I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh về nhóm halogen và hợp chất
- Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập
II. NỘI DUNG KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG CẦN KIỂM TRA:
1. Kiến thức:
1.1/. Halogen:
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1605 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tiết 48: kiểm tra 1 tiết- Lần 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kí duyệt của HPCM
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Lớp 10A1
Lớp 10A2
Lớp 10A3
Lớp 10A4
Tiết 48: KIỂM TRA 1 TIẾT- LẦN 3
I. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh về nhóm halogen và hợp chất
- Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức vào giải bài tập
II. NỘI DUNG KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG CẦN KIỂM TRA:
1. Kiến thức:
1.1/. Halogen:
- Tính chất hoá học của các đơn chất halogen
- Điều chế
1.2/. Axit clohiđric và muối halogenua:
- Tính chất hoá học của HCl loãng, đặc
- Tính tan của muối halogenua
2. Kĩ năng:
2.1 . So sánh tính oxi hoá, tính axit, tính khử
2.2. Xác định số oxi hoá
2.3. Cân bằng phản ứng oxi hoá khử
2.4. Xác định sản phẩm tạo thành
2.5. Tính thành phần phần trăm các chất
2.6. Xác định kim loại
III.HÌNH THỨC KIỂM TRA: 8 câu trắc nghiệm, 3-4 câu tự luận
IV.LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Halogen
- So sánh tính oxh các halogen (0,5đ)
- Nước clo (0,5đ)
Số oxh của clo (0,5đ)
Cl2+ ddKOH (0,5đ)
Điều chế clo (0,5đ)
HCl-Muối halogenua
- So sánh tính axit HX (0,5đ)
- Tính khử HX(0,5đ)
- Pư oxh khử(0,5đ)
Nhận biết
(1,5đ)
Tổng hợp
Kim loại
phản ứng
với HCl
(1,5đ)
Chuỗi phản ứng
(2đ)
Xác định kim loại (1đ)
Điểm
4đ
2đ
3đ
1đ
V.ĐỀ KIỂM TRA VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM:
1. Đề kiểm tra:
A> TR ẮC NGHIỆM
Câu 1 :Trong nhóm halogen, tính oxi hóa thay đổi theo thứ tự
A. F > Cl > Br > I B. F < Cl < Br < I
C. F > Cl > I > Br D. F < Cl < I < Br
Câu 2 : Số ôxi hoá của Clo trong các chất : NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là :
A . -1, +1, +3, 0, +7.
B.
-1, +1, +5, 0, +7.
C . -1, +3, +5, 0, +7.
D.
+1, -1, +5, 0, +3.
Câu 3: Tính axit của các HX được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là
HF, HCl, HBr, HI B. HI, HBr, HCl, HF
C. HCl, HBr, HI, HF D. HBr, HCl, HI, HF
Câu 4: Trong số các HX dưới đây, chất nào có tính khử mạnh nhất?
HF B. HBr C. HCl D. HI
Câu 5: Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa các chất:
A.Cl2, H2O B. HCl,HClO C. HCl, HClO, H2O D. Cl2, HCl, HClO, H2O
Câu 6: Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH nguội, dư, dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dưới đây?
KCl, KClO3, Cl2 B. KCl, KClO3, KOH, H2O
C. KCl, KClO, KOH, H2O D. KCl, KClO3
Câu 7: Trong PTN, Cl2 thường được điều chế theo phản ứng
HClđặc + KMnO4 → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Hệ số cân bằng của HCl là
4 B. 8 C. 10 D. 16
Câu 8: Cho 15,8g KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc,dư. Thể tích khí thu được ở đktc là :
4,8 lít B. 5,6 lít C. 0,56 lít D. 8,96 lít
B> TỰ LUẬN
Câu 1: Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau:
HI, NaCl, HF.
Câu 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
MnO2 Cl2 Clorua vôi CaCl2 AgCl
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp X gồm Zn và Cu vào một lượng vừa đủ dung dich axit clohiđric 0,5M thu được 2,24 lit khí hiđro (đktc). Tính % khối lượng từng chất trong Y?
Câu 4: Cho 4 gam kim loại A có hoá trị không đổi phản ứng vừa đủ với 2,24 lít khí clo (đkc) thu được hợp chất B. Tìm công thức hoá học của B?
(Cho K=39; Mn=55; O=16; Na=23;Cl=35,5;H=1; Zn=65; Cu=65; Ca=40; Mg=24; Na=23
2.Hướng dẫn chấm:
A. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu 0,5đ x 8 = 4đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
B
D
D
C
D
B
Phần tự luận:
Câu1: Nhận biết được HI, NaCl (1đ); Phương trình (0,5đ)
Câu 2: Mỗi phương trình đúng 0,5đ, thiếu cân bằng/điều kiện trừ nửa số điểm
Câu 3:
Cu không phản ứng (0,25đ)
Tính được số mol H2 (0,25đ)
Phương trình (0,25đ)
Khối lượng Zn (0,25đ)
Phần trăm 2 kim loại (0,5đ)
Câu 4:
Tính được số mol khí, viết phương trình (0,5đ)
Tìm ra M (0,5đ)
VI. RÚT KINH NGHIỆM:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
File đính kèm:
- KT so 3 Hoa 10.doc