Câu 1(1điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
1). Cơ thể kích thước hiển vi, chỉ một tế bào, nhưng đảm nhận mọi chức năng. Các đặc điểm này có ở động vật nào dưới đây:
a. Trùng biến hình. b. Trùng roi. c. Động vật nguyên sinh. d. Cả a, b, c đều đúng.
2). Động vật nguyên sinh nào sau đây có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng?
a. Trùng biến hình. b. Trùng giày. c. Trùng roi xanh. d. Trùng sốt rét.
3). Là động vật đa bào, cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào, đối xứng toả tròn, những đặc điểm này có ở ngành nào dưới đây:
a. Giun tròn. b. Ruột khoang. c. Giun đốt. d. Động vật nguyên sinh.
4). Cơ thể đối xứng 2 bên, phân đốt và có khoang cơ thể chính thức là những đặc điểm có ở ngành nào dưới đây:
a. Giun đốt. b. Ruột khoang. c. Giun tròn. d. Giun dẹp.
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 15/07/2022 | Lượt xem: 269 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra Học kì 1 Sinh học Lớp 7 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên.................................
Lớp 7/.....
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN SINH 7
Năm học 2013-2014
( Thời gian làm bài: 45 phút)
Điểm:
I. Phần trắc nghiệm: (3,5điểm)
Câu 1(1điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
1). Cơ thể kích thước hiển vi, chỉ một tế bào, nhưng đảm nhận mọi chức năng. Các đặc điểm này có ở động vật nào dưới đây:
a. Trùng biến hình. b. Trùng roi. c. Động vật nguyên sinh. d. Cả a, b, c đều đúng.
2). Động vật nguyên sinh nào sau đây có khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng?
a. Trùng biến hình. b. Trùng giày. c. Trùng roi xanh. d. Trùng sốt rét.
3). Là động vật đa bào, cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào, đối xứng toả tròn, những đặc điểm này có ở ngành nào dưới đây:
a. Giun tròn. b. Ruột khoang. c. Giun đốt. d. Động vật nguyên sinh.
4). Cơ thể đối xứng 2 bên, phân đốt và có khoang cơ thể chính thức là những đặc điểm có ở ngành nào dưới đây:
a. Giun đốt. b. Ruột khoang. c. Giun tròn. d. Giun dẹp.
Câu 2(1,5điểm): Điền vào ô trống các đặc điểm của ốc, trai, mực trong bảng sau:
TT
Động vật có đặc điểm tương ứng
Đặc điểm cần quan sát
Ốc
Trai
Mực
1
Số lớp cấu tạo vỏ
2
Số chân (hay tua)
3
Số mắt
4
Có giác bám
Câu 3(1điểm):Hãy xếp lại số thứ tự đúng với tập tính chăng lưới ở nhện.
A. Chăng các sợi tơ vòng. C. Chăng sợi tơ phóng xạ.
B. Chờ mồi (thường ở trung tâm lưới) D. Chăng dây tơ khung.
II. Phần tự luận: (6,5 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Hãy kể theo thứ tự tên 5 ngành động vật mà em đã học từ đầu năm đến nay rồi xếp các động vật đại diện sau đây vào đúng các ngành, lớp của chúng: Sán dây; Trùng sốt rét; Ruồi; Gián; Mối; Ve sầu; Con sun; Con ốc sên; San hô; Đỉa, Giun đũa.
Câu 2 (2 điểm): Nêu đặc điểm chung của ngành thân mềm? Kể tên 5 VD về thân mềm ở địa phương em.
Câu 3 (2,5 điểm): Nêu vai trò thực tiễn của lớp sâu bọ, cho ví dụ minh họa.
BÀI LÀM
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: /12/2013 Ngày k.tra:.../12/2013
TIẾT 36 : KIỂM TRA HỌC KỲ I
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh ôn tập, củng cố, ghi nhớ trình bày được một số nội dung đã học.
2. Kỹ năng: Ghi nhớ kiến thức, vận dụng vào làm bài kiểm tra
3. Thái độ: -Yêu thích môn học. Có tính tự giác nghiêm túc trong kiểm tra.
II. PHƯƠNG TIỆN:
GV: Đề bài kiểm tra, đáp án, biểu điểm, HS: Giấy, bút ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Tổ chức: Sĩ số: 7/1, 7/2, 7/3,7/4, 7/5(theo kế hoạch của trường)
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
3. Bài mới: Ma trận đề kiểm tra:
Chủ đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Ngành ĐV nguyên sinh
Biết được đặc điểm chung ngành ĐVNS
(2 câu)
5% = 0,5 đ
5% = 0,5 điểm
2. Ngành ruột khoang và ngành giun
- Biết được đặc điểm chung của ruột khoang và ngành giun (2 câu)
Kể tên được các ngành ĐV đã học và phân loại được động vật từng loài (1câu)
25% = 2,5 đ
5% = 0,5 điểm
20% = 2 điểm
3. Ngành thân mềm
Nêu được đặc điểm chung của thân mềm
(1câu)
Nhận biết một số đặc điểm đa dạng của các động vật thân mềm (1câu)
35% = 3,5 đ
20 % = 2 điểm
15 % = 1,5 điểm
4. Ngành chân khớp
Biết được tập tính của hình nhện
(1câu)
Nêu được vai trò thực tiển của sâu bọ (1câu)
35% = 3,5 đ
10% = 1 điểm
25% = 2,5điểm
9 câu
10 điểm (100%)
6 câu
4 điểm
2 câu
4 điểm
1 câu
2 điểm
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN CHẤM ĐIỂM.
I. Phần trắc nghiệm (3,5 điểm)
Câu1: Mỗi ý đúng trong câu 1, 2, 3, 4 được 0,25 điểm
1-d. 2-c. 3-b. 4a.
Câu 2: 1,5điểm(điền đúng mỗi cột ốc, trai, mực 0,5điểm)
TT
Động vật có đặc điểm tương ứng
Đặc điểm cần quan sát
Ốc
Trai
Mực
1
Số lớp cấu tạo vỏ
3
3
1 lớp đá vôi
2
Số chân (hay tua)
1
1
2+8
3
Số mắt
2
không
2
4
Có giác bám
không
không
Nhiều
Câu 3 : mỗi thứ tự đúng 0,25 điểm : 4-3-1-2
II. Phần tự luận(6,5 điểm)
Câu 1(2 điểm): Kể tên 5 ngành Động vật và xếp Động vật vào đúng các ngành:
1. Ngành Động vật nguyên sinh: Trùng sốt rét. (0,25đ)
2. Ngành ruột khoang: San hô. (0,25đ)
3. Các ngành giun: + Ngành giun dẹp: Sán dây. (0,25đ)
+ Ngành giun tròn. Giun đũa (0,25đ)
+ Ngành giun đốt: Đỉa. (0,25đ)
4. Ngành thân mềm: ốc sên. (0,25đ)
5. Ngành chân khớp: Con sun, Ve sầu, Ruồi, Gián, Mối. (0,5đ)
Câu 2(1,5 điểm):
*Đặc điểm chung ngành thân mềm (1,0đ)
- Thân mềm không phân đốt.
- Có vỏ đá vôi.
- Có khoang áo.
- Hệ tiêu hoá phân hoá.
- Cơ quan di chuyển thường đơn giản.
- Riêng mực và bạch tuộc thích nghi với lối sống săn mồi và di chuyển tích cực nên vỏ tiêu giảm và cơ quan di chuyển phát triển.
* Ví dụ (0,5đ)
Câu 3( 2,5 điểm) : Vai trò thực tiễn của lớp sâu bọ và ví dụ minh hoạ;
* Có ích(1,5đ)
- Làm thuốc chữa bệnh: Ong mật...
- Làm thực phẩm: Tằm...
- Thụ phấn cây trồng : Ong ...
- Làm thức ăn cho Động vật khác: Mối, Dế...
- Diệt các sâu hại: Ong mắt đỏ...
* Có hại(1đ)
- Hại hạt ngũ cốc: Bọ xít, Mọt hại lúa gạo...
- Truyền bệnh: Muỗi, Ruồi....
File đính kèm:
- kiem_tra_hoc_ki_1_sinh_hoc_lop_7_co_dap_an.doc