Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ Lớp 7 - Phòng Giáo dục và đào tạo Lộc Bình (Có đáp án)

1. Nhóm thức ăn nào có nguồn gốc thực vật ?

a. Giun , rau , bột sắn .

b. Thức ăn hỗn hợp , cám , rau.

c. Cám, bột ngô, rau.

d. Gạo , bột cá, rau xanh .

2. Mục đích của dự trữ thức ăn.

a. Để dành được nhiều thức ăn.

b. Giữ thức ăn lâu hỏng , đủ nguồn thức ăn.

c. Chủ động nguồn thức ăn .

d. Tận dụng nhiều loại thức ăn.

3. Tác dụng phòng bệnh của vắc xin.

a. Tiêu diệt mầm bệnh

 b. Trung hoà các yếu tố gây bệnh

 c. Kích thích cơ thể sản sinh kháng thể chống lại mầm bệnh

 d. Làm cho mầm bệnh không vào được cơ thể

 4. Cho cá ăn thế nào là hợp lý

 a. Vừa đủ no

 b. Thật no.

 c. Đủ chất, đủ lượng thức ăn.

 d. Lượng ít và nhiều lần

 5, Mầu nước nào thích hợp cho nuôi thuỷ sản

 a. Màu tro đục

 b. Màu đen

 c. Màu nõn chuối hoặc vàng lục

 d. Màu đỏ nâu.

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/06/2022 | Lượt xem: 364 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Học kì 2 Công nghệ Lớp 7 - Phòng Giáo dục và đào tạo Lộc Bình (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Lộc Bình THI KIỂM TRA HỌC KÌ II Trường THCS Năm học 2008 – 2009 Môn : Công nghệ Lớp 7 Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) PHẦN I . TRẮC NGHỆM : ( 4 điểm) Câu 1: Hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau : Nhóm thức ăn nào có nguồn gốc thực vật ? Giun , rau , bột sắn . Thức ăn hỗn hợp , cám , rau. Cám, bột ngô, rau. Gạo , bột cá, rau xanh . Mục đích của dự trữ thức ăn. Để dành được nhiều thức ăn. Giữ thức ăn lâu hỏng , đủ nguồn thức ăn. Chủ động nguồn thức ăn . Tận dụng nhiều loại thức ăn. Tác dụng phòng bệnh của vắc xin. a. Tiêu diệt mầm bệnh b. Trung hoà các yếu tố gây bệnh c. Kích thích cơ thể sản sinh kháng thể chống lại mầm bệnh d. Làm cho mầm bệnh không vào được cơ thể 4. Cho cá ăn thế nào là hợp lý a. Vừa đủ no b. Thật no. c. Đủ chất, đủ lượng thức ăn. d. Lượng ít và nhiều lần 5, Mầu nước nào thích hợp cho nuôi thuỷ sản a. Màu tro đục b. Màu đen c. Màu nõn chuối hoặc vàng lục d. Màu đỏ nâu. Câu 2: (1,5 điểm) Hãy lựa chọn các cụm từ sau: chế biến, thích ăn, thô cứng, ngon miệng, tăng mùi vị, bớt khối lượng. để điền vào chỗ trống thay cho các số 1,2,3,4,5,6. để hoàn chỉnh câu sau: Nhiều loại thức ăn phải qua (1)vật nuôi mới ăn được, chế biến thức ăn làm(2).., tăng tính(3)để vật nuôi (4)., ăn được nhiều , làm giảm(5) và giảm độ (6).. PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu1: ( 2 điểm ) Nêu những điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi? Câu2: ( 2 điểm ) Nêu vai trò của chuồng nuôi trong chăn nuôi? Câu3: ( 2 điểm ) Trình bày sự khác nhau giữa thức ăn nhân tạo và thức ăn tự nhiên của tôm và cá ? Ở địa phương em thức ăn của tôm cá thường là những loại thức ăn nào ? -------------------Hết----------------- Họ và tên : ................... SBD : ............................... Phòng GD&ĐT Lộc Bình THI KIỂM TRA HỌC KÌ II Trường THCS Năm học 2008 – 2009 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Môn : Công nghệ lớp 7 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Câu 1 (2,5 điểm ) Mỗi ý đúng kđược 0,5 điểm 1 - c 2 - b 3 - c 4 - d 5 - c Câu 2 ( 1,5 điểm ) Mỗi ý điền đúng được 0.25 điểm. 1, chế biến 4, thích ăn 2, tăng mùi vị 5. bớt khối lượng 3, ngon miệng 6, thô cứng PHẦN II: TỰ LUẬN :(6 điểm) Câu 1: ( 2 điểm ) Những điều kiện để công nhận giống vật nuôi. Các vật nuôi trong cùng một giống phải có chung nguồn gốc (0,5 điểm) Có đặc điểm về ngoại hình và năng suất giống nhau ( 0,5 điểm) Có tính di truyền ổn định ( 0,5 điểm) Đạt đến một số lượng cá thể nhất định và có địa bàn phân bố rộng (0,5 điểm) Câu 2 :(2 điểm ) Giúp vật nuôi tránh được thay đổi về thời tiết (0,5 điểm) Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc mầm bệnh (0,5 điểm) Giúp cho việc chăn nuôi theo quy trình khoa học (0,5 điểm) Giúp quản lí tốt đàn vật nuôi thu được chất thải và tránh ô nhiễm môi trường (0,5 điểm) Câu 3: (2 điểm): Sự khác nhau giữa thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo. ( 1 điểm ) Thức ăn tự nhiên có sẵn trong nước gồm có ; Vi khuẩn , thực vật thuỷ sinh , động vật phù du , động vật đáy và mùn bã hữu cơ . (0,5 điểm) Thức ăn nhân tạo do con người cung cấp trực tiếp gồm thức ăn tinh , thức ăn thô , thức ăn hỗn hợp . (0,5 điểm) * Thức ăn tôm cá có ở địa phương em (HS tự liên hệ ) ( 1 điểm ) Lưu ý : Điểm toàn bài thi là tổng điểm từng phần, tính lẻ đến 0,5 điểm ( VD : 5,25 điểm thì làm tròn thành 5,5 điểm ; 5,75 điểm thì làm tròn thành 6 điểm)

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_2_cong_nghe_lop_7_phong_giao_duc_va_dao_t.doc