Tài liệu ôn Vật lý 10 NC chương I - Trường THPT Trần Phú

B.CÁC DẠNG BÀI TẬP TỰ LUẬN

I.BÀI TẬP CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU1. Một người đi xe đạp từ A đến B có chiều dài 24km. Nếu đi liên tục không nghỉ thì sau 2h người đó sẽ đến B. Nhưng khi đi được 30 phút, người đó dừng lại 15 phút rồi mới đi tiếp. Hỏi ở quãng đường sau, người đó phải đi với vận tốc bao nhiêu để kịp đến B.

2. :Một người đi mô tô toàn quãng đường dài 60km. Lúc đầu, người này dự định đi với vận tốc 30km/h. Nhưng sau khi đi được quãng đường, người này muốn đến nơi sớm hơn 30ph. Hỏi ở quãng đường sau người đó phải đi với vận tốc bao nhiêu?

3. Tâm dự định đi thăm một người bạn cách nhà mình 19km bằng xe đạp. Chú Tâm bảo Tâm chớ 15 phút và dùng mô tô đèo Tâm với vận tốch 40km/h. Dau khi đi được 15 phút, xe hư phải chờ sửa xe trong 30 ph. Sau đó chú Tâm và Tâm tiếp tục đi với vận tốc 10m/s. Tâm đến nhà ban sớm hơn dự định đi xe đạp là 15 phút. Hỏi nếu đi xe đạp thì Tâm đi với vận tốc bao nhiêu?

4. :Một người đi xe mô tô từ A đến B để đưa người thứ hai từ B về A. Người thứ hai đến nơi hẹn B sớm hơn 55 phút nên đi bộ (với vận tốc 4km/h) về phía A. Giữa đường hai người gặp nhau và thứ nhất đưa người thứ hai đến A sớm hơn dự định 10 phút (so với trường hợp hai người đi mô tô từ B về A). Tính:

1. Quãng đường người thứ hai đã đi bộ

2. Vận tốc của người đi xe mô tô.

 

 

doc8 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 598 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu ôn Vật lý 10 NC chương I - Trường THPT Trần Phú, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ễN TẬP CHƯƠNG I A.CUÛNG COÁ KIEÁN THệÙC VAỉ PHệễNG PHAÙP GIAÛI BAỉI TAÄP I. Chuyển động thẳng đều: là vectơ độ dời Vectơ vận tốc trung bình: TB = Vectơ vận tốc tức thời: (Dt rất nhỏ) V: vận tốc(tốc độ ) (; ) Pt chuyển động thẳng đều: x = x0 + vt (m,cm.mm) x: toa độ của chất điểm ở thời gian t (m,cm.mm) x0: toa độ của chất điểm ở thời gian t0(m,cm.mm) 1. Caực phửụng trỡnh cuỷa chuyeồn ủoọng thaỳng ủeàu. x0 x x’ O M0(t0) M(t) x Vaọn toỏc v = const ẹửụứng ủi s = v(t – t0) t0: Thụứi ủieồm ban ủaàu (luực vaọt ụỷ M0) ; t : Thụứi ủieồm luực sau ( Luực vaọt ụỷ M) Neỏu choùn goỏc thụứi gian taùi thụứi ủieồm t0 thỡ s = vt Toaù ủoọ x = x0 + v(t – t0) x, x0 : Toaù ủoọ cuỷa vaọt taùi M0, M. Neỏu choùn goỏc thụứi gian taùi ủieồm t0 thỡ x = x0 + vt Chuự yự: Neỏu choùn ủieàu kieọn ban ủaàu sao cho x0 = 0 , t0 = 0 thỡ x = s = vt Neỏu choùn chieàu dửụng laứ chieàu Cẹ thỡ v > 0, neỏu choùn chieàu dửụng ngửụùc chieàu Cẹ thỡ v < 0 2. ẹoà thũ cuỷa chuyeồn ủoọng x x0 v < 0 0 t0 t ẹoà thũ toaù ủoọ theo thụứi gian laứ moọt nửừa ủửụứng thaỳng, coự ủoọ doỏc ( heọ soỏ goỏc ) laứ v, ủửụùc giụựi haùn bụỷi ủieồm coự toaù ủoọ (t0; x0) x v > 0 x0 0 t0 t s = v(t – t0) v v 0 t0 t t ẹoà thũ vaọn toỏc theo thụứi gian laứ moọt nửừa ủửụứng thaỳng song song vụựi truùc thụứi gian, ủửụùc giụựi haùn bụỷi ủieồm. ** Cách lập phương trình chuyển động đều và tìm thời điểm 2 chất điểm gặp nhau** Bước 1: +Goỏc toùa ủoọ (toùaù ủoọ ban ủaàu(x0 =0)) +Goỏc thụứi gian (thụứi ủieồm ban ủaàu(t0 =0)) Choùn Hệ Quy Chiếu: V >0 vaọt chuyeồn ủoọng cuứng chieàu dửụng +Chieàu (+) laứ chieàu chuyeồn ủoọng: V<0.vaọt chuyeồn ủoọng ngửụùc chieàu dửụng Roài suy ra caực ủieàu kieọn ban ủaàu:XO,to,tửứ caực coõng thửực chuyeồn ủoọng thaỳng ủeàu Bước 2 : thế vào phương trình x1 = x01 + v1(t- t01) (m,cm,mm) x2 = x02 + v2 (t - t01) (m,cm,mm) Bước 3: Tìm thời điểm 2 chất điểm gặp nhau x1 = x2 t Muoỏn xaực ủũnh khoỷang caựch giửừa hai vaọt: *** Chú ý :- Khi đề cho có xuất hiện : Đang ,Khi, đó chính là v0 Khi đề cho có xuất hiện: Hãm phanh, Dừng lại. đó chính là v II. Chuyển động thẳng biến đổi đều 1. Gia toỏc trong chuyeồn ủoọng thaỳng bieỏn ủoồi ủeàu. Laứ ủaùi lửụùng vaọt lớ ủaởt trửng cho sửù bieỏn thieõn nhanh hay chaọm cuỷa vaọn toỏc. Hay giaự trũ ủaùi soỏ a = (1) a: gia tốc trong chuyển động () ; t: khoảng thời gian (s) v: vân tốc (tốc độ) () ** 1== Chuự yự : Neỏu a.v > 0 ( cuứng hửụựng) thỡ vaọt chuyeồn ủoọng nhanh daàn ủeàu Neỏu a.v < 0 ( ngửụùc hửụựng) thỡ vaọt chuyeồn ủoọng chaọm daàn ủeàu 2. Vaọn toỏc. v = v0 +a(t – t0) Neỏu choùn goỏc thụứi gian taùi thụứi ủieồm t0 thỡ v = v0 +at CẹTCDẹ CẹTNDẹ v O t v0 ẹoà thũ vaọn toỏc- thụứi gian v < 0, a < 0 v O t v0 v v0 O t v v0 O t v > 0, a > 0 v 0 3. Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều x = x0 + v0t + gọi là phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều( Toaù ủoọ.) s = x-x0 = x = v0t + ; x-x0 = x : độ dời của chất điểm (m) 4 ẹoọ dụứi.(quóng đường) 5.Công thức mối liên hệ độ dài, vận tốc và quãng đường v2 - v02 = 2aDx = 2aS ******Cách lập phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều và tìm thời điểm 2 chất điểm gặp nhau****** Bước 1: +Goỏc toùa ủoọ (toùaù ủoọ ban ủaàu(x0 =0)) +Goỏc thụứi gian (thụứi ủieồm ban ủaàu(t0 =0)) Choùn Hệ Quy Chiếu: V >0 vaọt chuyeồn ủoọng cuứng chieàu dửụng +Chieàu (+) laứ chieàu chuyeồn ủoọng: V<0.vaọt chuyeồn ủoọng ngửụùc chieàu dửụng Roài suy ra caực ủieàu kieọn ban ủaàu:XO,to,tửứ caực coõng thửực chuyeồn ủoọng thaỳng ủeàu Bước 2 : thế vào phương trình x1 = x01 + v01t +(t- t01) 2 (m,cm,mm) x2 = x02 + v02 + (t - t02)2 (m,cm,mm) Bước 3: Tìm thời điểm 2 chất điểm gặp nhau x1 = x2 t III. Sự rơi tự do: * Sự rơI tự do là sự rơI của một vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực *Tính chất chuyển động rơi tự do - Rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều. - Gia tốc rơi tự do (Phương thẳng đứng, chiều hướng xuống, độ lớn g = 9,8m/s2 hoặc g=10 ** Các công thức của chuyển động rơi tự do: s = gt2 v = gt v2 = 2gs - Chuự yự: Khi neựm vaọt tửứ dửụựi maởt ủaỏt leõn cao theo phửụng thaỳng ủửựng thỡ vaọt chuyeồn ủoọng CDẹ vụựi gia toỏc g. Ta choùn Ox hửụựng leõn theo phửụng ủửựng coự goỏc toaù ủoọ taùi maởt ủaỏt. Vaọn toỏc : v =v0 - gt. Quaừng ủửụứng cuừng chớnh laứ ủoọ cao: Sau khi thụứi gian vaọt ủaùt ủoọ cao cửùc ủaùi . Sau ủoự vaọt laùi rụi tửù do cuừng maỏt thụứi gian nhử khi neựm leõn. IV. Chuyển động tròn đều Chuyển động tròn đều là chuyển động tròn và chất điểm đi dược những cung tròn bằng nhau trong những thời gian bằng nhau bất kì. - Công thức tính tốc độ dài và góc: V= ; v: tốc độ dài () :độ dài cung trònmà chất điểm đI đượctrong khoảng thời gian (m) -Chu kì và tần số của chuyển động tròn đều: T = = ; T: chu kì (s) ; f : tần số (hz) ; 1hz = 1vòng/s = = 1 s-1 - Tốc độ góc () = : góc quét (rad) -Công thức liên hệ giữa tốc với tốc độ dài :v = rw = - Công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kì T hay tần số f w = 2pf = - Gia tốc trong chuyển động tròn đều aht == r ; aht : gia tốc hướng tâm () ; r : bán kính đường tròn (m) TÍNH TệễNG ẹOÁI CUÛA CHUYEÅN ẹOÅNG. COÂNG THệÙC COÄNG VAÄN TOÁC 1. Coõng thửực : Vaọn toỏc cuỷa vaọt 1 so vụựi vaọt 3 : Vaọn toỏc cuỷa vaọt 2 so vụựi vaọt 3 : Vaọn toỏc cuỷa vaọt 1 so vụựi vaọt 2 2. Caực trửụứng hụùp thửụứng gaởp. Trửụứng hụùp 1 : cuứng phửụng, cuứng chieàu v13 = v12 + v23 Trửụứng hụùp 2 : cuứng phửụng, ngửụùc chieàu. v13 = v12 - v23 ( v12 > v23) Trửụứng hụùp 3 : vuoõng goực Trửụứng hụùp 4 : cuứng ủoọ lụựn vaứ hụùp vụựi nhau moọt goực v13=2v12 cos B.CAÙC DAẽNG BAỉI TAÄP Tệẽ LUAÄN I.BAỉI TAÄP CHUYEÅN ẹOÄNG THAÚNG ẹEÀU Một người đi xe đạp từ A đến B có chiều dài 24km. Nếu đi liên tục không nghỉ thì sau 2h người đó sẽ đến B. Nhưng khi đi được 30 phút, người đó dừng lại 15 phút rồi mới đi tiếp. Hỏi ở quãng đường sau, người đó phải đi với vận tốc bao nhiêu để kịp đến B. :Một người đi mô tô toàn quãng đường dài 60km. Lúc đầu, người này dự định đi với vận tốc 30km/h. Nhưng sau khi đi được quãng đường, người này muốn đến nơi sớm hơn 30ph. Hỏi ở quãng đường sau người đó phải đi với vận tốc bao nhiêu? Tâm dự định đi thăm một người bạn cách nhà mình 19km bằng xe đạp. Chú Tâm bảo Tâm chớ 15 phút và dùng mô tô đèo Tâm với vận tốch 40km/h. Dau khi đi được 15 phút, xe hư phải chờ sửa xe trong 30 ph. Sau đó chú Tâm và Tâm tiếp tục đi với vận tốc 10m/s. Tâm đến nhà ban sớm hơn dự định đi xe đạp là 15 phút. Hỏi nếu đi xe đạp thì Tâm đi với vận tốc bao nhiêu? :Một người đi xe mô tô từ A đến B để đưa người thứ hai từ B về A. Người thứ hai đến nơi hẹn B sớm hơn 55 phút nên đi bộ (với vận tốc 4km/h) về phía A. Giữa đường hai người gặp nhau và thứ nhất đưa người thứ hai đến A sớm hơn dự định 10 phút (so với trường hợp hai người đi mô tô từ B về A). Tính: 1. Quãng đường người thứ hai đã đi bộ 2. Vận tốc của người đi xe mô tô. : Một người đi từ A đến B với vận tốc v1 = 12km/h.Nếu người đó tăng vận tốc thêm 3km/h thì đến nơi sớm hơn 1h. 1. Tìm quãng đường AB vừ thời gian dự định đi từ A đến B. 2. Ban đầu người đó đi với vận tốc v1 = 12km/h được quãng đường s1 thì xe bị hư phải sửa chữa mất 15 phút. Do đó trong quãng đường còn lại người ấy đi với vận tốc v2 = 15km/h thì đến nơi vẫn sớm hơn dự định 30ph. Tìm quãng đường s1. :Một người đi bộ khởi hành từ C đi đến B với vận tốc v1 = 5km/h. Sau khi đi được 2h, người ấy ngồi nghỉ 30ph rồi đi tiếp về B. Một người khác đi xe đạp khởi hành từ A (AB > CB và C nằm giữa AB) cùng đi về B với vận tốc v2 = 15km/h nhưng khởi hành sau người đi bộ 1h. 1. Tính quãng đường AC và CB. Biết cả hai người đến B cùng lúc và khi người đi bộ bắt đầu ngồi nghỉ thì người đi xe đạp đã đi được quãng đường AC. 2. Để gặp người đi bộ tại chỗ ngồi nghỉ người đi xe đạp phải đi với vận tốc bao nhiêu ? :Lúc 6h sáng, một người khởi hành từ A chuyển động thẳng đều với vận tốc 20km/h. 1. Viết phương trình chuyển động. 2. Sau khi chuyển động 30ph, người đó ở đâu ? 3. Người đó cách A 30km lúc mấy giờ ? ../ Vaứo luực 7h30ph moọt oõtoõ ủi tửứ tổnh A ủi tổnh B vụựi vaọn toỏc 70km/h. Cuứng luực ủoự moọt oõtoõ tửứ B ủi tụựi A vụựi vaọn toỏc 50km/h. Bieỏt raống khoaỷng caựch giửừa A vaứ B baống 600km. Vaứo luực 9h hai xe ụỷ ủaõu ? Khoaỷng caựch giửừa chuựng luực naứy laứ bao nhieõu? Khi naứo hai oõtoõ gaởp nhau vaứo gaởp nhau ụỷ ủaõu ? Giaỷi baứi toaựn baống ủoà thũ Moọt vaọt xuaỏt phaựt tửứ A vụựi vaọn toỏc 30m/s. Cuứng luực ủoự moọt vaọt tửứ B caựch A 50m moọt vaọt chuyeồn ủoọng cuứng chieàu vụựi vaọn toỏc 20m/s. Sau 2s hai vaọt caựch nhau bao nhieõu. Hai vaọt gaởp nhau ụỷ ủaõu vaứ vaứo luực naứo. Giaỷi baống ủoà thũ. Luực 5h, moọt oõtoõ ủi tửứ A veà B vụựi vaọn toỏc 40km/s. Luực 7h moọt oõtoõ khaực cuừng xuaỏt phaựt tửứ A ủuoồi theo oõtoõ thửự nhaỏt vụựi vaọn toỏc 80km/h. Luực 9h hai oõtoõ caựch nhau bao nhieõu? Luực maỏy giụứ hai oõtoõ caựch nhau 20km. Khi naứo hai oõtoõ gaởp nhau vaứ gaởp nhau ụỷ ủaõu? Giaỷi baống ủoà thũ. : Moọt oõtoõ xuaỏt phaựt tửứ A vaứo luực 4h vụựi vaọn toỏc 36km/h. Sau khi ủi ủeỏn luực 5h thỡ vaọn toỏc giaỷm xuoỏng coứn 18km/h. Cuừng luực ủoự moọt oõtoõ tửứ A ủuoồi theo oõtoõ ủaàu vụựi vaọn toỏc 54km/h . Khi naứo hai xe gaởp nhau vaứ gaởp nhau ụỷ ủaõu ? : Moọt vaọt xuaỏt phaựt tửứ A vụựi vaọn toỏc 30m/s. Cuứng luực ủoự moọt vaọt tửứ B caựch A 100m moọt vaọt chuyeồn ủoọng cuứng chieàu vụựi vaọt 1. Sau 5s hai vaọt caựch nhau 50. Tớnh vaọn toỏc cuỷa vaọt thửự hai Hai vaọt gaởp nhau ụỷ ủaõu vaứ vaứo luực naứo? : Moọt vaọt chuyeồn ủoọng tửứ A ủi vụựi vaọn toỏc khoõng ủoồi v=10m/s. Sau ủoự 20s moọt vaọt xuaỏt phaựt tửứ A ủuoồi theo vaọt moọt sau 2s vaọn toỏc ủaùt 12m/s . Sau khi vaọt hai chuyeồn ủoọng 5s thỡ hai vaọt ụỷ ủaõu ? Khoaỷng caựch giửừa chuựng luực naứy baống bao nhieõu ? b.Luực naứo hai vaọt gaởp nhau vaứ gaởp nhau ụỷ ủaõu ? II.BAỉI TAÄP CHUYEÅN ẹOÄNG THAÚNG BIEÁN ẹOÅI ẹEÀU Moọt vaọt chuyeồn ủoọng cuứng chieàu Ox vụựi vaọn toỏc ban ủaàu 5m/s vaứ gia toỏc 1m/s2. Choùn goỏc thụứi gian khi vaọt ụỷ goỏc toùa ủoọ. Vieỏt phửụng trỡnh chuyeồn ủoọng. Veừ ủoà thũ vaọn toỏc – thụứi gian. Xaực ủũnh vũ trớ vaứ vaọn toỏc sau 20s. Moọt vaọt chuyeồn ủoọng ngửụùc chieàu Ox vụựi vaọn toỏc ban ủaàu 20m/s vaứ gia toỏc 1m/s2. Choùn goỏc thụứi gian khi vaọt ụỷ goỏc toùa ủoọ. Vieỏt phửụng trỡnh chuyeồn ủoọng. Veừ ủoà thũ vaọn toỏc – thụứi gian. Xaực ủũnh vũ trớ vaứ vaọn toỏc sau 20s. Moọt vaọt chuyeồn ủoọng cuứng chieàu Ox vụựi vaọn toỏc ban ủaàu 10m/s sau 10s vaọn toỏc coứn 5m/s. Choùn goỏc thụứi gian khi vaọt ụỷ goỏc toùa ủoọ. Vieỏt phửụng trỡnh chuyeồn ủoọng. Veừ ủoà thũ vaọn toỏc – thụứi gian. Xaực ủũnh vũ trớ vaứ vaọn toỏc sau 20s. Moọt vaọt chuyeồn ủoọng ngửụùc chieàu Ox vụựi vaọn toỏc ban ủaàu 20m/s sau 10s vaọn toỏc coứn 5m/s. Choùn goỏc thụứi gian khi vaọt ụỷ goỏc toùa ủoọ. Vieỏt phửụng trỡnh chuyeồn ủoọng. Veừ ủoà thũ vaọn toỏc – thụứi gian. Xaực ủũnh vũ trớ vaứ vaọn toỏc sau 20s. Hai vật cựng xuất phỏt một lỳc tại A, chuyển động cựng chiều. Vật thứ nhất chuyển động đều với vận tốc v1 = 20m/s, vật thứ hai chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu bằng khụng và gia tốc 0,4 m/s2. Chọn chiều dương là chiều chuyển động, gốc tọa độ O tại A, gốc thời gian là lỳc xuất phỏt a. Xỏc định thời điểm và vị trớ hai xe gặp nhau b. Viết phương trỡnh vận tốc của vật thứ hai. Xỏc định khoảng cỏch giữa hai vật tại thời điểm chỳng cú vận tốc bằng nhau / Hai xe mỏy cựng xuất phỏt từ hai địa điểm A và B cỏch nhau 400m và cựng chạy theo hướng AB trờn đoạn đường thẳng đi qua A và B. Xe mỏy xuất phỏt từ A chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,025m/s2. Xe mỏy xuất phỏt từ B chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,02m/s2. Chọn A làm gốc tọa độ, chiều dương từ A đến B, gốc thời gianlà lỳc hai xe xuất phỏt a. Xỏc định thời điểm và vị trớ hai xe gặp nhau b. Tớnh vận tốc của mỗi xe tại vị trớ đuổi kịp nhau Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 43,2 km/h thỡ hóm phanh chuyển động chậm dần đều để vào ga. Sau 2 phỳt thỡ tàu dừng lại ở sõn ga a. Tớnh gia tốc của tàu b. Tớnh quóng đường mà tàu đi được trong thời gian hóm Khi ụ tụ đang chạy với vận tốc 15 m/s trờn một đoạn đường thẳng thỡ người lỏi xe hóm phanh cho ụ tụ chạy chậm dần đều. Sau khi chạy thờm 125m thỡ vận tốc của ụ tụ chỉ cũn bằng 10m/s. Hóy tớnh: a. Gia tốc của ụ tụ b. Thời gian ụ tụ chạy thờm được 125m kể từ khi bắt đầu hóm phanh c. Thời gian chuyển đọng cho đến khi xe dừng hẳn Một viờn bi chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,2 m/s2 và vận tốc ban đầu bằng khụng. Tớnh quóng đường đi được của viờn bi trong thời gian 3s và trong giõy thứ ba Một vật chuyển động nhanh dần đều với vận tốc đầu 36 km/h. trong giõy thứ tư kể từ lỳc vật bắt đầu chuyển động vật đi được quóng đường 13,5m. Tỡm gia tốc chuyển động của vật và quóng đường đi dược sau 8 giõy Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều đi được những đoạn đường s1 = 24m và s2 = 64m trong hai khoảng thời gian liờn tiếp bằng nhau là 4s. Xỏc định vận tốc ban đầu và gia tốc của vật. một người đứng ở sõn ga nhỡn đoàn tàu chuyển bỏnh nhanh dần đều. Toa thứ nhất đi qua trước mặt người ấy trong thời gian 6s. hỏi toa thứ 7 đi qua trước mặt người ấy trong thời gian bao lõu? Một người đứng ở sõn ga thấy toa thứ nhất của đoàn tàu đang tiến vào ga qua trước mặt mỡnh trong 5s, toa thứ hai trong 45s. Khi tàu dừng lại, đầu toa thứ nhất cỏch người ấy 75m. Coi tàu chuyển động chậm dần đều. Hóy xỏc định gia tốc của tàu. Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a từ trạng thỏi đứng yờn và đi được quóng đường s trong thời gian t. Hóy tớnh: a. khoảng thời gian vật đi hết 1m đầu tiờn b. khoảng thời gian vật đi hết 1m cuối cựng / một viờn bi được thả lăn khụng ma sỏt trờn mặt phẳng nghiờng với vận tốc đầu bằng khụng. Thời gian lăn trờn đoạn đường S đầu tiờn là t1 = 1s. Hỏi thời gian viờn bi lăn trờn đoạn đường cũng bằng S tiếp theo. Biết rằng chuyển động của viờn bi là nhanh dần đều 30.Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động như sau: x = 25 + 2t + t2 Với x tính bằng mét và t tình bằng giây. 1. Hãy cho biết vận tốc đầu, gia tốc và toạ độ ban đầu của vật. 2. Hãy viết phương trình đường đi và phương trình vận tốc của vật. 3. Lúc t = 3s, vật có tọa độ và vận tốc là bao nhiêu ? 31.Một vật chuyển động thẳng biên đổi đều với phương trình chuyển động là: x = 30 - 10t + 0,25t2 1.với x tính bằng mét và thời gian tính bằng giây. 2.Hỏi lúc t = 30s vật có vận tốc là bao nhiêu ? Biết rằng trong quá trình chuyển động vật không đổi chiều chuyển động. III.BAỉI TAÄP Sệẽ RễI Tệẽ DO Một hũn đỏ rơi từ miệng đến đỏy giếng mất 2,5s. Lấy g = 9,8 m/s2. Tớnh độ sõu của giếng một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống đất. Lấy g = 10 m/s2 a. Tớnh thời gian rơi b. Xỏc định vận tốc của vật khi chạm đất một vật rơi tự do từ độ cao 45m. Lấy g = 10 m/s2 a. Tớnh thời gian rơi của vật và vận tốc của vật khi chạm đất b. Tớnh quảng đường vật rơi trong giõy cuối cựng Một vật rơi tự do trong giõy cuối cựng rơi được 35m. Tớnh thời gian từ lỳc bắt đầu rơi đến khi chạm đất và độ cao nơi thả vật. Lấy g = 10 m/s2 / Từ một vị trớ cỏch mặt đất một độ cao h, người ta thả rơi một vật. Lấy g = 10 m/s2, bỏ qua sức cản của khụng khớ a. Tớnh quảng đường vật rơi trong 2 giõy đầu tiờn b. Trong 1 giõy trước khi chạm đất vật rơi được 20m. Tớnh thời gian rơi của vật , từ đú suy ra độ cao nơi thả vật c. Tớnh vận tốc của vật khi chạm đất Thả hai vật rơi tự do, một vật rơi đến đất mất thời gian gấp 1,5 lần so với vật thứ hai. Hóy so sỏnh độ cao ban đầu của hai vật và vận tốc của chỳng khi chạm đất / hai viờn bị nhỏ được thả rơi từ cựng độ cao, bi A thả sau bi B 0,3s. Tớnh khoảng cỏch giữa hai bi sau 2s kể từ khi bi B rơi Một hũn đỏ rơi tự do xuống một giếng mỏ. Sau khi rơi được một thời gian t = 6,3s ta nghe thấy tiếng hũn đỏ đập vào đỏy giếng. Biết vận tốc truyền õm là v = 340 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Tớnh chiều sõu của giếng. / Trong 0,5s cuối cựng trước khi chạm vào mặt đất, vật rơi tự do vạch được quảng đường gấp đụi quảng đường vạch được trong 0,5s ngay trước đú. Lấy g = 10 m/s2. Tớnh độ cao nơi thả vật Hai vật được thả rơi ở cựng một độ cao nhưng ở cỏc thời điểm khỏc nhau. Sau 1s kể từ lỳc vật hai rơi khoảng cỏch giữa hai vật là 30m. Lấy g = 10 m/s2. Hỏi hai vật được thả cỏch nhau bao lõu? Cỏc giọt nước rơi từ mỏi nhà xuống sau những khoảng thời gian bằng nhau. Khi giọt thứ nhất rơi chạm đất thỡ giọt thứ năm bắt đầu rơi. Tớnh khoảng cỏch giữa cỏc giọt kế tiếp nhau. Biết rằng mỏi nhà cao 16m Một vật được nộm thẳng đứng xuống dưới với vận tốc ban đầu 2m/s, từ độ cao 7m. bỏ qua sức cản khụng khớ. Lấy g = 10 m/s2 a. Viết phương trỡnh tọa độ của vật.Chọn gốc tọa độ tại vị trớ nộm, chiều dương hướng xuống b. Tỡm thời điểm lỳc chạm đất và tớnh vận tốc của vật khi chạm đất IV.BAỉI TAÄP CHUYEÅN ẹOÄNG TROỉN ẹEÀU Hai điểm A và B nằm trờn cựng một bỏn kớnh của một vụ lăng đang quay đều, cỏch nhau 20 cm. Điểm A ở phớa ngoài cú vận tốc 0,6 m/s, cũn điểm B cú vận tốc 0,2 m/s. Tớnh vận tốc gúc của vụ lăng và khoảng cỏch từ điểm B đến trục quay Cho cỏc dữ kiện sau: - bỏn kớnh trung bỡnh của trỏi đất: R = 6400 km - Khoảng cỏch từ trỏi đất đến mặt trăng: 384000 km - thời gian trỏi đất quay 1 vũng quanh nú: 24 giờ - thời gian mặt trăng quay 1 vũng quanh trỏi đất : 2,36.106s Hóy tớnh: a. Gia tốc hướng tõm của một điểm ở xớch đạo b. gia tốc hướng tõm của mặt trăng trong chuyển động quanh trỏi đất Trỏi đất quay xung quanh Mặt trời theo một quỹ đạo coi như trũn, bỏn kớnh 1,5.108 km. Mặt trăng quay quanh Trỏi đất theo một quỹ đạo coi như trũn cú bỏn kớnh 3,8.105 km a. Tớnh quóng đường Trỏiđất vạch được trong thời gian Mặt trăng quay đỳng 1 vũng( 1 thỏng õm lịch ) b. tớnh số vũng quay của Mặt trăng quanh Trỏi đất trong thời gian Trỏi đất quay đỳng 1 vũng( 1 năm) Biết: chu kỡ quay của Trỏi đất là T1 = 365,25 ngày, của Mặt trăng là T2 = 27,25 ngày / Một bỏnh xe quay đều với vận tốc gúc 5 vũng/s. Bỏn kớnh bỏnh xe là 30 cm a. Tớnh vận tốc dài và gia tốc hướng tõm của một điểm trờn vành bỏnh xe b. So sỏnh gia tốc hướng tõm ở một điểm trờn vành bỏnh xe và trung điểm bỏn kớnh bỏnh xe Một sợi dõy khụng dón cú chiều dài l = 1m, khối lượng khụng đỏng kể, một đầu giữa cố định ở O cỏch mặt đất 25m, cũn đầu kia buộc vào viờn bi nặng. Cho viờn bi quay trũn đều trong mặt phẳng thẳng đứng với vận tốc gúc 20 rad/s. Khi dõy nằm ngang và vật đi xuống thỡ dõy đứt. Lấy g = 10 m/s2 a. Viết phương trỡnh tọa độ theo thời gian của viờn bi sau khi dõy đứt b. Thời gian để viờn bi chạm đất và vận tốc lỳc chạm đất. / Bỡnh điện của một xe đạp cú nỳm quay bỏn kớnh 0,5 cm, tỡ vào lốp của bỏnh xe. Khi xe đạp đi với vận tốc 18 km/h, tỡm số vũng quay trong một giõy của nỳm bỡnh điện Một điểm nằm trờn vành ngoài của lốp xe mỏy cỏch trucj bỏnh xe 24cm. Xe chuyển động thẳng đều. Hỏi bỏnh xe bao nhiờu vũng thỡ số chỉ trờn đồng hồ tốc độ của xe sẽ nhảy 3 số( một số ứng với 1 km) V.BAỉI TAÄP COÄNG VAÄN TOÁC / khi nước sụng phẳng lặng thỡ vận tốc của ca nụ chạy trờn mặt sụng là 36 km/h. Nếu nước sụng chảy thỡ ca nụ phải mất 2 giờ để chạy thẳng đều từ bến A đến bến B và phải mất 3 giờ khi chạy ngược lại từ bến B đến bến A. hóy tớnh khoảng cỏch AB và vận tốc của dũng nước đối với bờ sụng một ca nụ chạy thẳng đều dọc theo bờ sụng xuụi chiều dũng nước từ bến A đến bến B cỏch nhau 36 km mất thời gian là 1 giờ 15 phỳt. Vận tốc của dũng chảy là 6 km/h. Hóy tớnh: a. Vận tốc của ca nụ đối với dũng nước b. Khoảng thời gian ngắn nhất để ca nụ chạy ngược dũng từ bến B đến bến A Hai bến sụng A và B cỏch nhau 70 km. Khi đi xuụi dũng từ A đến B ca nụ đến sớm hơn 48 phỳt so với khi đi ngược dũng từ B về A. Vận tốc ca nụ khi nước đứng yờn là 30 km/h. Tớnh vận tốc của dũng nước một người chốo thuyền qua sụng với vận tốc 5,4 km/h theo hướng vuụng gúc với bờ sụng. . Do nước chảy nờn thuyềng đó bị đưa xuụi theo dũng chảy xuống phớa dưới hạ lưu một đoạn bằng 120 m. Độ rộng của dũng sụng là 450 m. Hóy tớnh vận tốc của dũng nước chảy và thời gian thuyền qua sụng / một thuyền xuất phỏt từ A và mũi thuyền hướng về B với AB vuụng gúc bờ D B C Sụng. Do nước chảy nờn thuyền đến bờ bờn kia tại C với BC = 100m và thời gian Đi là t = 50s a. Tớnh vận tốc của dũng nước b. Biết AB = 200 m. Tớnh vận tốc thuyền khi nước yờn lặng A c. Muốn thuyền đến bờ bờn kia tại B thỡ mũi thuyền phải hướng đến D ở bờ bờn kia. Tớnh đoạn BD. Biết vận tốc dũng nước và của thuyền khi nước yờn lặng như đó tớnh ở hai cõu trờn. Trờn một tuyến xe buýt cỏc xe coi như chuyển động thẳng đều với vận tốc 30 km/h; hai chuyến xe liờn tiếp khởi hành cỏch nhau 10 phỳt. Một người đi xe đạp ngược lại gặp hai chuyến xe buýt liờn tiếp cỏch nhau 7 phỳt 20giõy. Tớnh vận tốc của người đi xe đạp Một đoàn xe cơ giới cú đội hỡnh dài 1500 m hành quõn với vận tốc 40 km/h. Người chỉ huy ở xe đầu trao cho một chiến sĩ đi mụ tụ một mệnh lệnh chuyển xuống xe cuối. Chiến sĩ ấy đi và về với cựng một vận tốc và hoàn thành nhiệm vụ trở về bỏo cỏo mất một thời gian 5 phỳt 24 giõy. Tớnh vận tốc của chiến sĩ. / Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều với vận tốc v1 = 3 m/s( so với bờ), thành bờn của thuyền song song với bờ sụng và cỏch bờ d = 5m. Khi thuyền đến ngang vị trớ A thỡ nộm một vật đến B( A và B đều trờn bờ với AB = 5m). Thời gian vật chuyển động là 0,707s. Xỏc định hướng nộm vật so với thành bờn của thuyền và vận tốc nộm so với thuyền Hai ụ tụ chuyển động thẳng đều trờn hai đường Ox và Oy vuụng gúc với nhau với vận tốc v1 = 17,32 m/s và v2 = 10m/s, chỳng qua O cựng lỳc a. Tớnh vận tốc tương đối của ụ tụ thứ nhất so với ụ tụ thứ hai b. Nếu ngồi trờn ụ tụ thứ hai mà quan sỏt sẽ thấy ụ tụ thứ nhất chạy theo hướng nào?

File đính kèm:

  • doctom tat cong thuc CI co bai tap tu luan.doc