Bài kiểm tra 45 phút Học kì 2 Công nghệ Lớp 7 (Có đáp án)

Câu 1: Trong các loại thức ăn vật nuôi sau, thức ăn nào là thức ăn giàu gluxit nhất?

A. Rau muống B. Khoai lang củ

C. Rơm lúa D. Ngô bắp hạt

Câu 2 : Ví dụ sau minh họa cho đặc điểm nào về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi: Chu kì động dục của lợn là 21 ngày, của ngựa là 23 ngày

A. Không đồng đều B. Theo giai đoạn

C. Theo chu kì D. Tất cả các đặc điểm trên.

Câu 3: Thức ăn nào sau đây giàu protein nhất?

A. Hạt ngô vàng B. Đậu tương

C. Rơm lúa D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 4: Đây là đặc điểm nổi bật của giống gà nào? “Lông màu trắng tuyền hoặc màu nâu, mào đơn, tích và dái tai rất phát triển, mào to, ngả che cả mắt.

A. Gà Lơ go B. Gà Hồ C. Gà Tam hoàng D.Gà Ri.

Câu 5: Phương pháp nào sau đây thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein?

A. Nhập khẩu ngô, bột cò để nuôi vật nuôi.

B. Luân canh, tăng vụ để sản xuất ra nhiều lúa ngô, khoai, sắn .

C. Nuôi và tận dụng nhiều nguồn thức ăn động vật như: nhộng, tằm, giun đất.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 21/06/2022 | Lượt xem: 469 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 45 phút Học kì 2 Công nghệ Lớp 7 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề kiểm tra. Cấp độ nhận thức Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm Điểm Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi (1 tiết) 8 0,75 0,75 Giống vật nuôi (5 tiết) 4, 11 2,5 2 0,5 10 0,75 3,75 Thức ăn vật nuôi (6 tiết) 6, 7, 9, 2 1, 3, 5 1,5 12 2 5,5 Tổng cộng 5,25 2 2,75 10 ĐỀ RA I. Trắc nghiệm: (6,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau: Câu 1: Trong các loại thức ăn vật nuôi sau, thức ăn nào là thức ăn giàu gluxit nhất? A. Rau muống B. Khoai lang củ C. Rơm lúa D. Ngô bắp hạt Câu 2 : Ví dụ sau minh họa cho đặc điểm nào về sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi: Chu kì động dục của lợn là 21 ngày, của ngựa là 23 ngày A. Không đồng đều B. Theo giai đoạn C. Theo chu kì D. Tất cả các đặc điểm trên. Câu 3: Thức ăn nào sau đây giàu protein nhất? A. Hạt ngô vàng B. Đậu tương C. Rơm lúa D. Tất cả các đáp án trên. Câu 4: Đây là đặc điểm nổi bật của giống gà nào? “Lông màu trắng tuyền hoặc màu nâu, mào đơn, tích và dái tai rất phát triển, mào to, ngả che cả mắt. A. Gà Lơ go B. Gà Hồ C. Gà Tam hoàng D.Gà Ri. Câu 5: Phương pháp nào sau đây thuộc phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein? A. Nhập khẩu ngô, bột cò để nuôi vật nuôi. B. Luân canh, tăng vụ để sản xuất ra nhiều lúa ngô, khoai, sắn . C. Nuôi và tận dụng nhiều nguồn thức ăn động vật như: nhộng, tằm, giun đất. D. Tất cả các đáp án trên đều đúng. Câu 6: Thức ăn thô (giàu chất xơ), phải có hàm lượng xơ khoảng: A. 30% B. >30% C. <30% D. 30% Câu 7: Chất khô của thức ăn gồm các thành phần sau: A. protein, lipit, gluxit, vitamin, chất khoáng B. chất khoáng, nước, lipit, gluxit, vitamin C. chất khoáng, protein, lipit, gluxit, nước D. nước, vitamin, protein, lipit, gluxit Câu 8: (0,75 điểm) Hãy đánh dấu (x) vào £ thể hiện các nhiệm vụ của ngành chăn nuôi nước ta: 1. Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người £ 2. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý. £ 3. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ £ 4. Phát triển chăn nuôi toàn diện £ 5. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất. £ 6. Tăng nhanh khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. £ Câu 9: (1,0 điểm) Điền kết quả tiêu hóa và hấp thụ thức ăn vào bảng sau: Thành phần dinh dưỡng thức ăn Chất dinh dưỡng sau khi tiêu hóa Protein Lipit Gluxit Nước Câu 10: (0,75điểm) Tìm các cụm từ thích hợp để điền vào chổ trống cho phù hợp với tính chất đặc trưng của một giống vật nuôi. Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm giống nhau, có và như nhau, có tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định. II. Tự luận: (4,0 điểm) Câu 11: (2,0 điểm) Nêu điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi? Câu 12: (2,0 điểm) Vì sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi? Kể tên một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein, gluxit ở địa phương em? ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: (6,0 điểm) Câu 1-7: Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau: (3,5 điểm) - Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án D C B A C B A Câu 8: (0,75 điểm) Hãy đánh dấu (x) vào £ thể hiện các nhiệm vụ của ngành chăn nuôi nước ta: Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm. 2. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý. £ 4. Phát triển chăn nuôi toàn diện £ 5. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất. £ Câu 9: (1,0 điểm) Điền kết quả tiêu hóa thức ăn: Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm: + Protein Axitamin + LipitGlyxerin và axitbéo + GluxitĐường đơn + NướcNước Câu 10: (0,75 điểm) Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm: ngoại hình, năng suất, chất lượng sản phẩm. II. Tự luận: (6,0 điểm) Câu 11: (2,0 điểm) Điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi: - Có chung nguồn gốc. - Có đặc điểm ngoại hình và năng suất giống nhau. - Có đặc điểm di truyền ổn định - Có số lượng cá thể đông và phân bố trên địa bàn rộng. Câu 12: (2,0 điểm) - (0,5 điểm) Phải chế biến thức ăn cho vật nuôi: + Làm tăng mùi vị, tính ngon miệng + Nâng cao tỉ lệ tiêu hóa thức ăn (giảm bớt khối lượng, giảm bớt độ thô cứng) + Loại trừ các chất độc hại. - (0,5 điểm) Phải dự trữ thức ăn cho vật nuôi: + Giữ thức ăn lâu hỏng + Luôn có đủ nguồn thức ăn dự trữ cho vật nuôi. - (1 điểm) Kể tên một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein, gluxit ở địa phương: (Học sinh tự liên hệ, tối thiểu 3 ví dụ/phương pháp sản xuất thức ăn vật nuôi)

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_45_phut_hoc_ki_2_cong_nghe_lop_7_co_dap_an.doc
Giáo án liên quan