I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:
1. Thuận lợi:
Trường THCS nhiều năm qua đã đạt danh hiệu trường tiến cấp huyện. Đội ngũ cán bộ giáo viên đoàn kết , thân ái, luôn giúp đỡ lẫn nhau trong công tác chuyên môn cũng như trong đời sống tình cảm . Tất cả giáo viên đạt trình độ chuẩn và trên chuẩn, luôn nhiệt tình trong giảng dạy, thường xuyên tự học tự bồi dưỡng, luôn tìm tòi phương pháp giảng dạy phù hợp với chương trình SGK mới. Luôn có những đồ dùng, sáng kiến được xếp giải cao ở cấp huyện .
- Đa số học sinh chăm ngoan, có ý thức trong học tập và mọi nề nếp trường ,lớp ,đội .
- Đảng uỷ chính quyền địa phương quan tâm đến sự nghiệp giáo dục .
2. Khó khăn:
Cơ sở vật chất còn thiếu thốn, chưa đủ số phòng cho HS học một ca, văn phòng nhà trường chưa đúng quy chuẩn, chưa có phòng chức năng. Hầu hết giáo viên ở xa, chỗ ở sinh hoạt của giáo viên còn chật chội, nên bất cập cho sinh hoạt chuyên môn , cũng như trong sinh hoạt đời sống của giáo viên.
- Một số học sinh ý thức học tập chưa cao.
- Chất lượng đại trà còn thấp.
8 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 15/07/2022 | Lượt xem: 226 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kế hoạch bộ môn Sinh học Lớp 7 (Bản chuẩn kiến thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. Đặc điểm tình hình:
1. Thuận lợi:
Trường THCS nhiều năm qua đã đạt danh hiệu trường tiến cấp huyện. Đội ngũ cán bộ giáo viên đoàn kết , thân ái, luôn giúp đỡ lẫn nhau trong công tác chuyên môn cũng như trong đời sống tình cảm . Tất cả giáo viên đạt trình độ chuẩn và trên chuẩn, luôn nhiệt tình trong giảng dạy, thường xuyên tự học tự bồi dưỡng, luôn tìm tòi phương pháp giảng dạy phù hợp với chương trình SGK mới. Luôn có những đồ dùng, sáng kiến được xếp giải cao ở cấp huyện .
- Đa số học sinh chăm ngoan, có ý thức trong học tập và mọi nề nếp trường ,lớp ,đội .
- Đảng uỷ chính quyền địa phương quan tâm đến sự nghiệp giáo dục .
2. Khó khăn:
Cơ sở vật chất còn thiếu thốn, chưa đủ số phòng cho HS học một ca, văn phòng nhà trường chưa đúng quy chuẩn, chưa có phòng chức năng. Hầu hết giáo viên ở xa, chỗ ở sinh hoạt của giáo viên còn chật chội, nên bất cập cho sinh hoạt chuyên môn , cũng như trong sinh hoạt đời sống của giáo viên.
- Một số học sinh ý thức học tập chưa cao.
- Chất lượng đại trà còn thấp.
II. Chỉ tiêu phấn đấu:
Lớp
Sĩ số
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
7D
37
4
10.8
8
21,6
23
62,2
2
5,4
III. Các giải pháp thực hiện:
1. Giáo viên:
- Tăng cường việc tự học, tự bồi dưỡng nhằm nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
- Nhiệt tình trong giảng dạy, gần gũi quan tâm đến các đối tượng học sinh
- Biết coi trọng chất lượng và luôn có giải pháp tối ưu để nâng cao chất lượng dạy và học.
- Đổi mới phương pháp dạy học theo hướng tích cực và biết làm, sử dụng triệt để đồ dùng dạy học.
- Coi trọng công tác thao giảng, dự giờ và viết SKKN, sinh hoạt tổ chuyên môn.
- Soạn bài kịp, đủ, sáng tạo trước khi lên lớp, thao giảng, dự giờ.
- Công tác chấm chữa bài, luyện chữ viết cho HS được coi trọng.
- Làm tốt chất lượng dại trà, mũi nhọn.
- Có chuyên môn và bộ hồ sơ tốt.
- Sử dụng triệt để đồ dùng hiện có trong phòng thí nghiệm.
- Xây dựng cho học sinh động cơ và thái độ học tập đứng đắn.
2. Học sinh:
+ Đi học chuyên cần, ghi bài, làm bài tập đầy đủ, tham gia ý kiến xây dựng bài sôi nổi.
+ Đọc thêm sách bồi dưỡng, nâng cao sinh học 7.
+ Khi học cần nghiên cứu độc lập thông tin sách giáo khoa, quan sát tranh ảnh hay thí nghiệm trao đổi nhóm tìm ra kiến thức cần nghiên cứu, vận dụng kiến thức vào thực tế.
IV. Nội dung chương trình:
Cả năm 70 tiết
Học kì I: 19 tuần - 36 tiết
Học kì II: 18 tuần - 34 tiết
- 49 tiết lý thuyết
- 14 tiết thực hành
- 7 tiết bài luyện tập, ôn tập và kiểm tra.
kế hoạch cụ thể
Tên chương
Mục tiêu chương
Tuân
Tiết
Tên bài dạy
HĐ của thầy - trò
Điều chỉnh
I
ngành động vật nguyên sinh
- Nhận biết được nơi sống của động vật nguyên sinh, cách thu thập và gây nuôi chúng.
- Nắm được cấu tạo, chức năng và cách di chuyển của trùng roi, trùng giày, trùng biến hình, trùng kiết lị, trùng sốt rét.
- Hiểu được trong số các loài động vật nguyên sinh có nhiều loài gây bệnh nguy hiểm như ung thư.
- Nhận biết được nơi ký sinh, cách gây hại từ đó rút ra biện pháp phòng chống trùng kiết lị và trùng sốt rét.
1
1
Thế giới ĐV đa dạng phong phú
Tranh động vật
2
Phân biệt ĐV với TV. Đặc điểm chung của ĐV
Tranh H2.1, 2.2 SGK
2
3
Thực Hành: Quan sát 1 số ĐV nguyên sinh
Kính hiển vi, lam kính, kim, ống hút, trùng roi ...
4
Trùng roi
Tranh H 4.1, 4.2, 4.3
3
5
Trùng biến hình và trùng giày
Tranh H 5.1 - 3
6
Trùng kiết lị và trùng sốt rét
Tranh H 6.1,2.4
4
7
ĐĐ chung và vai trò thực tiễn của ĐV nguyên sinh
Tranh 1 số loại trùng
ii
ngành ruột khoang
- Nắm được hình dạng ngoài, cách di chuyển, cấu tạo, chức năng của ruột khoang.
- Hiểu được ruột khoang chủ yếu sống ở biển rất đa dạng về loài và phong phú về số lượng cá thể.
- Nhận biết được vai trò của ruột khoang đối với hệ sinh thái biển và đời sống con người.
8
Thuỷ tức
Tranh thuỷ tức
5
9
Đa dạng của ngành ruột khoang
Tranh hình SGK
10
Đặc điểm chung và của ngành ruột khoang
Tranh H10.1
iii
các ngành giun
- Nhận biết được sán lông, giun dẹp, giun đũa.
- Mô tả được cấu tạo ngoài, cấu tạo trong và dinh dưỡng của sán lông, giun dẹp, giun đũa.
- Giải thích được vòng đời của sán lông, giun dẹp, giun đũa từ đó biết cách phòng trừ một số bệnh phổ biến.
- Mô tả được hình dạng ngoài và cách di chuyển của giun đất.
- Xác định được cấu tạo trong, cách dinh dưỡng.
- Nhận biết được đặc điểm chung của các ngành giun.
- Vai trò thực tiễn của giun đất.
6
11
Sán lá gan
Tranh sán lá gan
12
1 số giun dẹp khác và đđ chung của ngành giun dẹp
Tranh 1 số giun dẹp
7
13
Giun đũa
Tranh giun đũa
14
1 số giun tròn khác và đđ chung của ngành giun tròn
Tranh hình SGK
8
15
Giun đất
Tranh hình SGK
16
Thực hành: Mổ và quan sát giun đất
Bộ đồ mổ, trang H16.1,3
9
17
1 số giun đốt khác và đđ chung của ngành giun đốt
Tranh 1 số giun đốt
18
Kiểm tra 1 tiết
Đề, giấy kiểm tra
IV
ngành thân mềm
- Nắm được đặc điểm cấu tạo, cách di chuyển của ngành thân mềm.
- Hiểu được cách dinh dưỡng, cách sinh sản của ngành thân mềm.
- Thấy được vai trò của thân mềm đối với tự nhiên và đời sống con người.
- Nắm được các ngành thên mềm rất đa dạng về cấu tạo và lối sống nhưng chúng cũng có chung những đặc điểm nhất định.
10
19
Trai sông
Vẫu con trai, vỏ trai
20
Một số thân mềm khác
Tranh đại diện thân mềm
11
21
Thực hành: Quan sát một số thân mềm
Mẫu trai, mực mổ sẵn, ốc
22
Đặc điểm chung và vai trò của thân mềm
Tranh H 21.1
V
ngành chân khớp
- Nắm được cấu tạo ngoài, cấu tạo trong của tôm, nhện, châu chấu.
- Nhận biết được một số giáp xác thường gặp, một số đại diện quan trọng của lớp hình nhện.
- Nhận biết được đặc điểm chung của ngành chân khớp.
- Nắm được sự đa dạng của lớp giáp xác, lớp hình nhện, lớp sâu bọ.
- Nắm được ý nghĩa thực tiễn của lớp giáp xác, lớp hình nhện, chân khớp đối với tự nhiên và đời sống con người.
- Mô tả được tập tính của lớp giáp xác, lớp hình nhện, chân khớp.
12
23
Tôm sông
Mẫu tôm
24
Thực hành: Mổ và quan sát tôm sông
Tôm sống, bộ đồ mổ, kính lúp
13
25
Đa dạng và vai trò vủa lớp giáp xác
Tranh H.24
26
Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện
Mẫu nhện
14
27
Châu chấu
Mẫu con châu chấu
28
Đa dạng và đđ chung của lớp sâu bọ
Tranh 1 số đại diện của lớp sâu bọ
15
29
Thực hành: Xem băng hình về tập tình của sâu bọ
Máy chiếu, băng hình
30
Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp
Tranh hình SGK
VI
Ngành động vật có xương sống
- Nắm được cấu tạo ngoài, cấu tạo trong của cá chép, ếch đông, thằn lằn bóng đuôi dài, chim bồ câu, thỏ.
- Phân tích vai trò của các cơ quan trong đời sống của cá chép, ếch đông, thằn lằn bóng đuôi dài, chim bồ câu, thỏ.
- Nêu được sự đa dạng của môi trường sống ảng hưởng tới cấu tạo của cá chép, ếch đông, thằn lằn bóng đuôi dài, chim bồ câu, thỏ.
- Nêu được sự đa dạng về thành phần loài cá chép, ếch đông, thằn lằn bóng đuôi dài, chim bồ câu, thỏ.
- Trình bày được sự sinh sản và phát triển của cá chép, ếch đông, thằn lằn bóng đuôi dài, chim bồ câu, thỏ.
- Nhận dạng và xác định vị trí các cơ quan của cá chép, ếch đông, thằn lằn bóng đuôi dài, chim bồ câu, thỏ trên mẫu mổ.
- Nêu được đặc điểm đời sống và tập tính tự vệ của các đại diện cá chép, ếch đông, thằn lằn bóng đuôi dài, chim bồ câu, thỏ.
- So sánh sự tiến hoá các cơ quan, bộ xương, tuần hoàn, hô hấp, thần kinh của thằn lằn và ếch đồng.
16
31
Cá chép
Tranh cá chép
32
Cấu tạo trong của cá chép
Tranh cấu tạo cá chép
17
33
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp cá
Tranh 1 số loài cá
34
Thực hành: Mổ cá
Cá chép, bộ đồ mỗ
18
35
Ôn tập học kì I
Bảng phụ
36
Kiểm tra học kì
Đề, giấy kiểm tra
19
Ôn tập
Bảng phụ
Ôn tập
Bảng phụ
20
37
ếch đồng
Tranh ếch đồng
38
TH: QS cấu tạo trong của ếch đồng trên mẫu mổ
Mẫu mổ ếch đủ cho các nhóm
21
39
Đa dạng và đặc điểm
chung của lớp lưỡng cư
Tranh 1 số loài lưỡng cư
40
Thằn lằn bóng đuôi dài
Tranh cấu tạo thằn lằn
22
41
Cấu tạo trong của thằn lằn
Tranh cấu tạo trong thằn lằn
42
Sự đa dạng và đặc điểm chung của bò sát
Tranh 1 số khủng long
23
43
Chim bồ câu
Tranh chim bồ câu
44
Cấu tạo trong của chim bồ câu
Mẫu cấu tạo trong chim bồ câu
24
45
Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim
Tranh H 44.1-3
46
TH: QS bộ xương, mẫu mổ chim bồ câu
Mẫu mổ chim bồ câu
25
47
TH: Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim
Máy chiếu, băng hình
48
Thỏ
Tranh H 46.2,3
26
49
Cấu tạo trong của thỏ nhà
Tranh H 47.2
50
Sự đa dạng của lớp thú
Tranh H 48.1,2, tranh cá voi, dơi
27
51
Sự đa dạng của lớp thú
Tranh sóc, chuột đồng và bộ răng chuột
52
Sự đa dạng của lớp thú
Tranh chân lợn, bò, tê giác.
28
53
Bài tập
Bảng phụ
54
TH: Xem băng hình về đời sống và tập tính của chim
Máy chiếu, băng hình
29
55
Kiểm tra 1 tiết
Đề, giấy kiểm tra
VII
sự tiến hoá của động vật
- Nắm được sự phức tạp và phân hoá của cơ quan di chuyển, ý nghĩa của sự phân hoá trong đời sống của động vật.
- Nêu được mức độ phức tạp dần trong tổ chức cơ thể của các lớp ĐV thể hiện ở sự phân hoá về cấu tạo và chuyên hoá về chức năng.
- Nắm được sự tiến hoá các hình thức sinh sản của động vật từ đơn giản đến phức tạp.
- Thấy được sự hoàn chỉnh các HTSS hữu tính
- Nêu được bằng chứng CM mối quan hệ giữa các nhóm ĐV là các di tích hoá thạch.
- Nắm được vị trí quan hệ họ hàng của các nhóm động vật trên cây phát sinh động vật.
56
Môi trường sống và sự vận động, di chuyển
Tranh H 53.1 SGK
30
57
Tiến hoá về tổ chức cơ thể
Tranh hình 54.1 SGK
58
Tiến hoá về sinh sản
Tranh sinh sản vô tính ở trùng roi, thuỷ tức, tranh về sự chăm sóc trứng và con
31
59
Cây phát sinh giới động vật
Tranh cây phát sinh giới ĐV
VIII
động vật và đời sống con người
- Hiểu được đa dạng sinh học thể hiện ở một số loài, khả năng thích nghi cao của ĐV với các ĐK sống khác nhau.
- Thấy được sự đa dạng sinh học ở môi trường nhiệt đới gió mùa cao hơn ở đới lạnh và hoang mạc đới nóng là do khí hậu phù hợp với mọi sinh vật.
- Chỉ ra được những lợi ích của đa dạng sinh học trong đời sống, nguy cơ suy giảm và các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học.
- Nắm được các biện pháp đấu tranh sinh học là sử dụng các loài thiên địch.
- Nêu được những ưu điểm và những nhược điểm của biện pháp đấu tranh SH
- Nắm được khái niệm về động vật quý hiếm, mức độ tuyệt chủng của các động vật quý hiếm ở Việt Nam, các biện pháp bảo vệ động vật quý hiếm.
60
Đa dạng sinh học
Tranh H 58.1,2
32
61
Đa dạng sinh học
Tư liệu đa dạng SH
62
Biện pháp đấu tranh sinh học
Tranh hình 59.1 SGK
33
63
Động vật quý hiếm
Tranh 1 số động vật quý hiếm
64
Tìm hiểu 1 số ĐV có tầm quan trọng đối với kinh tế ở địa phương
34
65
Tìm hiểu 1 số ĐV có tầm quan trọng đối với kinh tế ở địa phương
66
Ôn tập kì II
Bảng phụ
35
67
TH: Tham quan TN
Vợt thuỷ sinh, chổi lông,
kim nhọn, khay
68
TH: Tham quan thiên nhiên
Vợt thuỷ sinh, chổi lông, kim nhọn, khay
36
69
TH: Tham quan TN
Phiếu thu hoạch
70
Kiểm tra học kì II
Đề, giấy kiểm tra
36
Ôn tập
Ôn tập
File đính kèm:
- ke_hoach_bo_mon_sinh_hoc_lop_7_ban_chuan_kien_thuc.doc