Câu 1: Biện pháp phục hồi rừng sau khai thác trắng là:
a- Trồng cây ngắn ngày c- Trồng xen cây công nghiệp với cây rừng
b- Thúc đẩy tái sinh tự nhiên d- Cả a, b, c
Câu 2: Trong các đặc điểm sau đặc điểm nào là của sự phát dục của vật nuôi ?
a- Thể trọng Lợn tăng c- Xương ống chân Bê dài 5 cm
b- Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa d- Gà trống biết gáy
Câu 3: Gluxit trong thức ăn qua tiêu hóa sẽ chuyển đổi thành chất nào?
a- Nước c- Axit amin
b- Đường đơn d- Ion khoáng
Câu 4: Vắc xin được chết biến từ:
a- Lá cây c- Các chất hóa học
b- Thảo dược d- Vi khuẩn, vi rút gây bệnh
II- Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau:( 1đ)
- Thức ăn cung cấp.(1).cho vật nuôi vận động và phát triển.
- Thức ăn cung cấp. (2). cho vật nuôi lớn lên và tạo ra. (3).chăn nuôi như: Thịt, cho . (4).đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa nuôi con.
3 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 21/06/2022 | Lượt xem: 325 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi lại Học kì 2 môn Công nghệ Lớp 7 - Trường THCS Long Hưng (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS long hưng Thư ù ngày tháng.năm 2010
Lớp :
Họ tên : THI KIÊM TRA LẠI
MÔN CÔNG NGHỆ 7 KÌ II
Trắc nghiệm: ( 5đ)
I- Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong những câu sau:(2đ)
Câu 1: Biện pháp phục hồi rừng sau khai thác trắng là:
a- Trồng cây ngắn ngày c- Trồng xen cây công nghiệp với cây rừng
b- Thúc đẩy tái sinh tự nhiên d- Cả a, b, c
Câu 2: Trong các đặc điểm sau đặc điểm nào là của sự phát dục của vật nuôi ?
a- Thể trọng Lợn tăng c- Xương ống chân Bê dài 5 cm
b- Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa d- Gà trống biết gáy
Câu 3: Gluxit trong thức ăn qua tiêu hóa sẽ chuyển đổi thành chất nào?
a- Nước c- Axit amin
b- Đường đơn d- Ion khoáng
Câu 4: Vắc xin được chết biến từ:
a- Lá cây c- Các chất hóa học
b- Thảo dược d- Vi khuẩn, vi rút gây bệnh
II- Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau:( 1đ)
- Thức ăn cung cấp.......(1)......cho vật nuôi vận động và phát triển.
- Thức ăn cung cấp..... (2)........ cho vật nuôi lớn lên và tạo ra..... (3)......chăn nuôi như: Thịt, cho ...... (4).......đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa nuôi con...
1- ............................ 3- .................................
2- ............................ 4- .................................
II- Nối thông tin cột A tương ứng thông tin cột B (2đ)
A (Cách phân loại )
B ( Tên giống vật nuôi )
A B
1. Theo địa lí
2. Theo hình thái ngoại hình
3. Theo mức độ hoàn thiện giống
4.Theo hướng sản xuất
a- Bò Lang trắng đen
b- Lợn Lanđơrat
c- Lợn Móng Cái
d- Gà rừng
B- Phần tự luận (5đ)
Câu 1- Có mấy loại khai thác rừng? Nước ta nên áp dụng theo kiểu khai thác rừng nào? Vì sao ? ( 1.0đ)
Câu 2- Nêu các vai trò của ngành chăn nuôi trong nền kinh tế nước ta? Lấy ví dụ cụ thể? (2đ)
Câu 3- Các nguyên nhân gây ra bệnh cho vật nuôi? Phân biệt bệnh truyền nhiễm và bệnh không truyền nhiễm? Lấy ví dụ cho từng loại bệnh ?( 2.0đ )
ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN CÔNG NGHỆ 7 HK II
Trắc nghiệm: ( 5đ)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong những câu sau:
(mỗi câu đúng được 0. 5đ)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
c
d
b
d
II- Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (mỗi từ đúng được 0.25đ)
1- Năng lượng 3- Sản phẩm
2- Chất dinh dưỡng 4- Gia cầm
II- Nối thông tin cột A tương ứng thông tin cột B (mỗi ý đúng được 0. 5đ)
A B
1 + c
2 + a
3 + d
4 + b
B- Phần tự luận (6đ)
Câu 1- ( 1.5đ ) - Các loại khai thác rừng: + Khai thác trắng (0.25đ)
+ Khai thác dần (0.25đ)
+ Khai thác chọn (0.25đ)
Nước ta nên áp dụng theo kiểu khai thác dần. (0.25đ)
Vì: Đa số đất rừng nước ta là đất dốc và một số rừng ở đồng bằng thì có tác dụng phòng hộ nên chỉ có khai thác dần (0. 5đ)
Câu 2- (2đ)
Vai trò của ngành chăn nuôi:
+ Cung cấp thực phẩm . Ví dụ: Thịt, trứng , sữa... (0. 5đ)
+ Cung cấp sức kéo. Ví dụ: Trâu, bò, ngựa... (0. 5đ)
+ Cung cấp phân bón. Ví dụ: Phân chuồng.. (0. 5đ)
+ Cung cấp nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác (0. 5đ)
Ví dụ: Lông, da. Sừng, móng...
Câu 3- (2.5đ )
- Có 2 nguyên nhân sinh ra bệnh cho vật nuôi:
+ Nguyên nhân bên trong: ( yếu tố di truyền) (0. 5đ)
+ Nguyên nhân bên ngoài ( môi trường): Cơ học, hóa học, sinh học(0. 5đ)
- Bệnh truyền nhiễm: Do VSV gây ra, lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều vật nuôi. Ví dụ: H5N1, Toi gà... (0. 5đ)
- Bệnh không truyền nhiễm: Do vật kí sinh gây ra, không lây lan thành dịch, không làm chết nhiều vật nuôi. Ví dụ: Bệnh giun sán... (0. 5đ)
File đính kèm:
- de_thi_lai_hoc_ki_2_mon_cong_nghe_lop_7_truong_thcs_long_hun.doc