151 câu trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Chương 2: Nitơ. Phopho

4. Sau khi thí nghiệm với photpho trắng, các dụng cụ đã tiếp xúc với hóa chất này cần được ngâm trong dung dịch để khử độc là:

A. Dung dịch axit HCl

B. Dung dịch kiềm NaOH

C. Dung dịch muối

D. Dung dịch muối

 5. Photpho đỏ được lựa chọn để sản xuất diêm an toàn thay cho photpho trắng vì lí do:

A. Photpho đỏ không độc hại đối với con người

B. Photpho đỏ không dễ gây hỏa hoạn như photpho trắng

C. Photpho trắng là hóa chất độc hại

D. A, B, C đều đúng

 6. Khí nito bị lẫn một tạp chất là oxi (khí X). Ta có thể dùng cách nào trong các cách sau để loại bỏ oxi:

A. Cho khí X qua bột Cu dư, nung nóng

B. Cho khí X qua dung dịch KI trong môi trường axit

C. Cho sắt đốt nóng cháy trong khí X hoặc cho khí X qua Photpho

D. Tất cả các cách trên đều đúng

 

doc17 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 05/07/2022 | Lượt xem: 206 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu 151 câu trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Chương 2: Nitơ. Phopho, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. Cho a mol hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa a mol . Dung dịch thu được có pH là: A. 7 B. 7 D. Không xác định được 2. Phản ứng tổng hợp từ 30 lít và 30 lít với hiệu suất đạt 30% sẽ cho một thể tích là (các khí đo ở cùng điều kiện): A. 60 lít B. 10 lít C. 6 lít D. 18 lít 3. Một hợp chất gồm hai nguyên tố N và H. Biết 4,3g hợp chất này có chứa 0,1g H. Công thức phân tử hợp chất này là: A. NH3 B. H2N C.HN3 D.N2H4 4. Sau khi thí nghiệm với photpho trắng, các dụng cụ đã tiếp xúc với hóa chất này cần được ngâm trong dung dịch để khử độc là: A. Dung dịch axit HCl B. Dung dịch kiềm NaOH C. Dung dịch muối D. Dung dịch muối 5. Photpho đỏ được lựa chọn để sản xuất diêm an toàn thay cho photpho trắng vì lí do: A. Photpho đỏ không độc hại đối với con người B. Photpho đỏ không dễ gây hỏa hoạn như photpho trắng C. Photpho trắng là hóa chất độc hại D. A, B, C đều đúng 6. Khí nito bị lẫn một tạp chất là oxi (khí X). Ta có thể dùng cách nào trong các cách sau để loại bỏ oxi: A. Cho khí X qua bột Cu dư, nung nóng B. Cho khí X qua dung dịch KI trong môi trường axit C. Cho sắt đốt nóng cháy trong khí X hoặc cho khí X qua Photpho D. Tất cả các cách trên đều đúng 7. Một hỗn hợp khí gồm và có tỉ khối hơi so với hidro là 4,9. Cho hỗn hợp đi qua chất xúc tác nung nóng được hỗn hợp mới có tỉ khối hơi so với hidro là 6,125. Hiệu suất tổng hợp là: A. 42,85% B. 16,67% C. 40% D. 33,33% 8. Khi làm thí nghiệm với photpho trắng, cần chú ý Cầm P trắng bằng tay có đeo găng B. Dùng cặp gấp nhanh mẫu P trắng ra khỏi lọ và ngâm ngay vào chậu đựng đầy nước khi chưa dùng đến C. Tránh cho P trắng tiếp xúc với nước D. Có thể để P trắng ngoài không khí 9. Từ hỗn hợp lấy theo tỉ lệ 1:3 về thể tích, biết hiệu suất phản ứng tổng hợp thực tế là 95%. Có thể sản xuất được một lượng amoniac là: A. B. C. D. 10. Ở nhiệt độ thường, nito phản ứng được với: A. B. C. D. 11. Để điều chế trong phòng thí nghệm, các hóa chất cần sử dụng là: A. tinh thể và dung dịch đặc B. tinh thể và dung dịch đặc C. Dung dịch và dung dịch đặc D. tinh thể và dung dịch đặc 12. Một hỗn hợp khí X gồm ba oxit của nitơ: biết phần trăm thể tích tương ứng của từng oxit trong hỗn hợp lần lượt là: 45%, 15%, 40% và phần trăm khối lượng trong hỗn hợp là 23,6%. Công thức oxit là: A. B. C. D. 13. Amoniac có khả năng phản ứng với nhiều chất, bởi vì: A. Nguyên tử trong amoniac có một nối đôi electron tự do B. Nguyên tử trong amoniac ở mức oxi hóa -3, có tính chất mạnh C. Amoniac là một bazơ D. A, B, C đúng 14. Cho 44 gam dung dịch NaOH 10% vào 10 gam dung dịch 39,2 % ta thu được: A. B. C. D. 15. Cho dung dịch đến dư vào 100ml dung dịch X gồm các ion: rồi tiến hành đun nóng thì thu được 23,3 gam kết tủa và 6,72l khí duy nhất (đktc). Nồng độ trong X lần lượt là: A. 1M và 2M B. 2M và 2M C. 1M và 1M D. 2M và 1M 16. Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp . Hỗn hợp khí thóat ra được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12l khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng oxi hòa tan không đáng kể). Khối lượng muối đồng trong hỗn hợp ban đầu. A. 28,2g B. 8,6g C. 4,4g D. 18,8g 17. Cho 20 gam sắt vào dung dịch loãng chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn dư 3,2 gam sắt. Thể tích NO thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:vongtay2banbe A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 11,2 lít 18. Nguyên tử Photpho , có số electron hóa trị là: A. 1e. B. 5e. C. 3e. D. 2e. 19. Thu được chất nào khi đun nhẹ muối amoni nitrit? A. B. C. D. 20. Để điều chế khí trong công nghiệp từ hỗn hợp khí gồm và không khí, ta dùng : A. Lò nén khí cao áp B. Tháp trao đổi nhiệt C. Lò Mactanh D. Ống dẫn khí phân giai đoạn 21. Phân lân được đánh giá theo chỉ số nào sau đây : A. Hàm lượng % về khối lượng P trong phân tử B. Hàm lượng % về khối lượng trong phân tử C. Hàm lượng % về khối lượng trong phân tử D. Hàm lượng % về khối lượng trong phân tử 22. Khí Nitơ chiếm bao nhiêu phần trăm trong không khí ? A. Khoảng 80% B. Khoảng 20% C. Khoảng 75% D. Khoảng 25% 23:   là công thức của loại phân hóa học nào ? A. Lân B. Kali C. Urê D. Đạm 24. Để tách riêng ra khỏi hỗn hợp khí có lẫn và trong Công nghiệp thì người ta làm : A. Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong B. Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nước Raven C. Dẫn hỗn hợp khí qua CuO/t D. Nén và làm lạnh hỗn hợp, hóa lỏng 25. Nhiệt phân hoàn toàn m gam thu được 0,56 lít hỗn hợp khí X (đktc) và chất rắn Y. Giá trị của m là: A. 4 g B. 1,88 g C. 9,4 g D. 2 g 26. Phương pháp chủ yếu để sản xuất N2 trong công nghiệp: A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Nhiệt phân muối C. Phân hủy protêin. D. Tất cả đều đúng. được điều chế bằng cách: Chọn một đáp án dưới đây A. Cho N2 tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao. B. Phóng điện vào không khí. C. Cho kim loại hoặc phi kim tác dụng với đặc. D. Tách nước từ 27. là chất trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do Chọn một đáp án dưới đây A. Phân tử có tỉ khối gần bằng 1 B. Phân tửcó liên kết cộng hóa trị không phân cực C. Phân tử có liên kết 3 bền vững D. Phân tử có liên kết p bền vững 28. Để nhận biết muối amoni trong phòng thí nghiệm thì phương pháp chung nhất đó là dùng Chọn một đáp án dưới đây A. Dung dịch B. Dung dịch C. Dung dịch kiềm( NaOH, KOH, ) D. Dung dịch 29. Các phát biểu nào sau đây là đúng Chọn một đáp án dưới đây A. Amoniac là một bazơ B. Amoniac là một chất khử C. Amoniac tan rất ít trong nước D. cả A và B 30. Trong công nghiệp sản xuất nguyên liệu là hỗn hợp không khí dư trộn . Trước phản ứng hỗn hợp cần được làm khô, làm sạch các bụi và các tạp chất để: Chọn một đáp án dưới đây A. Tăng hiệu suất phản ứng B. Tránh ngộ độc xúc tác C. Tăng nồng độ chất phản ứng D. Vì một lí do khác 31. Phân đạm () có tác dụng Chọn một đáp án dưới đây A. Tăng độ chua của đất B. Giảm độ chua của đất C. Không ảnh hưởng gì đến đất D. Làm tơi xốp đất      (1)          (2) 32. Trong 2 phản ứng trên , P đóng vai trò Chọn một đáp án dưới đây A. Chất oxi hóa B. Chất khử C. Tự oxi hóa D. (1) chất oxi hóa , (2) chất khử 33. Nhiệt phân muối thu được khí? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. 34. Thêm 250 ml dd NaOH 2M vào 200ml dd 1,5M.Khối lượng muối tạo thành Chọn một đáp án dưới đây A. 14,2g và 32,8g B. 28,4g và 16,4g C. 12g và 28,4g D. 24g và 14,2g 35. Hợp chất nào của Nito không được tạo ra khi cho  tác dụng với kim loại Chọn một đáp án dưới đây A. NO B. C. D. 36. Dung dịch amoniac có thể hoàn tan được là do: Chọn một đáp án dưới đây A. là hidroxit lưỡng tính B. là 1 bazo yếu ít tan C. có khả năng tại thành phức chất tan , tương tự như D. là 1 chất có cực và là 1 bazo yếu 37. Dẫn 2,24 lít khí (đktc) đi qua  ống đựng 32 gam bột CuO nung nóng thu được chất rắn X và khí Y.Thể tích khí Y sinh ra là: Chọn một đáp án dưới đây A. 2,12 l B. 1.21 l C. 1,22 l D. kết quả khác 38. Một hỗn hợp gồm : biết phần trăm thể tích tương ứng của từng oxit trong hỗn hợp lần lượt là :45% , 15% , 40% , và phần trăm khối lượng NO trong hỗn hợp là 23,6% .Công thức của là Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. 39. Phương trình phản ứng nào sau đây viết sai ? Xem như các phản ứng có điều kiện thích hợp. Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. 40. Có 100ml dung dịch hỗn hợp HCl 4M và aM. Thêm từ từ Mg vào tới khi hết axit thì lượng Mg đã dùng là b gam , thể tích khí thu được là 17,92 lít (đktc) gồm 3 khí (hỗn hợpA) có tỉ khối so với  là 17.Cho biết chỉ có phản ứng của Mg với axit  .Cho hỗn hợpA đi qua dung dịch NaOH dư thì còn lại 5,6 lít(đktc) hỗn hợp 2 khí (hỗn hợp B) , có tỉ khối so với là 3,8 . a,b lần lượt là Chọn một đáp án dưới đây A. 10;9 B. 8;6 C. 13;13,2 D. 9; 8,7 41. Trong 1 bình kín dung tích 1 lít chứa ở và 0,5 atm. Thêm vào bình 9,4 gam muối nitrat kim loại X. Nhiệt phân hết muối rồi đưa nhiệt độ bình về áp suất trong bình la p . Chất rắn còn lại là 4 gam .Công thức của muối nitrat và p là Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. 42. Cho 5 chất khí :. Các khí ít tan và các khí tan nhiều  trong nước là: Chọn một đáp án dưới đây A. ít tan: . tan nhiều B. ít tan: . tan nhiều C. ít tan: . tan nhiều D. ít tan: . tan nhiều 43. Trong 3 oxit : thì chất phản ứng với không tạo khí là: Chọn một đáp án dưới đây A. FeO B. C. FeO và D. 44. Cho các dung dịch : Dung dịch có thể hoàn tan được bột Cu là: Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. 45. Cho m gam Fe vào 100ml dung dịch thì nồng độ còn lại trong dung dịch bằng 1/2 nồng độ của ban đầu và thu được 1 chất rắn A có khối lượng m bằng 0,16 gam .Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Khối lượng Fe(gam) và nồng độ ban đầu của   (mol/l)là; Chọn một đáp án dưới đây A. 1,12g và 0,3mol/l B. 2,24g và 0,2mol/l C. 11,2g và 0,4mol/l D. 2,24g và 0,3mol/l 46. Khi lấy 3,33(g) muói clorua của 1 kim loại chỉ có hóa trị (II)và lượng muối nitrat của kim loại đó có số mol như muối clorua nói trên , thấy khác nhau 1,59(g) kim loại .Đó là kim loại nào sau đâu.  Chọn một đáp án dưới đây A. Zn B. Ba C. Na D. Ca 47. Trong phòng thí nghiệm để điều chế nitơ, người ta nhiệt phân nhưng thực tế do chất này kém bền khó bảo quản nên người ta thường trộn hai dung dịch là ___ và ____ lại với nhau. Đó là : Chọn một đáp án dưới đây A. và B. và C. và D. và 48. Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường, là do: Chọn một đáp án dưới đây A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ B. nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ C. trong phân tử của khí nitơ, mỗi nguyên tử nitơ còn có một cặp electron chưa tham gia liên kết D. trong phân tử khí nitơ có liên kết ba rất bền 49. Trong các oxit của Nitơ  thì oxit được điều chế trực tiếp từ phản ứng của Nitơ  với oxi là Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. 50. Amoniac có thể phản ứng với nhóm chất nào sau đây Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. 51. Trong nhóm nito từ nito đến bimut thì đại lượng nào sau đây biến đổi sai Chọn một đáp án dưới đây A. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần B. Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần C. Năng lượng của các nguyên tố giảm dần D. Số e ở lớp vỏ ngoài cùng tăng dần 52. Cho 11g hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch loãng dư thu được 6,72 lít (đkc) NO bay ra .Tính phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp dung dịch đầu? Chọn một đáp án dưới đây A. Al: 49,1% ; Fe: 50,9% B. Al: 49,1% ; Fe: 50% C. Al: 49% ; Fe: 50,9% D. Al: 49% ; Fe: 50% 53. Hòa tan hoàn toàn 16,2g một kim loại hóa trị III bằng dung dịch ,thu được 5,6l (đkc) hỗn hợp X gồm NO và .Biết tỉ khối hơi của X so với khí oxi bằng 0,9.Xác định tên kim loại đem dùng? Chọn một đáp án dưới đây A. Al B. Fe C. Cu D. Na 54. Cần đốt (có xúc tác) bao nhiêu mét khối khí amoniac (dkc) để sản xuất 700 kg dung dịch 99%.Biết rằng có 98,56% amoniac được chuyển thành axit? Chọn một đáp án dưới đây A. 250 B. 540 C. 200 D. 135 55. Tiến hành nung 6,06g muối nitrat của một kim loại kiềm thu được 5,1g muối nitrit .Hỏi muối nitrat của kim loại đem phân hủy là gì ? Chọn một đáp án dưới đây A. K B. Na C. Ba D. Cu 56. khi hòa tan 2,5g hợp kim đồng ,sắt và vàng vào axit nitrit loãng thì tạo thành 72 ml khí nitơ monooxit(đkc)  và 0,02g ,phần còn lại là không tan .Xác định thành phần phần trăm của hợp kim . Chọn một đáp án dưới đây A. Fe: 22,4% ; Cu : 76,8% B. Fe: 2,24% ; Cu : 76,8% C. Fe: 22,4% ; Cu : 76% D. Fe: 22% ; Cu : 76% 57. Cho từ từ dd  tới dư vào dd    . Hiện tượng là: Chọn một đáp án dưới đây A. Dung dịch từ màu xanh chuyển thành không màu B. Đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan C. Đầu tiên xuất kết tủa xanh và không tan trong dư D. Đầu tiên có kết tủa sau đó tan dần thành dd xanh thẫm 59. Nitơ (III) oxit không bền có thể bị phân huỷ thành hỗn hợp gồm 2 sản phẩm, nhưng nếu có mặt của oxi thì chỉ thu được một sản phẩm duy nhất. Hãy chọn cặp sản phẩm đúng: Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. 60. Sục khí dư vào 200ml dung dịch hỗn hợp chứa 1M và 0.5 M sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa , lọc kết tủa đem nung nóng đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn có khối lượng là bao nhiêu? Chọn một đáp án dưới đây A. 10,2 gam B. 18,2 gam C. 20,4 gam D. 28,4 gam 61. Khi cho Zn vào dung dịch thu được hỗn hợp khí A gồm và . Sau khi phản ứng kết thúc cho thêm NaOH vào lại thấy giải phóng hỗn hợp khí B. Hỗn hợp khí B là: Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. 62. Nguyên tố M có khẳ năng tạo hợp chất với oxi ở mức hóa trị cao nhất là . Xác định M biết rằng trong hợp chất của M tạo với H, thì H chiếm 8,82% về khối lượng ? Chọn một đáp án dưới đây A. P B. N C. V D. Cr 63. khí Nitơ trơ ở nhiệt độ thường ( theo phương diện hoá học) là do: Chọn một đáp án dưới đây A. Phân tử không phân cực B. Bán kính nguyên tử của N nhỏ C. Năng lượng liên kết rất lớn D. do cấu trúc electron tuân theo quy tắc bát tử 64. Hoà tan hoàn toàn 45,9g kim loại R bằng dung dịch loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,3 mol và 0,9mol NO . Hỏi R là kim loại nào: Chọn một đáp án dưới đây A. Mg B. Fe C. Al D. Cu 65. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp 2 muối thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó chiếm 30% về thể tích. vậy tỉ lệ số mol theo thứ tự là : Chọn một đáp án dưới đây A. 1:2 B. 1:1 C. 2:1 D. 3:1 66. Có các gói bột trắng phân hóa học: kali clorua, amoni nitrat, amoni hiđrophotphat và supephotphat kép. Có thể dùng chất nào dưới đây để nhận biết cả 4 gói trên : Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. 67. Kim loại tác dụng với  đặc thường tạo ra khí gì: Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. 68. Khí cười có công thức hóa học là Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. 69. Khi nhiệt phân các muối amoni sau, muối nào tạo ra sản phẩm khác với các trường hợp còn lại? Chọn một đáp án dưới đây A. . B. . C. . D. . 70. Công thức hoá học của amophot - một loại phân bón phức hợp là: Chọn một đáp án dưới đây A. . B. và . C. và . D. và . 71. Cho 12,8g Cu tác dụng hết với thu được hỗn hợp khí gồm NO và và tỉ khối hơi với là 18,5 .Thể tích của hỗn hợp khí thu được ở đkc là Chọn một đáp án dưới đây A. 3,36 l B. 2,24 l C. 6,72 l D. 4,48 l 72. Trong các chén X, Y, Z, T đựng các chất rắn nguyên chất. Đem nung nóng các chất trong không khí cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy: trong chén X không còn gì cả, chén Y còn một chất rắn màu trắng tan tốt trong nước cho dd trong suốt không màu. Chén Z còn lại một chất rắn màu nâu đỏ, còn chén T còn lại một chất lỏng. Các chất nào đã được đựng trong các chén ban đầu là? Chọn một đáp án dưới đây A. X: . B. . C. . D. . 73. Nguyên tử của nguyên tố nitơ có bao nhiêu obitan? Chọn một đáp án dưới đây A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 74. Hỗn hợp A gồm và có tỉ khối hơi với bằng 19 . Trộn 4 líthỗn hợp A với 4 lít thì thu được hỗn hợp B có thể tích ( các thể tích đo ở cùng diều kiện ) : Chọn một đáp án dưới đây A. ) 6 lít B. ) 7 lít C. ) 8 lít D. ) 9 lít 75. Apatit là khoáng vật có công thức là: Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. 76. Hoà tan hoàn toàn m (g) hỗn hợp 3 kim loại bằng dd thì được V lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm   có tỉ khối với là 18,2 và một dd Y chứa a gam muối ( không có   ) . Biểu thức tính a theo m và V là : Chọn một đáp án dưới đây A. . B. . C. . D. . 77. Hòa tan 13,1 gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg , Zn vào dung dịch vừa đủ thu được dung dịch A chứa 3 muối và 6,72 lít khí X nguyên chất( đktc). Cô cạn A thu được 68,9 gam muối khan. X là: Chọn một đáp án dưới đây A. B. NO C. D. 78. Thêm 150 ml dung dịch KOH 2M vào 120 ml dung dịch 1M. Tổng khối lượng muối thu được trong dung dịch là : Chọn một đáp án dưới đây A. 18,94g B. 23,74g C. 23,16g D. 27,7g E. 19,62g 79. Fe được dùng làm chất xúc tác cho phản ứng tổng hợp amoniac từ và : . Vai trò của Fe trong phản ứng trên là : Chọn một đáp án dưới đây A. Làm cân bằng chuyển dịch sang chiều thuận B. Làm cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch C. Làm tăng tốc độ của phản ứng D. A và C E. B và C 80. Hỗn hợp X gồm và có khối lượng mol trung bình bằng 7,2 đvC. Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp , được hỗn hợp Y có khối lượng mol trung bình bằng 8 đvC. Hiệu suất phản ứng tổng hợp là : Chọn một đáp án dưới đây A. 20% B. 25% C. 40% D. 60% 81. Cho phản ứng . Số chất X có thể có là : Chọn một đáp án dưới đây A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5 82. Hỗn hợp nào trong các hỗn hợp sau không dùng làm thuốc nổ ? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. E. A và D 83. Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch  rất loãng , thu được hỗn hợp gồm 0,015mol khí và 0,01mol khí NO (phản ứng không tạo ) . Giá trị của m là Chọn một đáp án dưới đây A. 13,5g B. 1,35g C. 0,81g D. 8,1g 84. Thực hiện phản ứng trong bình kín có dung tích 500ml với 1 mol , 4 mol   và một ít xúc tác. Khi phản ứng đạt tới cân bằng thì áp suất trong bình bằng 0.8 lần áp suất khi chưa xảy ra phản ứng ( cùng nhiệt độ ). Hằng số cân bằng của phản ứng xảy ra trong bình là : Chọn một đáp án dưới đây A. 0.0032 B. 0.032 C. 0.32 D. 3.2 85. Hòa tan hoàn toàn 5,94g kim loại R trong 564 ml dung dịch 10% (d = 1,05 g/ml) thu được dung dịch X và 2,688 lít hỗn hợp khí Y gồm . Tỉ khối của Y đối với hidro là 18,5. Kim loại R là : Chọn một đáp án dưới đây A. Al (27) B. Cr (52) C. Fe (56) D. Zn (65) E. Mn (55) 86. Cho phản ứng sau: Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là: Chọn một đáp án dưới đây A. 3, 4, 2, 3, 3, 2, 4 B. 2, 6, 2, 6, 4, 2, 4 C. 3, 4, 2, 3, 4, 2, 4 D. 3, 8, 2, 3, 2, 2, 4 87. Cho phản ứng hoá học sau: Hệ số cân bằng của các phản ứng lần lượt là: Chọn một đáp án dưới đây A. 4, 5, 4, 1, 3 B. 4, 8, 4, 2, 4 C. 4, 10, 4, 1, 3 D. 2, 5, 4, 1, 6 88. Nguyên tố nào sau đây có tính chất giống phôpho nhất? Chọn một đáp án dưới đây A. Si B. S C. Sb D. As 89. Một phi kim Y là chất khí (đktc) ở dạng đơn chất có số oxi hoá dương cao nhất bằng số oxi hoá âm thấp nhất (tính theo trị số tuyệt đối). Y là chất khí nào sau đây: Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. 90. Cho một miếng nhôm vào hỗn hợp dung dịch chứa KOH và ta thu được những chất nào sau đây: Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. và 91. Cho V lít khí CO qua ống sứ đựng 5,8g oxit sắt nóng đỏ một thời gian thì thu đuợc hồn hợp khí X và chất rắn Y. Cho Y tác dụng với axit loãng được dung dịch Z và 0,784 lít khí NO. Oxit sắt có công thức phân tử là: Chọn một đáp án dưới đây A. B. FeO C. D. Không xác định được 92. Cho 6g vào 15ml dung dịch 6% (D = 1,03g/ml). Nồng độ phần trăm của trong dung dịch thu được là: Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. 93. Phản ứng giữa với tạo khí NO. Tổng các hệ số chất tạo thành trong phản ứng oxi hoá - khử này là: Chọn một đáp án dưới đây A. 8 B. 9 C. 12 D. 10 94. Thực hiện hai thí nghiệm: 1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO. 2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lít NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là (cho Cu = 64) Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. 95. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hòa. Khí X là Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. 96. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là (cho H = 1, N = 14, O = 16, Fe = 56, Cu = 64) Chọn một đáp án dưới đây A. 5,60 B. 2,24 C. 3,36 D. 4,48 97. Cho một luồng đi qua ống sử dụng m gam nung nóng. Sau một thời gian thu được 13,92 gam hỗn hợp X gồm . Hoà tan hết X bằng đặc nóng được 5,824 lít (đktc). m có giá trị là Chọn một đáp án dưới đây A. 9,76 gam B. 11,84 gam C. 16 gam D. 18,08 gam 98. Có ba lọ riêng biệt đựng ba dung dịch không màu, mất nhãn là . Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được ba dung dịch trên? Chọn một đáp án dưới đây A. giấy quỳ tím, dung dịch bazơ B. dung dịch C. dung dịch muối D. dung dịch phenolphtalein 99. Đổ dung dịch có chứa 11,76 gam vào dung dịch có chứa 16,8g . Khối lượng các muối thu được là Chọn một đáp án dưới đây A. 10,44g , 8,5g B. 10,44g , 12,72g C. 10,24g , 13,5g D. 10,2g , 13,5g , 8,5g 100. Biết thành phần % khối lượng trong tinh thể là 8,659%. Tinh thể muối ngậm nước đó có số phân tử là Chọn một đáp án dưới đây A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 101. Cho 44 gam dung dịch NaOH 10% vào 10 gam dung dịch axit 39,2%. Sau phản ứng trong dung dịch có muối Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. và D. và 102. Đem nung nóng m gam một thời gian rồi dừng lại, làm nguội và đem cân thấy khối lượng giảm 0,54 gam so với ban đầu. Khối lượng muối đã bị nhiệt phân là Chọn một đáp án dưới đây A. 1,88 gam B. 0,47 gam C. 9,4 gam D. 0,94 gam 103. Nhiệt phân hoàn toàn 18,8 gam muối nitrat của kim loại M (hoá trị II) thu được 8 gam oxit tương ứng. M là kim loại nào trong số các kim loại cho dưới đây? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. 104. Cho 11,0 gam hỗn hợp X gồm vào dung dịch loãng dư, thu được 6,72 lít khí ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng của trong hỗn hợp X tương ứng là Chọn một đáp án dưới đây A. 5,4 gam và 5,6 gam B. 5,6 gam và 5,4 gam C. 8,1 gam và 2,9 gam D. 8,2 gam và 2,8 gam 105. Trong công nghiệp người ta điều chế theo sơ đồ sau: Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 70%, từ 22,4 lít (đktc) sẽ điều chế được bao nhiêu gam ? Chọn một đáp án dưới đây A. 22,05 gam B. 44,1 gam C. 63,0 gam D. 4,41 gam 106. Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp . Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng hoà tan không đáng kể). Khối lượng trong hỗn hợp ban đâu là Chọn một đáp án dưới đây A. 28,2 gam B. 8,6 gam C. 4,4 gam D. 18,8 gam 107. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm bằng dung dịch loãng, dư. Kết thúc thí nghiệm không có khí thoát ra, dung dịch thu được có chứa 8 gam và 113,4 gam . Phần trăm số mol có trong hỗn hợp ban đầu là bao nhiêu? Chọn một đáp án dưới đây A. 66,67% B. 33,33% C. 16,66% D. 93,34% 108. Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M vào dung dịch dư thu được 0,224 lít khí ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). M là kim loại nào dưới đây? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. 109. Một oxit nitơ có công thức phân tử dạng , trong đó chiếm 30,43% về khối lượng. Oxit đí là chất nào dưới đây? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. 110. Trộn 2 lít với 3 lít . Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích là bao nhiêu? (biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) Chọn một đáp án dưới đây A. 2 lít B. 3 lít C. 4 lít D. 5 lít 111. Cho 4 lít và 14 lít vào bình phản ứng, hỗn hợp thi được sau phản ứng có thể tích bằng 16,4 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là Chọn một đáp án dưới đây A. 50% B. 30% C. 20% D. 40% 112. Thể tích khí (đktc) thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam là Chọn một đáp án dưới đây A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 0,56 lít D. 1,12 lít 113. Cho hỗn hợp gồm đi qua dung dịch đặc dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần % theo thể tích của là Chọn một đáp án dưới đây A. 25,00% B. 50,00% C. 75,00% D. 33,33% 114. Chỉ dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt các dung dịch mất nhãn không màu: Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. 115. Chỉ dùng dung dịch chất nào dưới đây để phân biệt 3 dung dịch không màu: đựng trong các lọ mất nhãn? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. 116. Công thức hoá học của supephotphat kép là Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. và 117. Thành phần hoá học chính của supephotphat đơn là Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. và 118. Hầu hết phân đạm amoni: thích hợp cho các loại đất ít chua là do Chọn một đáp án dưới đây A. muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường bazơ B. muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường axit C. muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường trung tính D. muối amoni không bị thuỷ phân 119. Câu trả lời nào dưới đây không đúng? Chọn một đáp án dưới đây A. Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây B. Phân lân cung cấp nguyên tố P cho cây C. Phân kali cung cấp nguyên tố K cho cây D. Phân phức hợp cung cấp nguyên tố O cho cây 120. Phân bón nào dưới đây có hàm lượng cao nhất? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. 121. Axit và cùng có phản ứng với nhóm các chất nào dưới đây? Chọn một đáp án dưới đây A. B. C. D. 122. Để nhận biết ion trong dung dịch muối, người ta thường dùng thuốc thử là bởi vì: Chọn một đáp án dưới đây A. phản ứng tạo khí có màu mâu B. phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng C. phản ứng tạo ra kết tủa có màu vàng D. phản ứng tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí 123. Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit ? Chọn một đáp án dưới đây A. Axit là axit 3 lần axit B. Axit có độ mạnh trung bình C. Axit có tính oxi hoá r

File đính kèm:

  • doc151_cau_trac_nghiem_hoa_hoc_lop_11_chuong_2_nito_phopho.doc
Giáo án liên quan