Ôn tập môn Vật Lý

1. Chọn câu sai: Chuyển động tròn đều có:

A. Tốc độ dài không đổi

B. Tốc độ góc không đổi

C. Quỹ đạo là đường tròn

D. Véc tơ gia tốc không đổi

2. Trong chuyển động tròn đều véctơ gia tốc:

A. có phương vuông góc với véctơ vận tốc và tỉ lệ với vận tốc góc

B. có phương vuông góc với véctơ vận tốc và có độ lớn không đổi

C. không đổi

D. có độ lớn thay đổi vì vận tốc luôn đổi hướng

3. Điều nào sau đây đúng khi nói về đơn vị vận tốc ?

A. phụ thuộc vào cách chọn đơn vị độ dài và đơn vị thời gian

B. Trong hệ SI đơn vị vận tốc là cm/s

C. luôn là m/s

D. cho biết tốc độ chuyển động

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 732 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập môn Vật Lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Họ và tên:...................................... Lớp......................... 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 1. Chọn câu sai: Chuyển động tròn đều có: A. Tốc độ dài không đổi B. Tốc độ góc không đổi C. Quỹ đạo là đường tròn D. Véc tơ gia tốc không đổi 2. Trong chuyển động tròn đều véctơ gia tốc: A. có phương vuông góc với véctơ vận tốc và tỉ lệ với vận tốc góc B. có phương vuông góc với véctơ vận tốc và có độ lớn không đổi C. không đổi D. có độ lớn thay đổi vì vận tốc luôn đổi hướng 3. Điều nào sau đây đúng khi nói về đơn vị vận tốc ? A. phụ thuộc vào cách chọn đơn vị độ dài và đơn vị thời gian B. Trong hệ SI đơn vị vận tốc là cm/s C. luôn là m/s D. cho biết tốc độ chuyển động của vật 4. Chuyển động thẳng A. chậm dần đều: a < 0 B. nhanh dần đều : a > 0 C. nhanh dần đều theo chiều dương: a > 0 D. chậm dần đều theo chiều dương: a > 0 5. Phương trình chuyển động của một chất điểm theo chiều dương của trục Ox có dạng: x = 5 + 60t ( x đo bằng km; t đo bằng giờ).Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào? và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu? A. Từ điểm M cách O là 5 km, vận tốc 5 km/h. B. Từ điểm O với vận tốc 60 km/h C. Từ điểm O với vận tốc 5 km/h D. Từ điểm M có toạ độ xo = 5 km, vận tốc 60 km/h. 6. Xe chuyển động nhanh dần đều. Sau 1 phút vận tốc tăng từ 18 km/h đến 72 km/h. gia tốc của xe là: A. 0,45m/s2 B. 0,25m/s2 C. 0,1m/s2 D. 1m/s2 7. Tốc độ trung bình của một vật chuyển động được tính theo công thức: A. vtb = B. vtb = C. vtb = st D. vtb = st2 8. : Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương(v2 - v02 = 2as ) ta có các điều kiện nào sau đây. A. S > 0; a 0; a v0 > 0 C. S > 0; a > 0; v > v0 > 0 D. S > 0; a > 0; v < v0 < 0 9. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc w với chu kỳ T và giữa tốc độ góc w tần số f trong chuyển động tròn đều: A. w = ; w = B. w = ; w = f C. w= T ; w = f D. w = T; w = 10. Chọn câu sai. Chuyển động thẳng đều có những đặc điểm sau: A. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ. B. Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau. C. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến khi dừng lại. D. Quỹ đạo là một đường thẳng 11. Chọn câu sai: A. Đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động thẳng đều là một đường thẳng song song trục hoành Ot B. Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị toạ độ - thời gian và đồ thị vận tốc- thời gian đều là những đường thẳng. C. Đồ thị toạ độ - thời gian của chuyển động thằng đều là một đường thẳng xiên góc. D. Đồ thị toạ độ - thời gian của chuyển động thẳng là một đường thẳng. 12. Đoàn xe lửa đang chạy thẳng đều với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh và dừng lại sau 1 phút. gia tốc của tàu có độ lớn: A. 0,25 m/s2 B. 1,5m/s2 C. 5,4m/s2 D. 0,50 m/s2 13. Chọn câu sai: Chất điểm chuyển động thẳng theo một chiều với gia tốc a = 4m/s2 có nghĩa là : A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì 1s sau vận tốc của nó bằng 4 m/s. B. Lúc đầu vận tốc bằng 2m/s thì sau 2s vận tốc của nó 8m/s. C. Lúc đầu vận tốc bằng 4m/s thì sau 2s vận tốc của nó 12 m/s. D. Lúc đầu vận tốc bằng 2m/s thì sau 1s vận tốc của nó 6 m/s. 14. Một người đi xe đạp từ tỉnh A đến tỉnh B. Trong nửa đoạn đường đầu chuyển động với tốc độ 20 km/h. Trong nửa đoạn đường sau chuyển động với tốc độ 12 km/h. Hỏi tốc độ trung bình vtb của ô tô trên đoạn đường AB bằng bao nhiêu? A. vtb = 15 km/h B. vtb = 8 km/h C. vtb = 16 km/h D. vtb = 32 km/h. 15. Chu kỳ T của chuyển động tròn đều là : A. Thời gian để vật đi được 2 vòng B. Thời gian để vật đi được 4 vòng C. Thời gian để vật đi được một vòng D. Thời gian để vật đi được 3 vòng 16. Công thức tính vận tốc và quãng đường đi được của vật rơi tự do là: A. v = gt ; s = gt2 B. v = gt ; s = gt2 C. v = gt2 ; s = gt2 D. v = gt ; s = gt 17. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là: A. v = w/r ; aht = B. v =wr ; aht = v2r C. v = w/r ; aht = v2r D. v = wr ; aht = 18. Một ôtô chuyển động trong 5 giờ ,trong 3 giờ đầu với tốc độ trung bình75 km/h, trong thời gian còn lại với tốc độ trung bình 50 km/h.Tốc độ trung bình của ôtô trong suốt thời gian chuyển động là: A. 54,2 km/h B. 60 km/h C. 65 km/h D. 125 km/h 19. Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông, sau 1 giờ đi được 10km. Một khúc gỗ trôi theo dòng sông sau 1 phút trôi được(200/3) m. Vận tốc của thuyền buồm so với nước bằng bao nhiêu? A. 14 km/h B. 12 km/h C. 11 km/h D. 10km/h 20. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h = 10 m tại nơi có g = 10 m/s2. Thời gian vật rơi là: A. s B. s C. 1s D. 2s 21. Trong công thức tính vận tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều: v = v0 + at A. a luôn luôn dương B. a luôn luôn ngược dấu với v C. a luôn luôn cùng dấu với v D. v luôn luôn dương 22. Vận tốc kéo theo là vận tốc của A. vật đối với hệ quy chiếu đứng yên B. vật đối với hệ quy chiếu chuyển động C. hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên D. hệ quy chiếu đứng yên đối với hệ quy chiếu chuyển động 23. Phương trình chuyển động của một chiếc xe là x = 30t + 20 ( x đo bằng km, t đo bằng giờ ). Sau khi khởi hành 1 giờ xe đã chạy được một quãng đường bằng bao nhiêu? A. 50 km B. 15 km C. 35 km D. 30 km 24. Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là: A. S = x0 + v0 t + at ( a và v0 cùng dấu) B. S = v0t + at2 ( a và v0 trái dấu) C. S = x0 + v0t + at ( a và v0 trái dấu) D. S = v0t + at2 ( a và v0 cùng dấu) 25. Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 1s. Nếu thả hòn đá đó từ độ cao 4h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong bao lâu. A. s B. 8 s. C. 2s D. 4s 26. Công thức nào dưới đây là công thức liên hệ giữa vận tốc, gia tốc và quãng đường đi của chuyển động thẳng biến đổi đều. A. v2 - v02 = 2as B. v02 + v2 = 2as C. v + v0 = D. v - v0 = 27. Chiều dài của kim giây đồng hồ là 5 cm thì vận tốc của đầu mút kim là: A. 5,2 m/s B. 5,2 mm/s C. 5,2 cm/s D. 5,0 cm/s 28. Chuyển động của một vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi. A. Một sợi chỉ B. Một chiếc khăn tay C. Một lá cây rụng D. Một hòn sỏi 29. Một ôtô A chạy trên đường thẳng với vận tốc 40 km/h. Một ôtô B đuổi theo với vận tốc 50 km/h . Chọn chiều dương là chiều chuyển động, vận tốc của ôtô B đối với ôtô A là: A. 45 km/h B. 10 km/h C. 20 km/h D. 90 km/h 30. Một người đi xe đạp lên dốc là 50m theo chuyển động thẳng chậm dần đều. Vận tốc lúc ban đầu lên dốc là 18 km/h, vận tốc cuối là 3 m/s. Thời gian xe lên dốc là: A. 15s B. 0,12s C. 20s D. 12,5s --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • doc1.doc