1). Một con lắc đơn có chiều dài 1m. Kéo cho dây làm với đựờng thẳng đứng một góc 60 rồi thả nhẹ. Lấy g=10m/s. Khi vật đi qua vị trí mà dây hợp với đựờng thẳng đứng một góc 30. Vận tốc của vật là :
A). 5(-1) m/s B). 10 m/s. C). 5(2-1) m/s. D). 6 m/s
2). Gọi là góc hợp bởi phựơng của lực tác dụng và phựơng dịch chuyển của vật.Công của lực là công phát động nếu:
A). Góc là góc vuông. B). Góc là góc tù . C). Góc là góc nhọn. D). Góc bằng 18O.
17 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 819 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Đề 2 kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sụỷ GD-ẹT Tổnh Nghệ An ẹeà kieồm tra 1 tieỏt
Trửụứng THPTĐông Hiếu Moõn : Vaọt lyự lụựp 10
Hoù teõn hoùc sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phaàn traỷ lụứi : Soỏ thửự tửù caõu traỷ lụứi dửụựi ủaõy ửựng vụựi soỏ thửự tửù caõu traộc nghieọm trong ủeà. ẹoỏi vụựi moói caõu
traộc nghieọm, hoùc sinh choùn vaứ toõ kớn moọt oõ troứn tửụng ửựng vụựi phửụng aựn traỷ lụứi ủuựng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
Noọi dung ủeà soỏ : 001
1). Một con lắc đơn có chiều dài 1m. Kéo cho dây làm với đựờng thẳng đứng một góc 60 rồi thả nhẹ. Lấy g=10m/s. Khi vật đi qua vị trí mà dây hợp với đựờng thẳng đứng một góc 30. Vận tốc của vật là :
A). 5(-1) m/s B). 10 m/s. C). 5(2-1) m/s. D). 6 m/s
2). Gọi là góc hợp bởi phựơng của lực tác dụng và phựơng dịch chuyển của vật.Công của lực là công phát động nếu:
A). Góc là góc vuông. B). Góc là góc tù . C). Góc là góc nhọn. D). Góc bằng 18O.
3). Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F=10 N.Cánh tay đòn của ngẫu lực là d=0,2 m.tính mô men của ngẫu lực là:
A). 20 N.m. B). 2 N.m. C). 10 N.m D). 0,2N.m
4). Điều nào sau đây là sai khi nói về động lựợng ?
A). Là một đại lựợng véc tơ. B). Xác định bằng nửa tích của khối lựợng và véc tơ vận tốc.
C). Có đơn vị Kg.m/s D) giá trị của động lựợng phụ thuộc vào cách chọn hệ quy chiếu.
5). Hai mặt phẳng đỡ tạo với mặt phẳng nằm ngang các góc 30.Trên hai mặt phẳng đó ngựời ta đặt
một quả cầu đồng chất có khối lượng 3kg
.Lấy g =10 m/s.(Bỏ qua ma sát ) áp lực của
quả cầu lên mỗi mặt là bao nhiêu?
A). 20 N. B). 30/N. C). 15 N. D). 30 N.
6). Khi một vật rắn quay quanh trục thì tổng mô men lực tác dụng lên vật có giá trị:
A). Bằng 0.##
Luôn dựơng. B). Khác 0. C). Luôn âm.
7). Thế năng trọng trựờng không phụ thuợc vào:
A). Gia tốc trọng trựờng . B). Vị trí đặt vật. C). Khối lựơng của vật. D). Vận tốc của vật.
8). Chỉ có thể tổng hợp hai lực không song song cùng chiều nếu hai lực đó:
A). Vuông góc với nhau B). Đồng quy . C). Hợp với nhau một góc tù
9). Vị trí trọng tâm của vật rắn trùng với:
A). Điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật B). tâm hình học của vật
C). Điểm bất kì trrên vật. D). Điểm chính giữa của vật.
10). Mô men lực tác dụng lên một vật là đại lựơng:
A). Véc tơ . B). Đặc trựng cho tác dụng làm quay của một vật. C). Để xác định độ lớn của lực tác dụng. D). Luôn có giá trị dựơng.
11). Nguyên tắc chuyển động bằng phản lực đựợc vận dụng trong trường hợp nào sau đây
Phóng vệ tinh nhân tạo.
A). Chèo thuyền trên sông. B). Dậm đà để nhảy. C). Máy bay trực thăng cất cánh.
12). Trong hiện tựợng nào sau đây động lượng được bảo toàn ?
A). Vật chuyển động thẳng đều. B). Vật chuyển động tròn đều.
C). Vật đứng yên. D). Vật rơi tự do.
13). Tác dụng của lực sẽ không đổi khi:
A). Lực đó trựợt trên giá của nó . B). Độ lớn của lực thay đổi ít
C). Lực đó dịch chuyển sao cho phựơng của lực không đổi. D). Giá của lực quay một góc 90 độ
14). Công do lực đàn hồi thực hiện khi lò xo bị kéo dãn thêm từ 2,2 cm đến 3 cm là bao nhiêu? Biết khi dùng một lực F=5N tác dụng vào lò xo theo phựơng trục của lò xo thi lò xo giãn thêm 2cm.
A). 1,0 J. B). -0,8J. C). 0,8 J. D). 1,2 J.
15). Lực đàn hồi không có đặc điểm nào sau đây.
A). Xuất hiện khi vật bi biến dạng B). ngược hựớng với biến dạng
C). Không có giới hạn. D). Tỉ lệ với độ biến dạng.
16). Trong mọi trựờng hợp ta đều có thể sử dụng :
A). Định luật bảo toàn động lựợng. B). Định luật bảo toàn cơ năng .
C). Định luật bảo toàn năng lựợng.
17). Một thùng hàng có khối lượng 400 kg đựợc nâng lên từ mặt đất lên độ cao 2,2 m,sau đó lai đựợc hạ xuống độ cao 1,4 m so với mặt đất .Coi thùng đựợc nâng và hạ đều .(lấy g=10m/s)
công của trọng lực là:
A). -3200 J. B). -8800 J. C). 888 J. D). 1234 J.
18). Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công.
A). N.m. B). J. C). Cal. D). N/m.
19). Một vật chuyển động tròn đều thì công của lực hựớng tâm luôn :
A). Bằng không. B). Dựơng . C). Âm. D). Bằng hằng số.
20). Hệ hai vật có khối lựợng m=2 kg và m =4 kg chuyển động với vận tốc V=2m/s và V=4 m/s. Khi cùng
hướng với thì động lựợng của hệ có độ lớn là:
A). 8kg.m/s. B). 15 kg.m/s. C). 10kg.m/s. D). 20 kg.m/s.
Khởi tạo đỏp ỏn đề số : 001
01. ; - - - 06. - / - 11. - - = 16. - - =
02. - - = - 07. - - - ~ 12. a 17. ; - - -
03. - / - - 08. - / - 13. ; - - - 18. - - - ~
04.D 09. ; - - - 14. - / - - 19. ; - - -
05. - - - ~ 10. - / - - 15. - - = - 20. - - - ~
Sụỷ GD-ẹT TổnhNghệ An ẹeà kieồm tra moọt tieỏt
Trửụứng THPT Đông hiếu Moõn : Vaọt lyự lụựp 10
Hoù teõn hoùc sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phaàn traỷ lụứi : Soỏ thửự tửù caõu traỷ lụứi dửụựi ủaõy ửựng vụựi soỏ thửự tửù caõu traộc nghieọm trong ủeà. ẹoỏi vụựi moói caõu
traộc nghieọm, hoùc sinh choùn vaứ toõ kớn moọt oõ troứn tửụng ửựng vụựi phửụng aựn traỷ lụứi ủuựng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
Noọi dung ủeà soỏ : 002
1). Công do lực đàn hồi thực hiện khi lò xo bị kéo dãn thêm từ 2,2 cm đến 3 cm là bao nhiêu? Biết khi dùng một lực F=5N tác dụng vào lò xo theo phựơng trục của lò xo thi lò xo giãn thêm 2cm.
A). 1,2 J. B). 1,0 J. C). 0,8 J. D). -0,8J.
2). Điều nào sau đây là sai khi nói về động lựợng ?
A). Xác định bằng nửa tích của khối lựợng và véc tơ vận tốc. B). Có đơn vị Kg.m/s
giá trị của động lựợng phụ thộc vào cách chọn hệ quy chiếu. C). Là một đại lựợng véc tơ.
3). Vị trí trọng tâm của vật rắn trùng với:
A). Điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật B). Điểm chính giữa của vật. C). tâm hình học của vật D). Điểm bất kì trrên vật.
4). Nguyên tắc chuyển động bằng phản lực đựợc vận dụng trong trựờng hợp nào sau đây
Phóng vệ tinh nhân tạo.
A). Dậm đà để nhảy. B). Máy bay trực thăng cất cánh. C). Chèo thuyền trên sông.
5). Trong mọi trựờng hợp ta đều có thể sử dụng :
A). Định luật bảo toàn năng lựợng. B). Định luật bảo toàn cơ năng . C). Định luật bảo toàn động lựợng.
6). Một con lắc đơn có chiều dài 1m. Kéo cho dây làm với đựờng thẳng đứng một góc 60 rồi thả nhẹ. Lấy g=10m/s. Khi vật đi qua vị trí mà dây hợp với đựờng thẳng đứng một góc 30. Vận tốc của vật là :
A). 6 m/s B). 5(2-1) m/s. C). 5(-1) m/s D). 10 m/s.
7). Mô men lực tác dụng lên một vật là đại lựơng:
A). Đặc trựng cho tác dụng làm quay của một vật. B). Để xác định độ lớn của lực tác dụng.
C). Véc tơ . D). Luôn có giá trị dựơng.
8). Gọi là góc hợp bởi phựơng của lực tác dụng và phựơng dịch chuyển của vật.Công của lực là công phát động nếu:
A). Góc là góc vuông. B). Góc là góc nhọn. C). Góc là góc tù . D). Góc bằng 18O.
9). Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công.
A). J. B). N.m. C). N/m. D). Cal.
10). Thế năng trọng trựờng không phụ thuợc vào:
A). Khối lựơng của vật. B). Vị trí đặt vật. C). Gia tốc trọng trựờng . D). Vận tốc của vật.
11). Khi một vật rắn quay quanh trục thì tổng mô men lực tác dụng lên vật có giá trị:
A). Khác 0. B). Luôn âm. C). Bằng 0.##
Luôn dựơng.
12). Tác dụng của lực sẽ không đổi khi:
A). Lực đó trựợt trên giá của nó . B). Lực đó dịch chuyển sao cho phơng của lực không đổi.
C). Độ lớn của lực thay đổi ít D). Giá của lực quay một góc 90 độ
13). Hai mặt phẳng đỡ tạo với mặt phẳng nằm ngang các góc 30.Trên hai mặt phẳng đó ngựời ta đặt
một quả cầu đồng chất có khối lượng 3kg
.Lấy g =10 m/s.(Bỏ qua ma sát ) áp lực của
quả cầu lên mỗi mặt là bao nhiêu?
A). 30/N. B). 15 N. C). 30 N. D). 20 N.
14). Chỉ có thể tổng hợp hai lực không song song cùng chiều nếu hai lực đó:
A). Hợp với nhau một góc tù B). Đồng quy . C). Vuông góc với nhau
15). Một vật chuyển động tròn đều thì công của lực hựớng tâm luôn :
A). Bằng hằng số. B). Âm. C). Dựơng . D). Bằng không.
16). Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F=10 N.Cánh tay đòn của ngẫu lực là d=0,2 m.tính mô men của ngẫu lực là:
A). 10 N.m B). 20 N.m. C). 0,2N.m D). 2 N.m.
17). Hệ hai vật có khối lựợng m==2 kg và m =4 kg chuyển động với vận tốc 2m/s và V=4 m/s. Khi cùng hựớng với động lựợng của hệ có độ lớn là:
A). 20 kg.m/s. B). 15 kg.m/s. C). 10kg.m/s. D). 8kg.m/s.
18). Trong hiện tựợng nào sau đây động lượng được bảo toàn ?
A). Vật rơi tự do. B). Hai viên bi va chạm vào nhau.
C). Vật chuyển động tròn đều. D). Vật chuyển động biến đổi đều.
19). Một thùng hàng có khối lượng 400 kg đựợc nâng lên từ mặt đất lên độ cao 2,2 m,sau đó lai đựợc hạ xuống độ cao 1,4 m so với mặt đất .Coi thùng đựợc nâng và hạ đều .(lấy g=10m/s)
công của trọng lực là:
A). 1234 J. B). -3200 J. C). 888 J. D). -8800 J.
20). Lực đàn hồi không có đặc điểm nào sau đây.
A). Tỉ lệ với độ biến dạng. B). Xuất hiện khi vật bi biến dạng
c). ngược hựớng với biến dạng D). Không có giới hạn.
Khởi tạo đỏp ỏn đề số : 002
01. - - - ~ 06. - - = - 11. ; - - 16. - - - ~
02. ; - - 07. ; - - - 12. ; - - - 17. ; - - -
03. ; - - - 08. - / - - 13. - - = - 18. b
04. - / - 09. - - = - 14. - / - 19. - / - -
05. ; - - 10. - - - ~ 15. - - - ~ 20. - - - ~
Sụỷ GD-ẹT TổnhNghệ An ẹeà kieồm tra moọt tieỏt
Trửụứng THPT Đông Hiéu Moõn : Vaọt lyự lụựp 10
Hoù teõn hoùc sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phaàn traỷ lụứi : Soỏ thửự tửù caõu traỷ lụứi dửụựi ủaõy ửựng vụựi soỏ thửự tửù caõu traộc nghieọm trong ủeà. ẹoỏi vụựi moói caõu
traộc nghieọm, hoùc sinh choùn vaứ toõ kớn moọt oõ troứn tửụng ửựng vụựi phửụng aựn traỷ lụứi ủuựng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
Noọi dung ủeà soỏ : 003
1). Điều nào sau đây là sai khi nói về động lựợng ?
A). Là một đại lựợng véc tơ. B). Có đơn vị Kg.m/s
giá trị của động lựợng phụ thộc vào cách chọn hệ quy chiếu. C). Xác định bằng nửa tích của khối lựợng và véc tơ vận tốc.
2). Một con lắc đơn có chiều dài 1m. Kéo cho dây làm với đựờng thẳng đứng một góc 60 rồi thả nhẹ. Lấy g=10m/s. Khi vật đi qua vị trí mà dây hợp với đựờng thẳng đứng một góc 30. Vận tốc của vật là :
A). 5(2-1) m/s. B). 6 m/s C). 10 m/s. D). 5(-1) m/s
3). Mô men lực tác dụng lên một vật là đại lựơng:
A). Để xác định độ lớn của lực tác dụng. B). Luôn có giá trị dựơng. C). Véc tơ . D). Đặc trựng cho tác dụng làm quay của một vật.
4). Thế năng trọng trựờng không phụ thuợc vào:
A). Vận tốc của vật. B). Khối lựơng của vật. C). Vị trí đặt vật. D). Gia tốc trọng trựờng .
5). Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F=10 N.Cánh tay đòn của ngẫu lực là d=0,2 m.tính mô men của ngẫu lực là:
A). 2 N.m. B). 20 N.m. C). 0,2N.m D). 10 N.m
6). Khi một vật rắn quay quanh trục thì tổng mô men lực tác dụng lên vật có giá trị:
A). Khác 0. B). Bằng 0.##
Luôn dựơng. C). Luôn âm.
7). Một vật chuyển động tròn đều thì công của lực hựớng tâm luôn :
A). Bằng hằng số. B). Âm. C). Dựơng . D). Bằng không.
8). Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công.
A). J. B). N/m. C). Cal. D). N.m.
9). Công do lực đàn hồi thực hiện khi lò xo bị kéo dãn thêm từ 2,2 cm đến 3 cm là bao nhiêu? Biết khi dùng một lực F=5N tác dụng vào lò xo theo phựơng trục của lò xo thi lò xo giãn thêm 2cm.
A). 1,0 J. B). 0,8 J. C). 1,2 J. D). -0,8J.
10). Nguyên tắc chuyển động bằng phản lực đựợc vận dụng trong trựờng hợp nào sau đây:##
Phóng vệ tinh nhân tạo.
A). Dậm đà để nhảy. B). Chèo thuyền trên sông. C). Máy bay trực thăng cất cánh.
11). Chỉ có thể tổng hợp hai lực không song song cùng chiều nếu hai lực đó:
A). Đồng quy . B). Vuông góc với nhau C). Hợp với nhau một góc tù
12). Trong hiện tựợng nào sau đây động lượng được bảo toàn ?
A). Vật chuyển động biến đổi đều. B). Vật chuyển động thẳng đều
C). Vật rơi tự do. D). Hai viên bi va chạm vào nhau.
13). Gọi là góc hợp bởi phựơng của lực tác dụng và phựơng dịch chuyển của vật.Công của lực là công phát động nếu:
A). Góc là góc vuông. B). Góc là góc nhọn.
C). Góc bằng 18O. D). Góc là góc tù .
14). Một thùng hàng có khối lượng 400 kg đựợc nâng lên từ mặt đất lên độ cao 2,2 m,sau đó lai đựợc hạ xuống độ cao 1,4 m so với mặt đất .Coi thùng đựợc nâng và hạ đều .(lấy g=10m/s)
công của trọng lực là:
A). -8800 J. B). 888 J. C). -3200 J. D). 1234 J.
15). Vị trí trọng tâm của vật rắn trùng với:
A). Điểm bất kì trên vật. B). Điểm chính giữa của vật.
C). tâm hình học của vật D). Điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật
16). Hai mặt phẳng đỡ tạo với mặt phẳng nằm ngang các góc 30.Trên hai mặt phẳng đó ngựời ta đặt một quả cầu đồng chất có khối lợng 3kg
.Lấy g =10 m/s.(Bỏ qua ma sát ) áp lực của
quả cầu lên mỗi mặt là bao nhiêu?
A). 30 N. B). 15 N. C). 30/N. D). 20 N.
17). Tác dụng của lực sẽ không đổi khi:
A). Lực đó trựợt trên giá của nó . B). Độ lớn của lực thay đổi ít
C). Lực đó dịch chuyển sao cho phương của lực không đổi. D). Giá của lực quay một góc 90 độ
18). Hệ hai vật có khối lựợng m==2 kg và m =4 kg chuyển động với vận tốc V= 2m/s và V=4 m/s. Khi cùng hựớng với động lựợng của hệ có độ lớn là:
A). 20 kg.m/s. B). 10kg.m/s. C). 15 kg.m/s. D). 8kg.m/s.
19). Trong mọi trựờng hợp ta đều có thể sử dụng :
A). Định luật bảo toàn cơ năng . B). Định luật bảo toàn động lựợng. C). C) Định luật bảo toàn năng lựợng.
20). Lực đàn hồi không có đặc điểm nào sau đây.
A). Tỉ lệ với độ biến dạng. B). Xuất hiện khi vật bi biến dạng
C). Không có giới hạn. D). ngợc hựớng với biến dạng
Khởi tạo đỏp ỏn đề số : 003
01. - - = 06. ; - - 11. ; - - 16. ; - - -
02. - - - ~ 07. - - - ~ 12. b 17. ; - - -
03. - - - ~ 08. - / - - 13. - / - - 18. ; - - -
04. ; - - - 09. - - - ~ 14. - - = - 19. - - =
05. ; - - - 10. - - = 15. - - - ~ 20. - - = -
Sụỷ GD-ẹT TổnhNghệ An ẹeà kieồm tra moọt tieỏt
Trửụứng THPT Đông Hiéu Moõn : Vaọt lyự lụựp 10
Hoù teõn hoùc sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Phaàn traỷ lụứi : Soỏ thửự tửù caõu traỷ lụứi dửụựi ủaõy ửựng vụựi soỏ thửự tửù caõu traộc nghieọm trong ủeà. ẹoỏi vụựi moói caõu
traộc nghieọm, hoùc sinh choùn vaứ toõ kớn moọt oõ troứn tửụng ửựng vụựi phửụng aựn traỷ lụứi ủuựng.
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
Noọi dung ủeà soỏ : 004
1). Chỉ có thể tổng hợp hai lực không song song cùng chiều nếu hai lực đó:
A). Vuông góc với nhau B). Đồng quy . C). Hợp với nhau một góc tù
2). Mô men lực tác dụng lên một vật là đại lựơng:
A). Để xác định độ lớn của lực tác dụng. B). Đặc trựng cho tác dụng làm quay của một vật. C). Véc tơ . D). Luôn có giá trị dựơng.
3). Thế năng trọng trựờng không phụ thuợc vào:
A). Khối lựơng của vật. B). Vận tốc của vật. C). Gia tốc trọng trựờng . D). Vị trí đặt vật.
4). Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công.
A). N/m. B). N.m. C). J. D). Cal.
5). Trong mọi trường hợp ta đều có thể sử dụng :
A). Định luật bảo toàn cơ năng . B). Định luật bảo toàn động lượng. C). Định luật bảo toàn năng lượng.
6). Vị trí trọng tâm của vật rắn trùng với:
A). tâm hình học của vật B). Điểm bất kì trrên vật. C). Điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật D). Điểm chính giữa của vật.
7). Gọi là góc hợp bởi phương của lực tác dụng và phựơng dịch chuyển của vật.Công của lực là công phát động nếu:
A). Góc bằng 18O. B). Góc là góc tù . C). Góc là góc nhọn. D). Góc là góc vuông.
13 Hệ hai vật có khối lựợng m==2 kg và m =4 kg chuyển động với vận tốc 2m/s và V=4 m/s. Khi cùng hựớng với động lựợng của hệ có độ lớn là:
A). 15 kg.m/s. B). 8kg.m/s. C). 10kg.m/s. D). 20 kg.m/s.
8). Một con lắc đơn có chiều dài 1m. Kéo cho dây làm với đựờng thẳng đứng một góc 60 rồi thả nhẹ. Lấy g=10m/s. Khi vật đi qua vị trí mà dây hợp với đựờng thẳng đứng một góc 30. Vận tốc của vật là :
A). 5(2-1) m/s. B). 5(-1) m/s C). 6 m/s D). 10 m/s.
9). Một vật chuyển động tròn đều thì công của lực hựớng tâm luôn :
A). Bằng không. B). Dựơng . C). Âm. D). Bằng hằng số.
10). Tác dụng của lực sẽ không đổi khi:
A). Giá của lực quay một góc 90 độ B). Lực đó dịch chuyển sao cho phơng của lực không đổi. C). Lực đó trựợt trên giá của nó . D). Độ lớn của lực thay đổi ít
11). Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F=10 N.Cánh tay đòn của ngẫu lực là d=0,2 m.tính mô men của ngẫu lực là:
A). 10 N.m B). 0,2N.m C). 2 N.m. D). 20 N.m.
12). Hai mặt phẳng đỡ tạo với mặt phẳng nằm ngang các góc 30.Trên hai mặt phẳng đó ngựời ta đặt một quả cầu đồng chất có khối lượng 3kg
.Lấy g =10 m/s.(Bỏ qua ma sát ) áp lực của quả cầu lên mỗi mặt là bao nhiêu?
A). 20 N. B). 15 N. C). 30/N. D). 30 N.
13). Nguyên tắc chuyển động bằng phản lực đựợc vận dụng trong trường hợp nào sau đây
A). Dậm đà để nhảy. B). Chèo thuyền trên sông C). Phóng vệ tinh nhân tạo.
14). Khi một vật rắn quay quanh trục thì tổng mô men lực tác dụng lên vật có giá trị:
A). Luôn âm. B). Khác 0.
C). Bằng 0. D) Luôn dựơng.
15). Trong hiện tượng nào sau đây động lượng được bảo toàn ?
A). Vật chuyển động thẳng đều. B). Hai viên bi va chạm vào nhau.
C). Vật đứng yên. D). Một xe đạp đang đi xuống dốc
16). Công do lực đàn hồi thực hiện khi lò xo bị kéo dãn thêm từ 2,2 cm đến 3 cm là bao nhiêu? Biết khi dùng một lực F=5N tác dụng vào lò xo theo phựơng trục của lò xo thi lò xo giãn thêm 2cm.
A). 0,8 J. B). -0,8J. C). 1,0 J. D). 1,2 J.
17). Điều nào sau đây là sai khi nói về động lựợng ?
A). Có đơn vị Kg.m/s
giá trị của động lựợng phụ thuộc vào cách chọn hệ quy chiếu. B). Xác định bằng nửa tích của khối lựợng và véc tơ vận tốc. C). Là một đại lựợng véc tơ.
18). Lực đàn hồi không có đặc điểm nào sau đây.
A). Xuất hiện khi vật bi biến dạng B). Tỉ lệ với độ biến dạng. C). ngược hựớng với biến dạng D). Không có giới hạn.
19). Một thùng hàng có khối lượng 400 kg đựợc nâng lên từ mặt đất lên độ cao 2,2 m,sau đó lai đựợc hạ xuống độ cao 1,4 m so với mặt đất .Coi thùng đựợc nâng và hạ đều .(lấy g=10m/s)
công của trọng lực là:
A). -8800 J. B). 888 J. C). -3200 J. D). 1234 J.
2013 20) Hệ hai vật có khối lựợng m==2 kg và m =4 kg chuyển động với vận tốc 2m/s và V=4 m/s. Khi cùng
hựớng với động lựợng của hệ có độ lớn là:
A). 15 kg.m/s. B). 8kg.m/s. C). 10kg.m/s. D). 20 kg.m/s.Khởi tạo đỏp ỏn đề số : 004
16a 01. - / - 6. - - = - 11. - - = -
17. - / - - 02. - / - - 7. - - = - 12. - - = -
18. - / - 03. - / - - 8. - - - ~ 13. - - - ~
19. - - - ~ 04. ; - - - 9 - / - - 14. - - =
05. - - = - 5. - - = 10. ; - - - 15 - / -
File đính kèm:
- de trac nghiem 10.doc