Trắc nghiệm Hóa học Lớp 10 - Cấu tạo nguyên tử. Bảng tuần hoàn định luật tuần hoàn các nguyên tố hóa học

ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:

 A. Proton và Electron B. Nơtron và Proton C. Electron và Nơtron

 2. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:

 A. Proton và Electron B. Nơtron và Proton C. Electron và Nơtron D. Proton, Electron và Nơtron

 3. Nguyên tử có đường kính gấp khoảng 10 000 lần đường kính hạt nhân. Nếu ta phóng đại hạt nhân lên thành một quả bóng có đường kính 6 cm thì đường kính nguyên tử sẽ là:

 A. 200 m B. 300 m C. 600 m D. 1200 m

 4. Nhận định nào sau đây là đúng ?

 A. Khối lượng electron bằng khối lượng của hạt nhân nguyên tử.

 B. Khối lượng electron bằng khối lượng proton.

 C. Khối lượng electron bằng khối lượng nơtron.

 D. Khối lượng nguyên tử bằng tổng khối lượng của các hạt proton, nơtron, electron.

 5. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:

 A. Số khối B. Số proton C. Số notron D. Số nơtron và proton.

 6. Kí hiệu nguyên tử cho ta biết những gì về nguyên tố hóa học X?

 A. Chỉ biết nguyên tử khối trung bình của nguyên tử B. Chỉ biết số hiệu nguyên tử

 C. Chỉ biết số khối của nguyên tử D. Số hiệu nguyên tử và số khối

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 282 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Hóa học Lớp 10 - Cấu tạo nguyên tử. Bảng tuần hoàn định luật tuần hoàn các nguyên tố hóa học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn Định luật tuần hoàn các nguyên tố hóa học 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là: A. Proton và Electron B. Nơtron và Proton C. Electron và Nơtron 2. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là: A. Proton và Electron B. Nơtron và Proton C. Electron và Nơtron D. Proton, Electron và Nơtron 3. Nguyên tử có đường kính gấp khoảng 10 000 lần đường kính hạt nhân. Nếu ta phóng đại hạt nhân lên thành một quả bóng có đường kính 6 cm thì đường kính nguyên tử sẽ là: A. 200 m B. 300 m C. 600 m D. 1200 m 4. Nhận định nào sau đây là đúng ? A. Khối lượng electron bằng khối lượng của hạt nhân nguyên tử. B. Khối lượng electron bằng khối lượng proton. C. Khối lượng electron bằng khối lượng nơtron. D. Khối lượng nguyên tử bằng tổng khối lượng của các hạt proton, nơtron, electron. 5. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng: A. Số khối B. Số proton C. Số notron D. Số nơtron và proton. 6. Kí hiệu nguyên tử cho ta biết những gì về nguyên tố hóa học X? A. Chỉ biết nguyên tử khối trung bình của nguyên tử B. Chỉ biết số hiệu nguyên tử C. Chỉ biết số khối của nguyên tử D. Số hiệu nguyên tử và số khối 7. Một nguyên tố có số khối là 167 với số hiệu nguyên tử là 68. Nguyên tử của nguyên tố này có: A. 55 proton, 56 electron và 55 nơtron B. 68 proton, 68 electron và 99 nơtron C. 68 proton, 99 electron và 68 nơtron D. 99 proton, 68 electron và 68 nơtron 8. Cấu hình electron của nguyên tố X là : 1s22s22p63s23p64s1 . Vậy nguyên tố X có đặc điểm : A. Nguyên tố thuộc chu kì 4, nhóm IA. B. Số nơtron trong nhân nguyên tử X là 20. C. X là nguyên tố kim loại có tính khử mạnh, cấu hình electron của catrion X+ là : 1s22s22p63s23p6 D. Cả A, B, C đều đúng. 9. Chọn . đúng trong các . sau: A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân. B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối A của hạt nhân C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng vị trí trong bản tuần hoàn D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số khối A 10. Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền chiếm 98,89% và chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố cacbon là: A. 12,500 B. 12,011 C. 12,022 D. 12,055 11. Đồng có hai đồng vị bền là và . Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố đồng là 63,54. Thành phần phần trăm số nguyên tử của đồng vị là: A. 73% B. 80% C. 27% D, 72% Dữ liệu cho . 12 - 13 - 14 - 15 : Cho các nguyên tố X1 , X2 , X3 , X4 , X5 lần lượt có cấu hình electron như sau: X1 : 1s22s22p63s2 X2 : 1s22s22p63s23p64s1 X3 : 1s22s22p63s23p64s2 X4 : 1s22s22p63s23p5 X5 : 1s22s22p63s23p1 12. Các nguyên tố nào thuộc cùng một chu kì ? A. X1 , X4 , X5 B. X2 , X3 , X5 C. X3 , X4 D. X1 , X2 , X5 13 . Các nguyên tố kim loại là : A. X1 , X2 , X3 , X5 B. X1 , X2 , X4 C. X2 , X3 , X4 D. X1 , X2 , X4 , X5 14 . 3 nguyên tố tạo ra 3 ion tự do có cấu hình giống nhau là : A. X1 , X2 , X5 B. X2 , X3 , X4 C. X2 , X3 , X5 D. X2 , X4 , X5 15 . Tập hợp các nguyên tố nào thuộc cùng một phân nhóm chính ? A. X1 , X2 , X5 B. X2 , X5 C. X1 , X3 D. Tất cả đều sai 16. Cho 3 nguyên tố A, M, X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng tương ứng là ns1 , ns2np1, ns2np5 , ( n = 3). Phát biểu nào sau đây sai: A. A, M, X lần lượt ở ô thứ 11, 13, 17 của bảng HTTH B. A, M, X đều thuộc chu kì 3 C. A, M, X thuộc nhóm IA, IIIA, VIIA. D. Chỉ có A tạo được hợp chất với hiđro. 17. Nguyên tử của một số nguyên tố có cấu hình electron như sau: (1) 1s22s22p1 (2) 1s22s22p4 (3) 1s22s22p63s23p1 (4) 1s22s22p63s23p5 Những nguyên tố nào thuộc cùng một phân nhóm A. (1) và (3) B. (2) và (3) C. (2) và (4) D. (1) và (2) 18. Y là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng tuần hoàn, Y tạo ra hợp chất khí với hiđro và công thức oxit cao nhất là YO3. Y tạo hợp chất (A) có công thức MY2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là: A. Mg B. Zn C. Fe D. Cu 19, Cation R+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p6 . Vậy cấu hình electron nguyên tử của R là: A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p63s23p1 D. 1s22s22p63s1 20. Anion X2- có cấu hình electron giống R+ ở trên thì cấu hình electron nguyên tử của X là: A. 1s22s22p2 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p4 D. 1s22s22p5 21. Cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng của một ion là 2p6 . Vậy cấu hình electron của nguyên tử tạo ra ion đó có thể là : A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p4 C. 1s22s22p63s1 D. Cả A, B, C 22 Anion X2+ có cấu hình electron: 1s22s22p6. Hãy cho biết X ở chu kì mấy, nhóm mấy ? A. Chu kì 2, nhóm IIA B. Chu kì 2, nhóm VIA C. Chu kì 2, nhóm VIIA D. Chu kì 4, nhóm IA 23. Anion Y- có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p6. Hãy cho biết Y thuộc chu kì nào, nhóm nào ? A. Chu kì 3, nhóm VIIA B. Chu kì 3, nhóm VIA C. Chu kì 4, nhóm IA D. Chu kì 4, nhóm IIA 24. Một nguyên tố R có cấu hình electron: 1s22s22p3, công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất là: A. RH2 , RO B. RH3 , R2O3 C. RH3 , R2O5 D. RH4 , RO2 25. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và cấu hình electron là : A. Na, 1s22s22p63s1 B. Mg, 1s22s22p63s2 C. F, 1s22s22p5 D. Ne, 1s22s22p6 26. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 82. Biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Nguyên tố X là: A. Co B. Ni C. Fe D. Mn 27. Có hợp chất MX3 . - Tổng số hạt p, n, e là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. - Số khối của hạt nhân nguyên tử X lớn hơn của M là 8. - Tổng số 3 loại hạt trong ion X- nhiều hơn trong io M3+ là 16 M và X là : A. Al và Cl B. Mg và Br C. Al và Br D. Cr và Cl 28 Trong một chu kì, bán kính nguyên tử của các nguyên tố: A. Tăng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân B. Giảm theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân C. Giảm theo chiều tăng của tính phi kim D. B và C đều đúng 29. Các nguyên tố halogen được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần ( từ trái sang phải) như sau: A. I, Br, Cl, F B. F, Cl, Br, I C. I, Br, F, Cl D. Br, I, Cl, F Dữ liệu cho . 30, 31: Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 6, 7, 20, 19. Nhận xét nào sau đây đúng. 30. A. X thuộc nhóm VA. B. A, M thuộc nhóm IIA C. M thuộc nhóm IIB D. Q thuộc nhóm IA 31. A. Cả 4 nguyên tố trên thuộc một chu kì B. M, Q thuộc chu kì 4 C. A, M thuộc chu kì 3 D. Q thuộc chu kì 3 32. Tìm . sai trong những . dưới đây: A. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần. B. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần. C. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một chu kì có số electron bằng nhau. D. Chu kì thường bắt đầu là một kim loại kiềm, kết thúc là một khí hiếm ( trừ chu kì 1 và chu kì 7 chưa hoàn thành) 33. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và các nhóm nào sau đây? A. Chu kì 2 và các nhóm IIA và IIIA B. Chu kì 3 và các nhóm IA và IIA C. Chu kì 2 và các nhóm IIIA và IVA D. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA 34. X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kì kế tiếp nhau trong cùng một nhóm A của bảng tuần hoàn, X có điện tích hạt nhân nhỏ hơn Y. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 32. Xác định hai nguyên tố X và Y trong số các đáp án sau ? A. Mg (Z = 12) và Ca (Z = 20) B. Al (Z = 13) và K (Z = 19) C. Si (Z = 14) và Ar (Z = 18) D. Na (Z = 11) và Ga (Z = 21) 35. Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tử ? A. C, F, Ca, O, Be B. Ca, Be, C, O, F C. F, O, C, Be, Ca D. O, C, F, Ca, Be. 36. Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử ? A. C, F, O, Be, Ca B. Ca, Be, C, O, F C. F, C, O, Ca, Be D. F, O, C, Be, Ca Trật tự sắp xếp các nguyên tố X, Y, Z theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân là: A. X, Y, Z B. X, Z, Y C. Y, Z, X D. Z, X, Y 37. Trong một phân nhóm chính ( nhóm A ), theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần: A. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit tương ứng giảm dần B. Tính axit của các oxit và hiđroxit tương ứng tăng dần C. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit tương ứng tăng dần. D. Tính bazơ và tính axit của các oxit và hiđroxit tương ứng không thay đổi. 38. Trong một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần: A. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần. B. Tính phi kim của các nguyên tố giảm dần. C. Hóa trị cao nhất của các nguyên tố đối với oxi tăng dần D. Hóa trị cao nhất của các nguyên tố phi kim đối với hiđro không đổi 39. Cho biết tổng số electron trong anion XY32- là 42. Trong các hạt nhân của X cũng như Y số proton bằng số nơtron. X, Y lần lượt là nguyên tố nào sau đây ? A. F và O B. S và O C. N và O D. C và O 40. Nguyên tố X thuộc chu kì 3 nhóm VI có cấu hình là : A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s23p2 C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s23p5 41. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. X và Y là nguyên tố nào sau đây ? A. Al và Cl B. Fe và Cl C. Na và Cl D. Fe và P 42. Cấu hình electron của là : A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p63d6 C. 1s22s22p63s23p63d5 D. 1s22s22p63s23p63d5 43. Cấu hình electron của là : A. 1s22s22p63s23p64s2 B. 1s22s22p63s23p63d6 C. 1s22s22p63s23p63d5 D. 1s22s22p63s23p63d4 44. Cho biết cấu hình electron của X và Y lần lượt là: X: 1s22s22p63s23p3 và Y: 1s22s22p63s23p64s1 Nhận xét nào sau đây là đúng: A. X và Y đều là kim loại B. X và Y đều là phi kim C. X và Y đều là khí hiếm D. X là phi kim, Y là kim loại 45. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các hạt cơ bản (p, n, e) bằng 180, trong đó tổng các hạt mang điện chiếm 58,89% tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào sau đây ? A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot 46. Khi cho 0,6 gam một kim loại nhóm II, PNC tác dụng hết với nước tạo ra 0,336 lít khí hiđro (đktc). Kim loại đó là: A. Be B. Mg C. Ca D. Ba 47. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B ở hai chu kì liên tiếp thuộc phân nhóm chính nhóm II. Lấy 0,88 gam X cho tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 672 ml H2 (đktc ). Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. a) Giá trị của m (g) là: A. 3,01 B. 1,945 C. 2,995 D. 2,84 E. Kết quả khác. b) A và B là: A. Be, Mg B. Mg, Ca C. Be, Ca D. Ca, Sr E. Mg, Sr

File đính kèm:

  • doctrac_nghiem_hoa_hoc_lop_11_cau_tao_nguyen_tu_bang_tuan_hoan.doc
Giáo án liên quan