7. Phương pháp nào điều chế rượu etylic chỉ dùng trong phòng thí nghiệm:
A. Cho hỗn hợp khí etilen và hơi nước đi qua tháp chứa H3PO4
B. Cho etilen tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng
C. Lên men glucozơ
D. Thuỷ phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm
8. Cho biết đâu là sản phẩm chính của phản ứng khử nước của (CH3)2CHCH(OH)CH3?
A. 2-metylbuten-1 B. 3-metylbuten-1
C. 2-metylbuten-2 D. 3-metylbuten-2
9. Đồng phân nào của C4H9OH khi tách nước sẽ cho hai olefin đồng phân?
A. Rượu iso-butylic B. 2-metylpropanol-2
C. Butanol-1 D. Butanol-2
10. Cho một hỗn hợp rượu gồm C2H5OH và ankanol X. Đốt cháy cùng số mol mỗi rượu thì lượng H2O sinh ra từ hai rượu này bằng 5/3 lượng H2O sinh ra từ rượu kia. Nếu đun nóng hỗn hợp trên với H2SO4 đậm đặc ở 180oC thì chỉ thu được hai olefin. Công thức cấu tạo của ankanol X?
A. CH3OH
B. CH3CH2CH(CH3)OH
C. CH3(CH2)3OH hoặc CH3CH(CH3)CH2OH hoặc C(CH3)3OH
D. Kết quả khác
5 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 403 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Phần: Rượu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rượu
1. Hợp chất hữu cơ A có CTPT là C4H10O có bao nhiêu đồng phân?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
2. Hợp chất hữu cơ A có CTPT là C4H7OH có bao nhiêu đồng phân?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
3. Hợp chất có CTCT sau đây có tên quốc tế là gì?
A. 2-metylbutanol-4 B. 3-metylbutanol-1
C. pentanol D. isobutylic
4. Tên gọi 2,3-đimetylpentanol-1 ứng với CTCT nào sau đây?
A. B.
C. D.
5. Đun nóng một rượu X với H2SO4 đậm đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được 1 olefin duy nhất. Công thức tổng quát của X là:
A. CnH2n+1CH2OH B. RCH2OH C. CnH2n+1OH D. CnH2n+2O
6. Anken sau là sản phẩm của phản ứng loại nước của rượu nào sau đây?
A. 2-metylbutanol-1 B. 2,2-đimetylpropanol-1
C. 2-metylbutanol D. 3-metylbutanol-1
7. Phương pháp nào điều chế rượu etylic chỉ dùng trong phòng thí nghiệm:
A. Cho hỗn hợp khí etilen và hơi nước đi qua tháp chứa H3PO4
B. Cho etilen tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng
C. Lên men glucozơ
D. Thuỷ phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm
8. Cho biết đâu là sản phẩm chính của phản ứng khử nước của (CH3)2CHCH(OH)CH3?
A. 2-metylbuten-1 B. 3-metylbuten-1
C. 2-metylbuten-2 D. 3-metylbuten-2
9. Đồng phân nào của C4H9OH khi tách nước sẽ cho hai olefin đồng phân?
A. Rượu iso-butylic B. 2-metylpropanol-2
C. Butanol-1 D. Butanol-2
10. Cho một hỗn hợp rượu gồm C2H5OH và ankanol X. Đốt cháy cùng số mol mỗi rượu thì lượng H2O sinh ra từ hai rượu này bằng 5/3 lượng H2O sinh ra từ rượu kia. Nếu đun nóng hỗn hợp trên với H2SO4 đậm đặc ở 180oC thì chỉ thu được hai olefin. Công thức cấu tạo của ankanol X?
A. CH3OH
B. CH3CH2CH(CH3)OH
C. CH3(CH2)3OH hoặc CH3CH(CH3)CH2OH hoặc C(CH3)3OH
D. Kết quả khác
+ H2
+ Cl2
askt
+ H2O
OH–
11. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
A (A1) (A2) Propanol-2
Các chất A, A2 có thể là:
A. CH3CH=CH2 và CH3CHCl-CH3
B. CH2=CH2 và ClCH2CH2CH3
C. CH3CH=CHCH3 và CH3CH2CH2Cl
D. Các câu a, b, c đều sai
12. Có hợp chất hữu cơ X chỉ chứa các nguyên tố: C, H, O. Khi hoá hơi 0,31 gam X thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,16 gam oxi đo ở cùng điều kiện. Mặt khác, cũng 0,31 gam X tác dụng hết với Na tạo ra 112 ml khí H2 (đktc). CTCT của X:
A. C3H5(OH)3 B. C3H6(OH)2 C. C4H8(OH)3 D. C2H4(OH)2
13. Cho 2,84 gam một hỗn hợp hai rượu đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với một lượng Na vừa đủ, tạo ra 4,6 gam chất rắn và V lít khí H2 ở đktc. Xác định CTPT của hai rượu trên.
A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C4H9OH
C. C3H5OH và C4H9OH D. Đáp án khác
14. Đốt cháy hoàn toàn 2,22 gam một hợp chất hữu cơ X thu được 5,28 gam CO2 và 2,7 gam H2O. X phản ứng với Na, không phản ứng với dung dịch NaOH. Tìm CTPT của A và cho biết tất cả các đồng phân cùng nhóm chức và khác nhóm chức của A ứng với CTPT trên?
A. C3H8O có 4 đồng phân B. C2H5OH có 2 đồng phân
C. C2H4(OH)2 không có đồng phân D. C4H10O có 7 đồng phân
15. Đun nóng một hỗn hợp gồm 2 rượu no đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 21,6 gam nước và 72 gam hỗn hợp 3 ete. Biết 3 ete thu được có số mol bằng nhau và phản ứng xảy ra hoàn toàn. CTCT của 2 rượu là:
A. C3H7OH và CH3OH B. C2H5OH và C3H7OH
C. CH3OH và C2H5OH D. Đáp án khác
16. X, Y là hai đồng phân, X tác dụng với Na còn Y không tác dụng. Khi đốt cháy 13,8 gam X thì thu được 26,4 gam CO2 và 16,2 gam H2O. X, Y là:
A. Rượu propylic, etylmetylete B. Rượu etylic, đietylete
C. Rượu etylic, đimetylete D. Kết quả khác
17. Đốt cháy rượu X cho CO2 và H2O theo tỉ lệ số mol nCO2: nH2O = 3: 4. Mặt khác, cho 0,1 mol rượu X tác dụng với kali (dư) tạo ra 3,36 lit H2 (đktc). Công thức cấu tạo của rượu X là:
A. CH3CH2CH2OH B. CH3CH(OH)CH3
C. CH3CH(OH)CH2OH D. Glixerin
18. CnH2n+1-2aOH là rượu mạch hở. Phương trình phản ứng nào sau biểu diễn sai?
A. CnH2n+1-2aOH + aBr2 CnH2n+1-2aBr2aOH
B. CnH2n+1-2aOH + HCl CnH2n+1-2aCl + H2O
C. CnH2n+1-2aOH + CH3COOH CnH2n+1-2aOCOCH3 + H2O
D. CnH2n+1-2aOH + aH2 (dư) CnH2n+1OH
E. CnH2n+1-2aOH + Na CnH2n+1-2aONa + H2O
50. Etanol tan vô hạn trong nước, trong khi đó đimetylete chỉ tan có hạn (7,4g/100g nước) còn etyl clorua và propan hầu như không tan (0,57g và 0,1g trong 100g nước).
Giải thích nào sau đây đúng?
A. Etanol phân cực mạnh
B. Etanol có tác dụng với H2O: C2H5OH + H2O đ C2H5O– + H2O
C. Etanol có liên kết hiđro với nước
D. Etanol có phân tử khối lớn
51. Dung dịch rượu B 94% theo khối lượng tỉ lệ số mol rượu: nước là 43: 7. B là:
A. C3H7OH B. CH3OH
C. C4H9OH D. C2H5OH
52. Để đốt cháy hoàn toàn 1 mol rượu no X cần phải dùng 3,5 mol O2. X là:
A. Glixerin B. Rượu metylic
C. Rượu etylic D. Etilen glicol
53. Liên kết hiđro có thể có trong hỗn hợp etanol – nước, tỉ lệ mol 1: 1 là:
A. B.
C. D.
E. Tất cả đều đúng
54. Có ba rượu đa chức: (1) CH2OH-CHOH-CH2OH
(2) CH2OH(CHOH)2CH2OH
(3) CH3CH(OH)CH2OH
Chất nào có thể cho phản ứng với Na, HBr và Cu(OH)2?
A. (1) B. (3) C. (1), (3) D. (2) E. (1), (2), (3)
55. Xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất sau:
CH3CH2CH2OH; CH3CH(OH)CH3; HOCH2CH2OH; CH3OCH2CH3
(A) (B) (C) (D)
A. (A) < (B) < (C) < (D) B. (B) < (A) < (C) < (D)
C. (D) < (B) < (A) < (C) D. (D) < (B) < (C) < (A)
56. Chọn các sản phẩm oxi hoá đúng nhất (ở cột B) của các rượu ( ở cột A) khi tác dụng với CuO (to):
Cột A
Cột B
1. Rượu bậc I
2. Rượu bậc II
3. Rượu bậc III (oxi hoá mạnh)
a. CO2 + H2O
b. Anđehit
c. Axit cacboxylic
d. Gãy mạch cacbon
e. Xeton
57. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt ba chất lỏng đựng trong ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, rượu benzylic là:
A. Dung dịch NaOH B. Quỳ tím
C. Na D. Dung dịch brom
58. Cho các chất sau:
(1) HO-C6H4-CH2OH (2) CH3O-C6H4-OH
(3) HO-C6H4-OH (4) CH3O-C6H4-CH2OH
Chất nào có thể thực hiện 3 phản ứng với Na, dd NaOH, dd HBr?
A. (3) B. (1) C. (2)
D. (1) và (2) E. (4)
59. Trong các dẫn xuất của benzen có CTPT C7H8O, có bao nhiêu đồng phân vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
60. Phát biểu nào sau đây đúng:
(1) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol vì nhân benzen hút e của nhóm –OH bằng hiệu ứng liên hợp (H linh động) trong khi nhóm -C2H5 lại đẩy e vào nhóm –OH (H kém linh động).
(2) Phenol có tính axit mạnh hơn etanol và được minh hoạ bằng phản ứng phenol tác dụng với dung dịch NaOH còn C2H5OH thì không phản ứng.
(3) Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 vì sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ được C6H5OH phân lớp.
(4) Phenol trong nước cho môi trường axit, quỳ tím hoá đỏ.
A. (1), (2) B. (2), (3)
C. (3), (1) D. (1), (2), (3), (4)
61. Có 3 dung dịch NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa và 2 chất lỏng C2H5OH, C6H6. Chỉ dùng chất nào sau đây nhận biết tất cả các chất trên?
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Na2SO4
C. Dung dịch HCl D. Dung dịch BaCl2
File đính kèm:
- trac_nghiem_hoa_hoc_lop_11_phan_ruou.doc