đo trị số pH đất
pH của đất thay đổi môi trường đất tốt hay xấu tuỳ thuộc vào : bón vôi làm trung hoà độ chua hay bón liên tục phân hoá học làm tăng H+trong đất làm đất chua
-Bảng phụ ghi bài tập SGK-trang 9
04
//
Bài 6:Biện pháp sử dụng cải tạo bảo vệ đất
01
04
-Hiểu được ý nghĩa của sữ dụng đất hợp lý-
-biết được các biện pháp cải tạo chỉ ra 1 số đất sử dụng
-Cùng gia đình sử dụng cải tạo đất hợp lý
Đất không phải là nguồn tài nguyên vô tận
-HS phân tích nguyên nhân làm đất xấu ngày càng tăng do tăng dân sồ,canh tác lạc hậu ,phá rừng,lạm dụng phân thuốc BVTV nên có biện pháp cải tạo sử dụng phù hợp
-Bảng phụ ghi bài
SGK trang 14-15
-H3,4,5SGK
05
//
Bài 7:Tác dụng của phân bón trong trồng trọt
01
05
-Nêu khái niệm- tác dụng của phân bón
-Nhận biết được các loại phân
-Giáo dục ý thức bảo vệ MT
Nhận biết được các loại phân
-Biết thu gôm rác tạo phân HC
-H6SGK,sơ đồ2,bảng phụ ghi BT
06
//
Bai8:TH Nhận biết 1 số loại phân hoá học thông thường
01
06
-phân biệt được một số loại phân hoá học thường dùng
-chuẩn bị dụng cụ-thực hiện quy trình
rèn luyện kĩ năng quan sát ,phân tích,nhận biết
-Vệ sinh,trật tự, an toàn lao động
-tranh quy trình thực hành
-Mãu phân kẹp .ống nghiệm,đèn cồn
07
//
Bài 9:Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường
01
07
-Biết được cách bảo quản các loại phân bón,cách bón phân
-Phân biệt bón lót bón thúc
-Thông qua bảo quản GDBVMT
-Có ý thức sử dụng và bảo quản các loại phân bón
-H7,8,9,10SGK
-B phụ ghi bài tập trang 22
08
//
Bài 10-11:Vai trò của giống và phương pháp chọn tạo giống cây trồng:Sản xuất và bảo quản giống cây trồng
01
08
-Biết được vai trò và tiêu chí của giốngcủa giống
-Nêu được ý nghĩa của việc nắm vững tiêu chí
-Biết được phương pháp chọn tạo giống
-Có ý thức bảo vệ giống cây trồng
-H11,12,13,14SGK
09
//
Bài 12:Sâu bệnh hại cây trồng
01
09
-Nêu được tác hại của sâu bệnh,và 1 số dấu hiệu khi cây trồng bị sâu bệnh
-Nêu khái niệm về côn trùng và bệnh cây ,cho ví dụ
-Nhận dạng được 1 số dấu hiệu khi cây trồng bị sâu bệnh hại
-Có ý thứcbảo vệ côn trùng có ích tiêu diệt côn trùng có hại cân bằng sinh thái
-H18,19,20SGK
-tRanh 1 số dấu hiệu khi cây trồng bị sâu bệnh hại
10
//
Bài13;phòng trừ sâu bệnh hại
01
10
-Nêu nội dung,vai trò ,ưu nhược điểm của từng biện pháp
-
-Có ý thứsử dụng tổng hợp các biện pháp,hạn chế sữ dụng thuốc hoá họcBVMT
-H21,22,23SGK
-bãng phụ ghi bài tập
11
//
Bài14:THnhận biết 1 số loại thuốc và nhản hiệu của thuốc trừ sâu bệnh hại
01
11
-Chuẩn bị mẫu
-Thực hiện quy trình
Nhận biết đượcđộ độc của nhản thuốc ,dạng thuốc
-Vệ sinh ,an toàn
-mẫu, nhản hiệu thuốc
12
KIỂM TRA 1 TIẾT
01
12
-Nắm và vận dụng kiến thức đã học
-Đềvà đáp án
13
Chương II:quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường ,,
Bài15Làm đất bón phân lót
01
13
biết được mục đích, các công việc làm đất.mục đích kiểm tra xử lý hạt giống
-Có ý thức làm tốt các khâu làm đất
-H26,27,28SGK
-
14
Bài16 gieo trồng cây nông nghiệp
01
14
-Biết được khái niệm thời vụ,những căn cứ để xác định thời vụ,mục đích kiểm tra xử lí hạt giống
-Tích cực cùng gia đình xử lí hạt giống
-H27-28SGK
15
Bài19:Các biện pháp chăm sóc cây trồng
01
15
-Nêu được các biện pháp chăm sóc,cách làm,vai trò
- Có ý thức sử dụng phân hửu cơ hoai vùi vào đất hạn chế ô nhiểm môi trường
-H29,30SGK
16
Bài20:Thu hoạch ,bảo quản,chế biến nông sản
01
16
-Trình bài yêu cầu pp thu hoạch-ví vụ
-Nêu mục đích phương tiện điều kiện bảo quản
-GD ý thức trách nhiệm với cộng đờng-thu hoạch bảo quản đúng thời gian cách li sau khi sử dụng thuốc hoá học-Bảo quản chế biến tuân thủ an toàn vệ sinh thực phẩm-sử dụng thuốc bảo quản chất phụ gia trong danh mục nhà nước cho phép và đúng yêu cầu kĩ thuật
-H3132SGk
17
Bài21:Luân canh xen canh tăng vụ
01
17
-Nêu khái niệm luân ,xen canh tăng vụ-nêu được mục đích-xác định được lợi ích
-Có ý thức cùng gia đình áp dụng luân canh xen canh tăng vụ
-H33
-Bảng phụ ghi bài tập
18
Bài17-18TH;xử lí hạt giống bằng nước ấm-xác định sức nảy mầm và tỉ lệ nảy mầm của hạt giống
01
18
Thực hiện được quy trình sử lí hạt giống
-biết xác định tỉ lệ nảy mầm của hạt giống-GDBVMT
Thực hiện được quy trình sử lí hạt giống
-Tính được tỉ lệ nảy mầm
- Luân canh xen canh tăng vụ hợp lí hạn chế sử dụng thuốc hoá học hạn chế ÔNMT
- Chậu ,rá ,nhiệt kế
-mẫu hạt giống đã nảy mầm
Dự trử
ÔN TẬP-KTHKI
-ĐỀ -ĐÁP ÁN
19
PHẦNII:LÂM NGHIỆP
Chương 1:kĩ thuật gieo trồng và chăm sóc cây rừng
Bài22;Vai trò và nhiệm vụ của trồng rừng
01
19
-Nêu được vai trò thực trạng của rừng ở nước ta
– Nêu nhiệm vụ của trồng rừng-GDBVMT
-Nâng cao nhận thức HS vai trò rừng đến môi trường :làm sạch không khí hạn chế lũ lu5cxoa1i mòm đấtgiáo dục ý thức trách nhiệm bảo vệ phát triển rừng
-H34,35
Bài23; Làm đất gieo ươm cây rừng
01
20
-Nêu điều kiện lập vườn ươm,cách phân chia
-Trình bài quy trình,kích thức luống bầu đất
-làm được đất,bầu đất
-Có ý thức làm tốt khâu làm đất-gieo trồng
-Sơ đồ 5,H36
-Bảng phu ghi quy trình dọn cây hoang dạy
20
Bài 24:Gieo hạt và chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng
01
21
-Nêu mục đích,nôi dung các biện pháp KT hạt giống cây rừng nảy mầm
-Xác định thời vụ ,quy trình gieo hạt-Nêu tên các công việc CS
-Có ý thức xứ lí hạt giống
-Bảng hạt cây rừng
-H27,28SGK
Bài26:Trồng cây rừng
01
22
-Xác định được thời vụ
-Mô tả được quy trình kĩ thuật-yêu cầu kĩ thuật từng bước trồng cây con có bầu ,không bầu
-
-Tham gia tích cực vào trồng cây để bảo vệ môi trường
-H41,42,43,44sGK
21
Bài27:chăm sóc rừng sau khi trồng
01
23
-Trình bài được nội dung,yêu cầu kĩ thuật ,vai trò của mỗi công việc-
-chăm sóc đúng kĩ thuật cây phát triển tốt góp phần bảo vệ môi trường
-H44SGK
Bai25: THgieocấy cây vào bầu đất
01
24
-Mô tả được quy trình,yêu cầu kĩ thuật của quy trình
-Phân biệt sự khác nhau trồng cây con có bầu và không bầu
Trồng đượccây con đúng kĩ thuật
22
Chương II;Khai thác và bảo vệ rừng
Bai28:Khai thác rừng
01
25
-Biết được khái niệm,các điều kiện khai thác rừng
-Các biện pháp phục hồi sau khai thác
-GD ý thức sử dụng hợp lí tài nguyên rừng hiện nay-có ý thức bảo vệ tài nguyên rừng
-H45,46,47SGK
Bài29;Bảo vệ và khoanh nuôi rừng
01
26
-Hiểu ý nghĩa ,mục đích,biện pháp của khoanh nuôi rừng
-GHD bảo vệphát triển rừng nâng cao ý thức bảo vệ rừng
-H48,49sGK
KIỂM TRA 1 TIẾT TH
23
PHẦN III:Chăn nuôi
Chươnh 1:Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi
Bài30Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi
01
27
-Biết vai trò – nhiệm vụ của chăn nuôi-cho ví dụ-GDBVMT
-H5053SGK
Sơ đồ 7
Bài31giống vật nuôi
01
28
-Biết khái niệm giống ,phân loại giống cho ví dụ
-Bảng phụ ghi bảng 3
24
Bài32:Sinh trưởng và phát dục của vật nuôi
01
29
-Biết được khái niệm sinh trưởng và phát dục.-các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng phát dục
-H54,sơ đồ 8
Bài33:Một số phương pháp chọn lọc và quản lí giống vật nuôi
01
30
-Biết được khái niệm phương pháp chọn giống vật nuôi-cho ví dụ
-Nêu được mục đích các biện pháp quản lí
-Sơ đồ9
25
Bài34;nhân giống vật nuôi
01
31
-Biết được thế nào là chọn phối- nhân giống thuần chủng-phân biệt được chọn phối và chọn giống-chọn phối cùng giống và khác giống
-Bảng phụ ghi bài tập
Bài35:THNhận biết và chọn 1 số giống gà qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều
01
32
-Mô tả được quy trình
Thực hiện được các bước trong quy trình
-Mô hình gà,thước
26
Bài36:THNhận biết và chọn 1 số giống lợn qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều
01
33
-Mô tả được quy trình
Thực hiện được các bước trong quy trình
-Mô hình lợn,thước
Bài37:Thức ăn vật nuôi
01
34
-Biết được nguồn gốc thành phần dinh dưỡng trong thức ăn
Vật nuôi sử dụng phụ phẩm nông ngiệp thuỷ sản làm thức ăn là mắt xích trong mô hình VAC-RVAC
-H63,64,65SGKbảng 4
27
Bài 38:vai trò của thức ăn đối với vật nuôi
01
35
-Biết được vai trò chất dinh dưỡng trong thức ăn
Các chất kích thích sinh trưởng trong thức ăn vật nuôi ảnh hưởng đến con người sử dụng các sản phẩm chăn nuôi chưa đủ thời gian cách li
-Bảng 5,6SGK
Bài39:chế biến và dự trử thức ăn vật nuôi
01
36
-Biết được mục đích-phương pháp chế biến dự trử
-H66,67SGK
28
Bài40:Sản xuất thư`c ăn vật nuôi
01
37
-Biết tiêu chuẩn phân loại dựa vào thành phần dinh dưỡng-1 sốppsản xuất TĂ
-H68-bảng phụ ghi bài tập
29
Bài42:TH Chế biến thức ăn giàu gluxit bằng men
02
38-39
- Mô tả được quy trình
-Chế biến được thức ăn
-Bột gạo,men,nước sạch,chậu,bao ni lông
Dự trử
KIỂM TRA 1 TIẾT
(lý thuyết)
Đề+đáp án
Chương II:Quy trình sản xuất bảo vệ môi trường.
Bài44:chuồng nuôi và vệ sinh tronh chăn nuôi
01
40
-Biết được vai trò của chuồng nuôi vệ sinh trong chăn nuôi-GDBVMT
-Nâng cao nhận thức bảo vệ môi trường trong chăn nuôi vận dụng vào thực tiển chăn nuôi gia đình- giử gìn vệ sinh cho vật nuôi và con người
-Sơđô10,11,H70,71,69SGK
30
Bài45:Nuôi dưởng và chăm sóc các loại vật nuôi
01
41
-N êu đặc đ ặc điểm sự PT cơ thể vật nuôi non
-Nêu các biện pháp nuôi dưỡng ,chăm sóc
-nêu mục đích.biện pháp chăm sóc ,nuôi dưỡng các loại vật nuôi
-H72,sơ đồ12,13
Bài 46:phòng trị bệnh thông thường cho vật nuôi
01
42
-Nêu khái niệm bệnh.,hiểu nguyên nhân sinh ra bệnh,cách phòng trị
-Tìm hiểu nguyên nhân gây bệnh vật nuôi nâng cao vai trò nhận thức về vai trò vệ sinh môi trường trong chăn nuôi có ý thức bảo vệ vật nuôi bào vệ môi trường có ý thức phòng bệnh trong chăn nuôi gia đình
-sơ đồ14H73-74
31
Bài -47vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi
01
43
-Nêu khái niệm vacxin,phân biệt các loại vácxin
-Giải thích được cơ chế tác dụng VX khi tiêm
-Nêu ,giải thích được những điều cần chú ý
-Có ý thức sử dụng bảo vệ vắcxin
Bài48:TH nhận biết 1 số loại vắc xin.
01
44
-Chuấn bị dụng cụ
-Mô tả quy trình
-Làm được các bước trong quy trình-nhận biết các loại vacxin-tháo lấp điều chỉnh bôm tiêm-sủ dụng VX Pbe65nh cho gà đúng kĩ thuật
-Ống và kim bôm,1sốloạI vắc xin,khúc chuồi
Phần 4:Thuỷ sản chương 1
Bài 49:Vai trò vcà nhiệm vụ của nuôi thuỷ sản
01
45
-Biết vai trò nhiệm vụ
GDBVMT
-Thấy được thuỷ sản là mắt xích trong mô hình VAC-RVAC hạn chế nhiểm bẩn trong môi trường là mắt xích trong chu trình chuyển hoá vật chất và năng lượng hoàn chỉnh trong hệ sinh thái,ao hồ
-H75SGK
33
Bài 50:Môi trường nuôi thuỷ sản
01
46
-Nêu đặc điểm nước nuôi thuỷ sản-nêu tính chất,vai trò các yế tố lí,háo sinh học đối với thuỷ sản-GDBVMT
-cÒ ý thức bảo vệ môi trường thuỷ sản
-H76-77SGK
Bài 51:TH Xác định nhiệt độ,độ trong ,độ ph của nước nuôi thuỷ sản
01
47
-chuẩn bị dụng cụ
-Mô tả quy trình
-làm được đỉa sếch xi
-Đo được nhiệt độ ,độ trong ,độ pHcua3 nước nuôi thuỷ sản
-Nhiệt kế,thang pH chuẩn,giấy đo độ pH
34
Bài 52:Thức ăn của động vật thuỷ sản
01
48
-Nêu được 1 số loại thức ăn tự nhiên nhân tạo
-Trình bài mối quan hệ TĂ với TS-ý ngĩa của mối quan hệ đó
-phân biệt TA tự nhiên và nhân tạo
-Xếp loại các mẫu TA vào 2 nhóim
-Tích cực bảo vệ nguồnTA cuảTS
-H82-83
Bài 53:TH Quan sát để nhận biết TA của động vật thuỷ sản
01
49
- chuẩn bị dụng cụ
-Mô tả quy trình
- phân biệt TA tự nhiên và nhân tạo
-Xếp loại các mẫu TA vào 2 nhóim
-Rong,ốc,bột cám,thức ăn viên
35
Chương II:quy tình sản xuất bảo vệ môi trường trong nuôi thuỷ sản
Bài54:Chăm sóc quản lì và phòng bệnh cho động vật thuỷ sản
01
50
-Trình bài các biện pháp được kĩ thuật chă sóc quản lí
-nêu các biện pháp chữa bệnh
-Khi chăm sóc tôm cá chú ý thời gian cách cho ăn tránh ô nhiểm môi trường gây bệnh tôm cá
-H84-85SGK
Bài 55 56:Thu hoạch bảo quản chế biến sản phẩm nông sản -:Bảo vệ môi trường và nguồin lợi thuỷ sản
01
51
-Nêu và trình bài được các phương pháp thu hoạch bảo quản chếbiến
-Nêu nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường-ý ngĩa của bảo vệ môi trường
-nêu các biện pháp xử lý nguồn nước
Tìm hiểu nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường thuỷ sản:
-Sinh hoạt con người,công nghiệp,nông nghiệp,khai thác mang tính huỷ diệt,phá rừng ,đắp đập ngăn sông.thấy đượcý nghĩa của bảo vệ môi trường thuỷ sản để nghành chăn nuôi phát triển bềnh vửng cung cấp sản phẩm sạch cho con người .Từ đó đưa ra biện pháp bảo vệ môi trường nước nâng cao ý thức
-h86-87SGK
36
ÔN TẬP
01
52
-Hệ thống các kiến thức về lâm nghiệp chăn nuôi thuỷ sản
-Câu hỏi trọng tâm đáp án
Thi học kì II
-Vận dụng kiến thức đã học ,trả lời theo yêu cầu đề thi
-đề thi+đáp án
Hiệp Đức, ngày 18 tháng 11 năm 2010
DUYỆT CỦA BGH TRƯỜNG
TT CHUYÊN MÔN
GIÁO VIÊN SOẠN
Nguyễn Duy Nhường
DUYỆT CỦA PHÒNG GD & ĐT CAI LẬY
File đính kèm:
- ke_hoach_bo_mon_cong_nghe_lop_7_truong_thcs_hiep_duc.doc