Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của HS củng như khả năng lĩnh hội kiến thức và phương pháp giảng dạy của GV trong chương trình học kỳ II
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kỹ năng viết phương trình phản ứng, kỹ năng làm bài tập định tính và định lượng .
3. Thái độ :
- Giáo dục ý thức tự giác trong làm bài thi
4 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1746 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề 2 chiều học kỳ II hóa 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn 37 Ngaøy soaïn:
Tieát : 70 ND:
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của HS củng như khả năng lĩnh hội kiến thức và phương pháp giảng dạy của GV trong chương trình học kỳ II
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kỹ năng viết phương trình phản ứng, kỹ năng làm bài tập định tính và định lượng .
3. Thái độ :
- Giáo dục ý thức tự giác trong làm bài thi
MA TRAÄN ÑEÀ 2 CHIEÀU HỌC KỲ II HOÙA 9
Mức độ nhận
thức
Nội dung
kiểm tra
Nhận biết
Thông hiểu
vận dụng
Tổng
Chương 3: Phi kim – Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Câu 4b,c
2 điểm
1 Câu
2điểm
20%
Chương 4: Hidrocacbon – nhiên liệu
Câu 1
3 điểm
1 Câu
3 điểm
30%
Chương 5: Dẫn xuất hidrocacbon - Polime
Câu 3a
0,5 điểm
Câu 4a
0,5 điểm
Câu 2
2 điểm
Câu 3 b,c
2 điểm
3 Câu
5 điểm
50%
Tổng 4 câu
40%
20%
40%
4 Câu
10 điểm
100%
Trường THCS Hòa Lễ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC
Lớp :9..... MÔN: HÓA HỌC- LỚP 9
Họ và tên .............................................. Thời gian làm bài 45 phút (không kể giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1/ ( 3 điểm) Viết phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyễn đổi hóa học theo sơ đồ sau:
Tinh bột (1) glucozo (2) rượu etylic (3) axit axetic (4) nhôm axetat
(5)
Etilen (6) PE
Câu 2/ ( 2 điểm) Có 4 chất đựng trong 4 lọ mất nhãn : lòng trắng trứng, hồ tinh bột , axit axetic , glucozơ. Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các chất trên.
Câu 3/ ( 2,5 điểm) Cho 21,2 g hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic phản ứng với Na dư thu được 4,48 lít khí (ĐKTC)
a. Viết các phương trình phản ứng hóa học xáy ra.
Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
Tinh khối lượng muối natri axetat thu được.
Câu 4 ( 2,5 điểm) Cho dung dịch H2SO4 50% tác dụng với 9,1 gam hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 2,016 lít khí (đktc).
Viết các phương trình phản ứng hóa học xãy ra.
Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
Tinh khối lượng dung dịch axit cần dùng.
Lưu ý: thí sinh chỉ được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Hết
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN : HÓA HỌC 9 : NĂM 2012 – 2013
Câu 1/ (1) ( - C6H1005 -)n + nH2O axit, t nC6H12O6
(2) C6H12O6 men rượu, t 2C2H5OH + 2CO2
(3) C2H5OH + O2 men giấm CH3COOH + H2O
(4) 6CH3COOH + 2Al 2(CH3COO)3Al + 3H2
(5) C2H4 + H2O axit C2H5OH
(6) nCH2 = CH2 áp suất, xúc tác, t ( - CH2 – CH2)n
Hoàn thiện đầy đủ một phương trình 0,5 điểm. Thiếu điều kiện trừ 0,25 điểm.
Câu 2/ Trích mỗi chất một ít làm thuốc thử. Cho quỳ tím lần lượt vào mỗi mẫu thử. ( 0,25 điểm)
Mẫu nào làm quỳ tím hoá đỏ là CH3COOH ( 0,25 điểm)
Các mẫu còn lại không làm đổi màu quỳ tím.( 0,25 điểm)
Cho dung dịch iot loảng vào 3 dung dịch còn lại. Chất nào cho dung dịch màu xanh đậm là hồ tinh bột ( 0,25 điểm)
Hai chất còn lại không có hiện tượng gì. ( 0,25 điểm)
Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào 2 dung dịch còn lại.Chất có xuất hiện kết tủa màu trắng bạc là glucozơ ( 0,25 điểm)
Phương trình phản ứng: C6H12O6 + Ag2O dd amoniac C6H12O7 + 2Ag ( 0,25 điểm)
Dung dịch còn lại là lòng trắng trứng.( 0,25 điểm)
Câu 3 a. Phương trình phản ứng:
2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 ( 0,25 điểm)
x mol x mol 0,5x mol
2CH3COOH + 2Na 2CH3COONa + H2 ( 0,25 điểm)
x mol x mol 0,5x mol
b. Gọi x, y lần lượt là số mol của C2H5OH và CH3COOH ( 0,25 điểm)
Theo đề ra ta có: 46x + 60y = 21,2 ( 0,25 điểm)
Theo số mol H2 ta có: 0,5x + 0,5y = 4,48: 22,4 ( 0,25 điểm)
Giải hệ ta được: x = 0,2; y = 0,2 ( 0,25 điểm)
Phần trăm các chất trong hỗn hợp là: %C2H5OH = 0,2 x 46:21,2 x 100% = 43,39% ( 0,25 điểm)
% CH3COOH = 100% - 43,39% = 55,61% ( 0,25 điểm)
c. Khối lượng Na cần dùng: nNa = x + y = 0,2 + 0,2 = 0,4 mol( 0,25 điểm)
mNa = 0,4 x 23 = 9,2g ( 0,25 điểm)
Câu 4/ a. Phương trình phản ứng hóa học xãy ra:
Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O( 0,25 điểm)
x mol x mol x mol
2NaHCO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O( 0,25 điểm)
y mol 0,5y mol 0,5y mol
b. Gọi x, y lần lượt là số mol của Na2CO3 và NaHCO3( 0,25 điểm)
Theo đề ra ta có: 106x + 84y = 9,1( 0,25 điểm)
Theo số mol CO2 ta có: x + 0,5y = 2,016: 22,4( 0,25 điểm)
Giải hệ ta được: x = 0,07; y = 0,02( 0,25 điểm)
Phần trăm các chất trong hỗn hợp là: %Na2CO3 = 0,07 x106 : 9,1 x 100% = 81,5%( 0,25 điểm)
% NaHCO3 = 100% - 81,5% = 18,5%( 0,25 điểm)
c. Khối lượng H2SO4 cần dùng: mH SO = (x + 0,5y)x 98 = (0,07 + 0,02: 2)x 98 = 7,84g( 0,25 điểm)
Khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng: mdd = 7,84 x 100 : 50 = 15,68g( 0,25 điểm)
File đính kèm:
- de hoa 9 co ma tran.doc