Câu 1: Dung dịch A có a mol NH4+ , b mol Mg2+, c mol SO42-, d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa a,b,c ,d
A. a + 2b = c + d B. a + b = c + d C. a + 2b = 2c + d D. a + 2b = 2c + 2d
Câu 2: Hoà tan 1,6 gam Fe2(SO4)3 vào nước để được 2 lít dung dịch, nồng độ ion SO42-là:
A. 0,008M B. 0,004M C. 0,006M D. 0,009M
Câu 4: Một dung dịch có [OH- ] =1,0.10-6M. pH của dung dịch là:
A. 12 B. 8 C. 13 D. 6
Câu 5: Cho 10 ml dd HCl có pH = 3 , để được dd có pH = 4 thì thể tích nước cần dùng để pha thêm là :
A. 40 ml B. 100 ml C. 10 ml D. 90 ml
Câu 6: Một dung dịch có [ H+ ] =1,0.10-3M. Môi trường của dung dịch đó là:
A. Trung tính B. Bazơ C. Axit D. Lưỡng tính
Câu 7: Chất nào trong những chất sau khi tan vào trong nước phân li cho ta các ion Zn2+, OH-, ZnO22-, H+:
A. Zn(OH)2 B. ZnSO4 C. ZnCl2 D. Na2ZnO2
Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?
A. NaCl B. HClO C. NaHCO3 D. CH3OH
1 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 380 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Hóa học Lớp 11 - Bài 1 - Mã đề: 281, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK
ĐỀ THI MÔN HOÁ HỌC 11 BÀI 1
Thời gian làm bài: 45 phút;(15 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 281
Họ, tên thí sinh:.............................................................Lớp:.............
Câu 1: Dung dịch A có a mol NH4+ , b mol Mg2+, c mol SO42-, d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa a,b,c ,d
A. a + 2b = c + d B. a + b = c + d C. a + 2b = 2c + d D. a + 2b = 2c + 2d
Câu 2: Hoà tan 1,6 gam Fe2(SO4)3 vào nước để được 2 lít dung dịch, nồng độ ion SO42-là:
A. 0,008M B. 0,004M C. 0,006M D. 0,009M
Câu 3: Daõy chaát naøo sau ñaây vöøa taùc duïng vôùi dung dòch HCl, vöøa taùc duïng vôùi dung dòch NaOH:
A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 B. Al(OH)3, Al2O3, K2O C. Na2SO4, HNO3, Al2O3 D. Zn(OH)2, Al(OH)3, Al2O3
Câu 4: Một dung dịch có [OH- ] =1,0.10-6M. pH của dung dịch là:
A. 12 B. 8 C. 13 D. 6
Câu 5: Cho 10 ml dd HCl có pH = 3 , để được dd có pH = 4 thì thể tích nước cần dùng để pha thêm là :
A. 40 ml B. 100 ml C. 10 ml D. 90 ml
Câu 6: Một dung dịch có [ H+ ] =1,0.10-3M. Môi trường của dung dịch đó là:
A. Trung tính B. Bazơ C. Axit D. Lưỡng tính
Câu 7: Chất nào trong những chất sau khi tan vào trong nước phân li cho ta các ion Zn2+, OH-, ZnO22-, H+:
A. Zn(OH)2 B. ZnSO4 C. ZnCl2 D. Na2ZnO2
Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?
A. NaCl B. HClO C. NaHCO3 D. CH3OH
Câu 9: Dãy nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh?
A. NaNO3, NaHCO3, Ca(OH)2, HgCl2 B. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3
C. Ba(OH)2, CaCl2, CH3COOH D. H2CO3, BaSO4, CuCl2, NaHSO4
Câu 10: Phương trình ion rút gọn H+ + OH- H2O là của phản ứng nào sau đây?
A. NaOH + HCl NaCl + H2O B. NaOH + NaHCO3 H2O + Na2CO3
C. Cả A và B D. 2H2 + O2 2H2O
Câu 11: Dãy các ion nào sau đây cùng đồng thời tồn tại trong một dung dịch?
A. OH-, Na+, Ba2+, Fe3+ B. Mg2+, SO42-, Cl-, Ag+ C. H+, Cl-, Na+, Al3+ D. S2-, Fe2+, Cu2+, Cl-
Câu 12: Cách đánh giá môi trường nào sau đây không đúng?
A. [H+] > 1,0.10-7M suy ra ph<7 B. [OH-] < 1,0.10-7M suy ra pH<7
C. [H+] 7 D. [OH-]> 1,0.10-7 M suy ra pH<7
Câu 13: Theo Are-ni-ut dãy chất nào sau đây là axit?
A. KCl; H2S; HBrO B. HCO3-, CH3COOH; HF C. NaOH; CaHPO3; H2SO4 D. NaHCO3; HCl; HSO4-
Câu 14: Trộn 200ml dung dịch HCl 0,5M với 300ml dung dịch NaOH 0,5M. pH của dung dịch tạo thành là:
A. 12 B. 10 C. 13 D. 11
Câu 15: Coù bao nhieâu dung dòch chæ chöùa 1 chaát ñöôïc taïo thaønh töø caùc ion sau: Na+, CO32-, Ca2+, Cl-
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Phần tự luận:
-----------------------------------------------
Câu 1. Viết các phương trình phản ứng , phương trinh ion đầy đủ và phương trình ion rút gọn khi cho lần lượt các dung dịch: Ba(HCO3)2, CuCl2, CH3COOH vào dung dịch NaOH dư.
Câu2. Cho dung dịch H2SO4 có pH= 5.
a. Cần pha loãng dung dịch này bằng nước cất bao nhiêu lần để được dung dịch H2SO4 có pH=8?
b. Dùng hỗn hợp 0,5 lít dung dịch H2SO4 có pH =1 và 0,5 lít dung dịch HCl 0,5 M cho vào 0,2 lít KOH
0,9 M. Xác định pH dung dịch sau phản ứng.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
B
C
D
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoa_hoc_lop_11_bai_1_ma_de_281.doc