Câu 1: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng
Câu 2. Hình biểu diễn thu được trên mặt phẳng hình chiếu bằng là?
A. Hình chiếu bằng B. Hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh D. Cả ba hình chiếu .
Câu 3. Nối nội dung cột A với cột B sao cho phù hợp: (1đ)
Cột A Cột B A B
1. vẽ bằng nét liền đậm
2. vẽ bằng nét đứt
3. vẽ bằng nét liền mảnh
4. đường đỉnh ren nằm
ngoài a. Đường chân ren và vòng tròn đáy ren
b. Đường bao khuất
c.Đường đỉnh ren, giới hạn ren, vòng tròn đỉnh ren
d. Đối với ren trục
e. Đối với ren lỗ 1.
17 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/06/2022 | Lượt xem: 380 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 1 Công nghệ Khối 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN : CÔNG NGHỆ 8
ĐỀ 1
Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau:
KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN : CÔNG NGHỆ 8
ĐỀ 2
Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau:
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ 1: Vẽ đúng vị trí, chính xác đạt 10 điểm.
ĐỀ 2: Vẽ đúng vị trí, chính xác đạt 10 điểm.
ÑEÀ KIEÅM TRA 1 TIEÁT
MOÂN: COÂNG NGHEÄ 8 (12-13)
Hoï vaø teân:............................................................
Lôùp: .........
ÑEÀ I
A/ Trắc nghiệm(3đ)
I/ Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: (1đ)
Câu 1: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng:
Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng
Câu 2. Hình biểu diễn thu được trên mặt phẳng hình chiếu bằng là?
A. Hình chiếu bằng B. Hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh D. Cả ba hình chiếu .
Câu 3. Nối nội dung cột A với cột B sao cho phù hợp: (1đ)
Cột A
Cột B
A B
1. vẽ bằng nét liền đậm
2. vẽ bằng nét đứt
3. vẽ bằng nét liền mảnh
4. đường đỉnh ren nằm
ngoài
a. Đường chân ren và vòng tròn đáy ren
b. Đường bao khuất
c.Đường đỉnh ren, giới hạn ren, vòng tròn đỉnh ren
d. Đối với ren trục
e. Đối với ren lỗ
1.............
2.............
3.............
4.............
II/ Cho các nhóm từ : hình dạng, hình dạng vật thể, thông tin kĩ thuật, hình chữ nhật,
hình nón.
Chọn nhóm từ thích hợp điền vào chổ trống các câu sau : (1đ)
Câu 4: Bản vẽ kĩ thuật trình bày các .. của sản phẩm dưới dạng các hình
vẽ và các kí hiệu theo các quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ .
Câu 5: Khi quay một vòng quanh một cạnh cố định, ta được hình trụ.
Câu 6: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình ..................... là hình tam
giác cân.
Câu 7: Bản vẽ lắp diễn tả ........................, kết cấu của sản phẩm và vị trí tương quan giữa
các chi tiết của sản phẩm
ÑEÀ KIEÅM TRA 1 TIEÁT
MOÂN: COÂNG NGHEÄ 8 (12-13)
Hoï vaø teân:............................................................
Lôùp: .........
ÑEÀ II
A/ Trắc nghiệm(3đ)
I/ Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: (1đ)
Câu 1: Hình chiếu đứng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Và có hướng chiếu như thế nào?
A. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trước tới B. Mặt phẳng chiếu đứng, từ sau tới
C. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trên xuống D. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trái qua
Câu 2 Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là hình:
A. Hình chữ nhật B. Hình vuông
C. Hình tròn D. Tam giác
Câu 3. Nối nội dung cột A với cột B sao cho phù hợp: (1đ)
Cột A
Cột B
A B
1. vẽ bằng nét liền mảnh
2. đường đỉnh ren nằm
ngoài
3. vẽ bằng nét liền đậm
4. vẽ bằng nét đứt
a.Đường đỉnh ren, giới hạn ren, vòng tròn đỉnh ren
b. Đường chân ren và vòng tròn đáy ren
c. Đường bao khuất
d. Đối với ren lỗ
e. Đối với ren trục
1.............
2.............
3.............
4.............
II/ Cho các nhóm từ : Bản vẽ chi tiết, hình nón, bản vẽ kĩ thuật, hình trụ ,chi tiết,hình chiếu
Chọn nhóm từ thích hợp điền vào chổ trống các câu sau :
Câu 4: Khi quay hình chữ nhật một vòng quanh một cạnh cố định, ta được .....................
Câu 5: Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của sản phẩm và vị trí tương quan giữa
các ....................... của sản phẩm
Câu 6: ............................... trình bày các thông tin kĩ thuật của sản phẩm dưới dạng các hình
vẽ và các kí hiệu theo các quy tắc thống nhất và thường vẽ theo tỉ lệ .
Câu 7: .......................... trên mặt phẳng song song với trục quay của hình nón là hình tam
giác cân.
TỰ LUẬN (7đ) – ĐỀ 1
Câu 8: Thế nào là bản vẽ chi tiết? Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì? (1đ)
Câu 9: Nếu đặt mặt đáy của hình lăng trụ tam giác đều song song với mặt phẳng chiếu cạnh
thì hình chiếu cạnh là hình gì? (1đ)
Câu 10: Nội dung bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết có điểm gì giống nhau và khác nhau? (2đ)
Câu 11: Hãy vẽ các hình chiếu của vật thể A: (2,25đ)
Câu 12: Trong đời sống hàng ngày chúng ta thường dùng những đồ
vật nào có hình dạng như vật thể A. (0,75đ)
(A)
TỰ LUẬN (7đ) – ĐỀ 2
Câu 8: Thế nào là bản vẽ nhà? Bản vẽ nhà dùng để làm gì? (1đ)
Câu 9: Nếu đặt mặt đáy của hình chóp đều đáy hình vuông song song với mặt phẳng chiếu
cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì? (1đ)
Câu 10: Nội dung bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết có điểm gì giống nhau và khác nhau? (2đ)
Câu 11: Hãy vẽ các hình chiếu của vật thể B: (2,25đ)
Câu 12: Trong đời sống hàng ngày chúng ta thường dùng những đồ
vật nào có hình dạng như vật thể B. (0,75đ)
(B)
TỰ LUẬN (7đ) – ĐỀ 1
Câu 8: Thế nào là bản chi tiết? Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?(1đ)
Câu 9: Nếu đặt mặt đáy của hình lăng trụ tam giác đều song song với mặt phẳng chiếu cạnh
thì hình chiếu cạnh là hình gì? (1đ)
Câu 10: Nội dung bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết có điểm gì giống nhau và khác nhau? (2đ)
Câu 11: Hãy vẽ các hình chiếu của vật thể A: (2,25đ)
Câu 12: Trong đời sống hàng ngày chúng ta thường dùng những đồ
vật nào có hình dạng như vật thể A. (0,75đ)
(A)
TỰ LUẬN (7đ) – ĐỀ 2
Câu 8: Thế nào là bản vẽ nhà? Bản vẽ nhà dùng để làm gì?(1đ)
Câu 9: Nếu đặt mặt đáy của hình chóp đều đáy hình vuông song song với mặt phẳng chiếu
cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì? (1đ)
Câu 10: Nội dung bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết có điểm gì giống nhau và khác nhau? (2đ)
Câu 11: Hãy vẽ các hình chiếu của vật thể B: (2,25đ)
Câu 12: Trong đời sống hàng ngày chúng ta thường dùng những đồ
vật nào có hình dạng như vật thể B. (0,75đ)
(B)
ÑAÙP AÙN VAØ BIEÅU ÑIEÅM
ÑEÀ I:
A/ Traéc nghieäm (3ñ):
Câu 1 đến 2 moãi yù ñöôïc 0.5 ñieåm. Câu 3 đến 7 moãi yù ñöôïc 0.25 ñieåm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
A
D
1 - c
2 - b
3 - a
4 - d
thông tin kĩ thuật
hình chữ nhật
hình nón
hình dạng
B/ Tự luận (7đ)
Câu 8: +/ Bản vẽ chi tiết là bản vẽ mô tả chi tiết máy và các thông tin cần thiết để xác
định chi tiết máy. (0,5đ)
+/ Bản vẽ chi tiết dùng trong việc chế tạo và kiểm tra chi tiết. (0,5đ)
Câu 9: Nếu đặt mặt đáy của hình lăng trụ tam giác đều song song với mặt phẳng chiếu cạnh
thì hình chiếu cạnh là hình tam giác. (1đ)
Câu 10: Nội dung bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết có điểm gì giống nhau và khác nhau? (2đ)
Bản vẽ chi tiết
Bản vẽ lắp
Giống: Đều có hình biểu diễn, các kích thước, khung tên.
Khác:
Kích thước ghi trên bản vẽ chi tiết dùng cho việc chế tạo.
Kích thước ghi trên bản vẽ lắp dùng để lắp ráp.
Câu 11: Các hình chiếu của vật thể A. ( 2,25đ – Mỗi hình vẽ đúng được 0,75đ)
Câu 12: Trong đời sống hàng ngày chúng ta thường dùng những đồ vật có hình dạng
như vật thể A.: Lon sữa, Lon nước ngọt, chai, lọ, ly,....... (0,75đ)
ÑEÀ II:
A/ Traéc nghieäm (3ñ):
Câu 1 đến 2 moãi yù ñöôïc 0.5 ñieåm. Câu 3 đến 7 moãi yù ñöôïc 0.25 ñieåm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
A
A
1 - b
2 - e
3 - a
4 - c
hình trụ
chi tiết
Bản vẽ kĩ thuật
Hình chiếu
B/ Tự luận (7đ)
Câu 8: +/ Bản vẽ nhà là 1 loại bản vẽ xây dựng. (0,5đ)
+/ Bản vẽ nhà dùng trong thiết kế và thi công xây dựng ngôi nhà. (0,5đ)
Câu 9: Nếu đặt mặt đáy của hình chóp đều đáy hình vuông song song với mặt phẳng chiếu
cạnh thì hình chiếu cạnh là hình vuông. (1đ)
Câu 10: Nội dung bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết có điểm gì giống nhau và khác nhau? (2đ)
Bản vẽ chi tiết
Bản vẽ lắp
Giống: Đều có hình biểu diễn, các kích thước, khung tên.
Khác:
Kích thước ghi trên bản vẽ chi tiết dùng cho việc chế tạo.
Kích thước ghi trên bản vẽ lắp dùng để lắp ráp.
Câu 11: Các hình chiếu của vật thể B. ( 2,25đ – Mỗi hình vẽ đúng được 0,75đ)
Câu 12: Trong đời sống hàng ngày chúng ta thường dùng những đồ vật có hình dạng
như vật thể A.: Hộp bánh, hộp phấn, viên gạch, bao diêm...........(0,75đ)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – Tiết 27
MÔN CÔNG NGHỆ 8 (12-13)
Họ và tên:............................................................
Lớp: .........
ĐỀ II
A/ Trắc nghiệm(3đ)
I/ Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: (1đ)
Câu 1: Cơ khí có tầm quan trọng như thế nào trong sản xuất và đời sống? (NB-TNKQ)
A. Cơ khí tạo ra dụng cụ thay thế lao động thủ công.
B. Cơ khí giúp cho lao động và sinh hoạt của con người trở lên nhẹ nhàng hơn.
C. Nhờ cơ khí tầm nhìn con người được mở rộng
D. Cơ khí tạo ra các máy và các phương tiện thay lao động thủ công thành lao động
bằng máy và tạo ra năng suất cao.
Câu 2: Thành phần chủ yếu của kim loại đen gồm các nguyên tố nào? (NB-TNKQ)
A. Sắt (Fe) và ma giê (Mg) B. Sắt (Fe) và lưu huỳnh (S)
C. Sắt (Fe) và chì (Pb) D. Sắt (Fe) và cacbon (C)
Câu 3. Nối nội dung cột A với cột B sao cho phù hợp: (1đ) (NB-TNKQ)
Cột A
Cột B
A B
Kìm
Cờ lê, mỏ lết
Tua vít
Ê tô
a.Tháo lắp các loại mối ghép bằng đai ốc, bulông
b. Kẹp chặt các chi tiết để thực hiện gia công
c. Kẹp chặt vật bằng tay.
d.Tháo lắp các loại mối ghép bằng vít có kẻ rãnh
e. Cầm giữ các chi tiết hoặc tháo, lắp các mối ghép
bằng đai ốc nhỏ.
1.............
2.............
3.............
4.............
II/ Cho các nhóm từ: phương tiện, gia công, thay đổi hình dáng, sản phẩm cơ khí,công nghệ
Chọn nhóm từ thích hợp điền vào chổ trống các câu sau : (1đ) (TH-TNKQ)
Câu 4: Muốn tạo ra.................................., từ nguyên vật liệu phải trải qua một quá trình
.....................để tạo thành chi tiết.
Câu 5: Quá trình tạo ra sản phẩm cơ khí do con người dùng...............................lao động
tác động vào vật liệu ban đầu nhằm làm .............................................................,
kích thước, tính chất của vật liệu.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – Tiết 27
MÔN CÔNG NGHỆ 8 (12-13)
Họ và tên:............................................................
Lớp: .........
ĐỀ I
A/ Trắc nghiệm(3đ)
I/ Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: (1đ)
Câu 1: Đồng là vật liệu thuộc loại nào? (NB-TNKQ)
A. Phi kim loại B. Kim koại đen
C. Kim loại màu D. Chất dẻo nhiệt rắn.
Câu 2: Tỉ lệ cacbon trong vật liệu chiếm bao nhiêu thì gọi là thép? (NB-TNKQ)
A. Tỉ lệ cacbon trong vật liệu 2,14%
C. Tỉ lệ cacbon trong vật liệu 2,14%. D. Tỉ lệ cacbon trong vật liệu = 2,14%
Câu 3. Nối nội dung cột A với cột B sao cho phù hợp: (1đ) (NB-TNKQ)
Cột A
Cột B
A B
1. Búa.
2. Cưa.
3. Đục.
4. Dũa.
a. Dùng để chặt các vật.
b. Dùng tạo độ nhẵn bóng bề mặt hoặc làm tù các cạnh sắt.
c. Dùng để cắt vật gia công
d. Dùng đập để tạo lực.
e. Dùng để tháo lắp các mối hàn.
1.............
2.............
3.............
4.............
II/ Cho các nhóm từ: kinh tế quốc dân, chuyển động, gia công thô, công nghiệp, sản xuất.
Chọn nhóm từ thích hợp điền vào chổ trống các câu sau : (1đ) (TH-TNKQ)
Câu 4 : Cắt kim loại bằng cưa tay là một dạng...................................., dùng lực tác dụng làm
cho lưỡi cưa ..................... ....qua lại để cắt vật liệu.
Câu 5: Cơ khí có vai trò quan trọng trong việc.........................ra máy, thiết bị cho mọi
ngành sản xuất trong nền ..............................................và đời sống con người.
TỰ LUẬN (7đ) – ĐỀ 1
Câu 6: Cơ khí có vai trò quan trọng như thế nào trong sản xuất và đời sống? (1đ)
Câu 7: Sản phẩm cơ khí được hình thành như thế nào? (1đ)
Câu 8: Em hãy nêu những điểm giống nhau và khác nhau giữa hai mối ghép bằng then và
bằng chốt? (2đ)
Câu 9: Khi tháo lắp để bảo dưỡng các bộ phận chuyển động của một chiếc xe đạp cần những
dụng cụ loại nào? (1đ)
Câu 10: Em hãy trình bày tư thế đứng và các thao tác cơ bản khi cưa kim loại bằng tay? (2đ)
TỰ LUẬN (7đ) – ĐỀ 1
Câu 6: Cơ khí có vai trò quan trọng như thế nào trong sản xuất và đời sống? (1đ)
Câu 7: Sản phẩm cơ khí được hình thành như thế nào? (1đ)
Câu 8: Em hãy nêu những điểm giống nhau và khác nhau giữa hai mối ghép bằng then và
bằng chốt? (2đ)
Câu 9: Khi tháo lắp để bảo dưỡng các bộ phận chuyển động của một chiếc xe đạp cần những
dụng cụ loại nào? (1đ)
Câu 10: Em hãy trình bày tư thế đứng và các thao tác cơ bản khi cưa kim loại bằng tay? (2đ)
TỰ LUẬN (7đ) – ĐỀ 2
Câu 6: Thế nào là mối ghép cố định? Chúng gồm mấy loại? (1đ)
Câu 7: Em hãy nêu đặc điểm cơ bản của mối ghép bằng ren? (1đ)
Câu 8: Em hãy nêu những điểm giống nhau và khác nhau giữa vật liệu kim loại và phi kim
loại? (2đ)
Câu 9: Khi tháo lắp để bảo dưỡng các bộ phận chuyển động của một chiếc xe đạp cần những
dụng cụ loại nào? (1đ)
Câu 10: Em hãy trình bày những kĩ thuật cơ bản khi dũa kim loại? (2đ)
TỰ LUẬN (7đ) – ĐỀ 2
Câu 6: Thế nào là mối ghép cố định? Chúng gồm mấy loại? (1đ)
Câu 7: Em hãy nêu đặc điểm cơ bản của mối ghép bằng ren? (1đ)
Câu 8: Em hãy nêu những điểm giống nhau và khác nhau giữa vật liệu kim loại và phi kim
loại? (2đ)
Câu 9: Khi tháo lắp để bảo dưỡng các bộ phận chuyển động của một chiếc xe đạp cần những
dụng cụ loại nào? (1đ)
Câu 10: Em hãy trình bày những kĩ thuật cơ bản khi dũa kim loại? (2đ)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ 1
A/ Trắc nghiệm (3đ).
Câu 1 đến 2 mỗi ý được 0,5 điểm. Câu 3 đến 5 mỗi ý được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
C
C
1- d
2- c
3- a
4- b
gia công thô
chuyển động
sản xuất
Kinh tế quốc dân
B/ Tự luận (7đ)
Câu 6: Vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống: (1đ)
Tạo ra máy thay lao động thủ công để nâng cao năng suất lao động.
Giải phóng sức lao động cơ bắp cho con người khiến lao động trở nên nhẹ nhàng hơn.
Mở rộng tầm nhìn giúp con người chinh phục thiên nhiên.
Câu 7: Sản phẩm cơ khí được hình thành : (1đ)
Gia công cơ khí
sản phẩm
lắp ráp
Chi tiết
Vật liệu cơ khí
Câu 8: Những điểm giống nhau và khác nhau giữa hai mối ghép bằng then và bằng chốt? (2đ)
Mối ghép bằng then
Mối ghép bằng chốt
- ÔÛ moái gheùp baèng then, then ñöôïc caøi trong
raõnh then cuûa 2 chi tieát ñöôïc gheùp.
- Duøng ñeå gheùp truïc vôùi baùnh raêng, baùnh ñai, ñóa xích...ñeå truyeàn chuyeån ñoäng quay.
- Moái gheùp baèng choát, choát laø chi tieát hình truï ñöôïc ñaët trong loã xuyeân ngang qua hai chi tieát ñöôïc gheùp.
- Duøng ñeå haõm chuyeån ñoäng töông ñoái giöõa caùc chi tieát theo phöông tieáp xuùc.
Giống: Đều có cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp và thay thế. Khả năng chịu lực kém.
Câu 9: Khi tháo lắp để bảo dưỡng các bộ phận chuyển động của một chiếc xe đạp cần những
dụng cụ loại nào? (1đ)
TL: Khi tháo lắp để bảo dưỡng các bộ phận chuyển động của một chiếc xe đạp cần những
dụng cụ:
Dụng cụ tháo lắp: Cờ lê, mỏ lết, tua vít.
Dụng cụ kẹp chặt: Kìm, ê tô.
Thước đo.
Câu 10: Em hãy trình bày tư thế đứng và các thao tác cơ bản khi cưa kim loại bằng tay? (2đ)
+/ Tư thế đứng: - Tư thế thẳng người, thoải mái, khối lượng cơ thể phân đều lên 2 chân.
- Cầm cưa theo tay thuận tay kia cầm vào khung cưa.
+/ Thao tác cưa: Kết hợp 2 tay và một phần cơ thể đẩy và kéo cưa. Khi đẩy thì ấn lưỡi cưa
và đẩy từ từ, kéo về không ấn, rút tay về nhanh hơn khi đẩy cưa đi.
ĐỀ 2
A/ Trắc nghiệm (3đ).
Câu 1 đến 2 mỗi ý được 0,5 điểm. Câu 3 đến 5 mỗi ý được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
D
D
1- c
2- a
3- d
4- b
sản phẩm cơ khí
gia công
phương tiện
thay đổi hình dáng
B/ Tự luận (7đ)
Câu 6: Thế nào là mối ghép cố định? Chúng gồm mấy loại? (1đ)
Mối ghép cố định là mối ghép mà các chi tiết được ghép không có chuyển động tương đối với nhau.
Mối ghép cố định được chia làm 2 loại:
+/ Mối ghép tháo được.
+/ Mối ghép không tháo được.
Câu 7: Đặc điểm cơ bản của mối ghép bằng ren: (1đ)
Mối ghép bằng ren có cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp, làm việc đảm bảo an toàn. Lắp
ghép được nhiều lần, tuổi thọ cao, giá thành rẻ.
Câu 8: Những điểm giống nhau và khác nhau giữa vật liệu kim loại và phi kim loại? (2đ).
Kim loaïi
Phi kim loaïi
- Coù tính daãn ñieän, dẫn nhiệt toát.
- Giaù thaønh ñaét.
- Khoù gia coâng
- Deã bò oxy hoùa, khoù maøi moøn
- Ko coù tính daãn ñieän, dẫn nhiệt kém.
- Giaù thaønh reû.
- Deã gia coâng.
- Khoâng bò oâxy hoaù, ít maøi moøn.
Giống: Ñeàu ñöôïc söû duïng roäng raõi trong saûn xuaát.
Câu 9: Khi tháo lắp để bảo dưỡng các bộ phận chuyển động của một chiếc xe đạp cần những
dụng cụ: (1đ)
Dụng cụ tháo lắp: Cờ lê, mỏ lết, tua vít.
Dụng cụ kẹp chặt: Kìm, ê tô.
Thước đo.
Câu 10: Những kĩ thuật cơ bản khi dũa kim loại? (2đ)
+/ Chuẩn bị: - Choïn eâtoâ vaø tö theá ñöùng: nhö tö theá ñöùng cöa kim loaïi.
- Keïp chaët phoâi vaøo eâtoâ ñeå duõa.
+/ Cách cầm dũa và thao tác dũa:
Tay phải cầm cán dũa hơi nngwar lòng bàn tay, tay trái đặt hẳn lên đầu dũa.
Khi dũa phải thực hiện hai chuyển động: Một là đẩy dũa tạo lực cắt, khi đó 2 tay ấn xuống, điều khiển lực ấn của hai tay cho dũa được thăng bằng. Hai là khi kéo dũa về thì nhanh và nhẹ nhàng.
ÑEÀ KIEÅM TRA CHẤT LƯỢNG HK1
MOÂN: COÂNG NGHEÄ 8 (12-13)
Hoï vaø teân:............................................................
Lôùp: .........
ÑEÀ I
A/ Trắc nghiệm(3đ) – 10 phút
I/ Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: (1đ) (NB-TNKQ)
Câu 1: Mèi ghÐp cè ®Þnh lµ mèi ghÐp cã:
A. C¸c chi tiÕt ghÐp chuyÓn ®éng t¬ng ®èi víi nhau.
B. C¸c chi tiÕt ghÐp chuyÓn ®éng ¨n khíp víi nhau.
C. C¸c chi tiÕt ghÐp kh«ng cã chuyÓn ®éng t¬ng ®èi víi nhau.
D. C¸c chi tiÕt ghÐp cã thÓ xoay, trît víi nhau.
Câu 2: Mèi ghÐp kh«ng th¸o ®îc gåm:
A. Mèi ghÐp b»ng ®inh t¸n, b»ng ren, chèt
B. Mèi ghÐp b»ng then, b»ng ren, chèt
C. Mèi ghÐp b»ng hµn, b»ng ®inh t¸n
D. C¶ a, b, c ®Òu ®óng
Câu 3. Nối nội dung cột A với cột B sao cho phù hợp: (1đ) (NB-TNKQ)
Cột A
Cột B
A B
1. Trong mối ghép không tháo
được.
2. Trong mối ghép bằng đinh
tán.
3. Trong mối ghép bằng vít cấy
4. Trong mối ghép bằng bulông
a. Các chi tiết được ghép thường có dạng tấm
b. Muốn tháo rời phải phá hỏng một chi tiết.
c. Tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn.
d. Một chi tiết có lỗ ren, chi tiết còn lại là lỗ
trơn.
e. Các lỗ trên chi tiết là lỗ trơn.
1.............
2.............
3.............
4.............
II/ Cho các nhóm từ: xích, truyền chuyển động, ăn khớp, chuyển động, tốc độ.
Chọn nhóm từ thích hợp điền vào chổ trống các câu sau : (1đ) (TH-TNKQ)
Câu 4: Máy hay thiết bị cần có cơ cấu vì các bộ phận của máy
thường đặt xa nhau và có.không giống nhau.
Câu 5: Muốn truyền.giữa các trục cách xa nhau, có thể dùng bộ truyền
động..hoặc dùng nhiều cặp bánh răng kế tiếp nhau.
ÑEÀ KIEÅM TRA CHẤT LƯỢNG HK1
MOÂN: COÂNG NGHEÄ 8 (12-13)
Hoï vaø teân:............................................................
Lôùp: .........
ÑEÀ II
A/ Trắc nghiệm(3đ) – 10 phút
I/ Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: (1đ) (NB-TNKQ)
Câu 1: Mèi ghÐp th¸o ®îc gåm:
A. Mèi ghÐp b»ng ®inh t¸n, vÝt. B. Mèi ghÐp b»ng then, hµn
C. Mèi ghÐp b»ng ren, then, chèt. D. Mèi ghÐp b»ng ®inh t¸n, hµn
Câu 2: Các loại khớp động thường gặp:
A. Khớp quay, khớp tịnh tiến, ren, đinh tán.
B. Khớp quay, khớp tịnh tiến, khớp cầu, khớp vít.
C. Khớp cầu, khớp vít, khớp tịnh tiến, chốt.
D. Bulông, khớp tịnh tiến, đinh tán
Câu 3. Nối nội dung cột A với cột B sao cho phù hợp: (1đ) (NB-TNKQ)
Cột A
Cột B
A B
1. Trong mối ghép bằng vít cấy
2. Trong mối ghép bằng bulông
3. Trong mối ghép không tháo
được.
4. Trong mối ghép bằng đinh
tán.
a. Các lỗ trên chi tiết là lỗ trơn.
b. Các chi tiết được ghép thường có dạng tấm
c. Một chi tiết có lỗ ren, chi tiết còn lại là lỗ
trơn.
d. Muốn tháo rời phải phá hỏng một chi tiết.
e. Tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn.
1.............
2.............
3.............
4.............
II/ Cho các nhóm từ: Truyền động ma sát, truyền động ăn khớp, chuyển động, biến đổi,
tiếp xúc.
Chọn nhóm từ thích hợp điền vào chổ trống các câu sau : (1đ) (TH-TNKQ)
Câu 4: Cơ cấu biến đổi chuyển động có nhiệm vụmột dạng chuyển động
ban đầu thành các dạngkhác.
Câu 5: ..là cơ cấu truyền chuyển động quay nhờ lực ma sát giữa các
mặtlà vật dẫn và vật bị dẫn.
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HK1 – CN8
B/ Tự luận (7đ) – 35 phút
ĐỀ I
Câu 6: Thế nào là khớp động? nêu công dụng của khớp động?(1đ)
Câu 7: . Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí ? (1đ)
Câu 8: Tại sao cần truyền chuyển động? Kể tên các cơ cấu truyền chuyển động mà em biết?
Câu 9: Một hệ thống truyền động bằng xích. Biết đĩa dẫn có 60 răng, cứ đĩa dẫn quay được
1 vòng thì đĩa bị dẫn quay được 3 vòng. Hãy tính số răng của đĩa bị dẫn? (1đ)
1cm
1cm
1cm
4cm
4cm
3cm
Câu 10: Vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể sau? (Vẽ đúng kích thước đã cho) (2đ)
%...........................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HK1 – CN8
B/ Tự luận (7đ) – 35 phút.
ĐỀ 2
Câu 6: Thế nào là phép chiếu vuông góc? Phép chiếu này dùng để làm gì? (1đ)
Câu 7: Nêu công dụng của các dụng cụ gia công? (1đ)
Câu 8: Tại sao cần biến đổi chuyển động? Kể tên các cơ cấu biến đổi chuyển động mà em
biết?(2đ)
Câu 9: Một hệ thống truyền động bằng xích. Biết đĩa dẫn có 40 răng, cứ đĩa dẫn quay được
1 vòng thì đĩa bị dẫn quay được 2 vòng. Hãy tính số răng của đĩa bị dẫn? (1đ)
Câu 10: Vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể sau? (Vẽ đúng kích thước đã cho) - (2đ)
1,5cm 1,5cm
2 cm
4,5cm
2cm
4,5cm
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ 1
A/ Trắc nghiệm (3đ).
Câu 1 đến 2 mỗi ý được 0,5 điểm. Câu 3 đến 5 mỗi ý được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
C
C
1- b
2- a
3- d
4- e
Truyền chuyển động
Tốc độ
chuyển động
Xích
B/ Tự luận (7đ)
Câu 6: +/ Khớp động hay mối ghép động là mối ghép mà các chi tiết được ghép có sự
chuyển động tương đối với nhau. (0,5đ)
+/ Khớp động dùng để ghép các chi tiết thành cơ cấu. (0,5đ)
Câu 7: Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí: (1đ)
Tính chất vật lí: Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, khối lượng riêng.
Tính chất cơ học: Tính cứng, tính dẻo, tính bền.5
Tính chất công nghệ: Tính đúc, tính hàn tính rèn.
Tính chất hóa học: Tính chịu axit và muối, tính chống ăn mòn.
Câu 8: */ Sở dĩ cần truyền chuyển động vì: (1đ)
Các bộ phận của máy thường đặt xa nhau.
Khi làm việc chúng cần có tốc độ quay khác nhau.
*/ Các cơ cấu truyền chuyển động : (1đ)
+/ Truyền động ma sát- truyền động đai: Máy khâu, máy tiện, ô tô,
+/ Truyền động ăn khớp:
Truyền động bánh răng: đồng hồ, hộp số xe máy
Truyền động xích: xe đạp, xe máy,..
Câu 9: */ Biết: Z1 = 60 răng
i = 3 ( 0,25 đ)
Tính : Z2 = ? răng
*/Giải: Ta có: i = Nên: Z2 === 20 răng (0,75 đ)
Câu 10: Các hình chiếu của vật thể vẽ đúng như dưới đây: (2đ)
ĐỀ 2
A/ Trắc nghiệm (3đ).
Câu 1 đến 2 mỗi ý được 0,5 điểm. Câu 3 đến 5 mỗi ý được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
C
B
1- c
2- a
3- d
4- b
Biến đổi
Chuyển động
Truyển động ma sát
Tiếp xúc
B/ Tự luận (7đ)
Câu 6: Phép chiếu vuông góc laø pheùp chieáu có các tia chiếu vuông góc với mặt
phẳng chiếu. Noù được dùng để vẽ các hình chiếu vuông góc. (1đ).
Câu 7: Công dụng của các dụng cụ gia công: (1đ)
Búa: Dùng để đập tạo lực.
Cưa: Dùng để cắt các vật gia công.
Đục: Dùng để chặt các vật.
Dũa: Dùng để tạo độ nhẵn bóng bề mặt hoăc làm tù các cạnh sắt.
Câu 8: */ Sở dĩ cần biến chuyển động vì: (1đ)
Để biến đổi một dạng chuyển động ban đầu thành các dạng chuyển động khác cho
các bộ phận công tác của máy nhằm thực hiện những nhiệm vụ nhất định
*/ Các cơ cấu biến đổi chuyển động :(1đ)
- Cơ cấu tay quay - con trượt: Máy khâu đạp chân, máy cưa gỗ, ô tô, máy hơi nước
- Cơ cấu thanh răng - bánh răng: bếp dầu, nâng hạ mũi khoan
- Cơ cấu đai ôc, vit: Êtô, khóa nước.
- Cơ cấu tay quay - thanh lắc: Máy dệt, máy khâu đạp chân, xe tự đẩy
Câu 9: : */ Biết: Z1 = 40 răng
i = 2 ( 0,25 đ)
Tính : Z2 = ? răng
*/Giải: Ta có: i = Nên: Z2 === 20 răng (0,75 đ)
Câu 10: Các hình chiếu của vật thể vẽ đúng như dưới đây: (2đ)
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_1_cong_nghe_khoi_7.doc