Câu 1: Tính chất hoá học của Nitơ: vừa có tính ôxi hóa, vừa có tính khử là do Nitơ:
A. Có độ âm điện lớn B. Ở mức ôxi hoá trung gian
C. Có liên kết ba rất bền D. Ở điều kiện thường rất trơ
Câu 2: Trong các nhận xét sau, nhận xét nào đúng?
A. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hoàn toàn ra ion amoni và ion gốc axit
B. Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra
C. Muối amoni là chất tinh thể ion, phân tử gồm ion amoni và ion hiđroxit
D. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc nóng tạo khí làm quỳ tím hoá đỏ
Câu 3: Cho một lượng sắt dư vào 400ml dung dịch HNO3 1M, giả sử chỉ có NO là sản phẩm khử thì khối lượng muối khan thu được khi hết phản ứng là:
A. 24,2g B. 23,2g C. 18,0g D. 27,0g
Câu 4: Cho 8,3g hỗn hợp gồm Al, Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư chỉ thu khí NO và 45,5g muối khan. Thể tich NO đo ở đktc là:
A. 4,48 lit B. 6,72 lit C. 5.6 lit D. 8,4 lit
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 253 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Nitơ. Photpho - Mã đề: 132, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA NITƠ PHOTPHO
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Tính chất hoá học của Nitơ: vừa có tính ôxi hóa, vừa có tính khử là do Nitơ:
A. Có độ âm điện lớn B. Ở mức ôxi hoá trung gian
C. Có liên kết ba rất bền D. Ở điều kiện thường rất trơ
Câu 2: Trong các nhận xét sau, nhận xét nào đúng?
A. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hoàn toàn ra ion amoni và ion gốc axit
B. Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra
C. Muối amoni là chất tinh thể ion, phân tử gồm ion amoni và ion hiđroxit
D. Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc nóng tạo khí làm quỳ tím hoá đỏ
Câu 3: Cho một lượng sắt dư vào 400ml dung dịch HNO3 1M, giả sử chỉ có NO là sản phẩm khử thì khối lượng muối khan thu được khi hết phản ứng là:
A. 24,2g B. 23,2g C. 18,0g D. 27,0g
Câu 4: Cho 8,3g hỗn hợp gồm Al, Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư chỉ thu khí NO và 45,5g muối khan. Thể tich NO đo ở đktc là:
A. 4,48 lit B. 6,72 lit C. 5.6 lit D. 8,4 lit
Câu 5: Cho một lượng sắt dư vào 2lit dung dịch chứa HCl và HNO3 cùng nồng độ 0,1M. Khối lượng Fe tối đa có thể hoà tan vào dung dịch này (trong đk không có không khí và chỉ sinh ra NO) là:
A. 9,8g B. 7,2g C. 5,6g D. 8,4g
Câu 6: Nitơ tinh khiết có thể điều chế trong phòng thí nghiệm từ hoá chất nào sau đây?
A. Aminoaxit B. Amoninitrat C. Amoninitrit D. Không khí
Câu 7: Cho phản ứng: NH3 + HNO3 à NH4NO3. Vai trò của NH3 trong phản ứng là:
A. Axit B. Chất khử C. Bazơ D. Chất ôxi hoá
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 6,2g P trong O2 dư, sản phẩm thu được hoà vào 150ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch sau phản ứng chứa các muối nào?
A. NaH2PO4 và Na2HPO4 B. Na2HPO4 và Na3PO4
C. Na3PO4 D. NaH2PO4 và Na3PO4
Câu 9: Cho một lượng dư khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng. Phản ứng xong, ta quan sát thấy:
A. Chất rắn trong ống màu đỏ B. Chất rắn trong ống không đổi màu
C. Chất rắn trong ống bị thăng hoa D. Chất rắn trong ống màu đen
Câu 10: Khi đun nóng, phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra ba ôxit?
A. Axit Nitric đặc và Cacbon B. Axit Nitric đặc và Bạc
C. Axit Nitric đặc và Lưu huỳnh D. Axit Nitric đặc và Đồng
Câu 11: Đốt chaý hoàn toàn a gam phốtpho đỏ trong không khí lấy dư, rồi hoà tan sản phẩm vào 500ml dung dịch H3PO4 85% có D=1,7g/ml. Sau hoà tan thu được dung dịch có nồng độ 92,60%. Tính a?
A. 12,4g B. 62,16g C. 37,2g D. 93,24g
Câu 12: Nguyên nhân gây tính bazơ của Amoniac là:
A. N có mức ôxi hoá -3 (thấp nhất) B. N có độ âm điện lớn
C. N có 5e ở lớp ngoài cùng D. N còn một cặp e chưa liên kết
Câu 13: Trong những nhận xét sau đây, nhận xét nào đúng?
A. Nitơ không duy trì sự hô hấp vì là một khí độc
B. Phân tử Nitơ rất bền và khá trơ ở nhiệt độ thường do có liên kết ba
C. Khi tác dụng với kim loại, Nitơ thể hiện tính khử
D. Số ôxi hoá của N trong các hợp chất AlN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2- lần lượt là -3, +4, +3, +5, +3
Câu 14: Cho 11,76g H3PO4 vào dung dịch chứa 16,8g KOH. Tính khối lượng muối khan thu được?
A. 20,08g B. 19, 48g C. 36,32g D. 23,16g
Câu 15: Khi hoà tan 30g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 loãng dư thu 6,72 lit NO. Khối lượng của CuO trong hỗn hợp đầu là:
A. 4,25g B. 1,20g C. 2,52g D. 1,88g
Câu 16: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?
A. Cấu hình e của Nitơ là 1s22s22p3 và Nitơ là nguyên tố p
B. Ba e ở phân lớp 2p của Nitơ có thể tạo ba liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử khác
C. Nguyên tử Nitơ có hai lớp e và lớp ngoài cùng có 3e
D. Số hiệu nguyên tử của Nitơ bằng 7
Câu 17: Cho 11g hỗn hợp gồm Al, Fe tác dụng với dd HNO3 dư thu 6.72 lit khí X duy nhất đo ở đktc (dX/H2 = 15). Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:
A. 29,6g B. 35,8g C. 48.2g D. 66,8g
Câu 18: Dãy chất nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố N có khả năng vừa thể hiện tính ôxi hoá vừa thể hiện tính khử khi tham gia phản ứng?
A. N2, NO, N2O, N2O5 B. NH3, N2O5, N2, NO2
C. NO2, N2, NO, N2O3 D. NH3, NO, HNO3, N2O5
Câu 19: Trong dung dịch, Amoniac là một bazơ yếu là do:
A. Tan nhiều trong nước
B. Tác dụng yếu với nước tạo ra một ít ion NH4+, và OH-
C. Tác dụng mạnh với nước tạo ra NH4+, và OH-
D. Phân tử phân cực
Câu 20: Nung một lượng Cu(NO3)2 . Sau một thời gian dừng lại để nguội và đem cân thì thấy khối lượng giảm 5,4g. Khối lượng muối đồng bị phân huỷ là:
A. 18,8g B. 4,7g C. 8,0g D. 9,4g
Câu 21: Cho m gam ôxit của kim loại A tác dụng với dd HNO3 dư thì tạo thành 34,0g một muối nitrat và 3,6g nước mà không có sản phẩm khác. Kim loại A và giá trị m lần lượt là:
A. Na và 12,4g B. Ca và 8,2g C. Cu và 8,0g D. Mg và 12,0g
Câu 22: Chỉ dùng một kim loại nào cho dưới đây để phân biệt các dung dịch riêng biệt sau: NH4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4?
A. Mg B. Na C. Ba D. Fe
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- trac_nghiem_hoa_hoc_lop_11_nito_photpho_ma_de_132.doc