Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 23 - Liêu Thanh Tùng

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức Hiểu được kĩ thuật nuôi vật non và cái sinh sản.

 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng trao đổi nhóm . Có được những kỹ năng nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi .

 3. Thái độ: Có ý thức lao động cần c chịu khĩ trong việc nuôi dưỡng ,chăm sóc vật nuôi .

II. Phương pháp: Trực quan , thảo luận nhóm

III. Chuẩn bị: Sơ đồ 12, 13 sgk, Bảng con , phiếu học tập.

IV. Hoạt động dạy - học:

 1.Ổn định: (1/)

 2.Bài cũ(5/) : -Chuồng nuơi cĩ vai trị như thế nào trong chăn nuôi ?

 - Vệ sinh trong chăn nuôi phải đạt những yêu cầu gì ?

 3.Bài mới : (1)

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/06/2022 | Lượt xem: 338 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 23 - Liêu Thanh Tùng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 23 Tiết: 40 NS: 13/01/2012 ND: 30/01-03/02/2012 BÀI 45: NUƠI DƯỠNG VÀ CHĂM SĨC CÁC LOẠI VẬT NUƠI I. Mục tiêu: 1. Kiến thức Hiểu được kĩ thuật nuơi vật non và cái sinh sản. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng trao đổi nhĩm . Cĩ được những kỹ năng nuơi dưỡng và chăm sĩc các loại vật nuơi . 3. Thái độ: Cĩ ý thức lao động cần cù chịu khĩ trong việc nuơi dưỡng ,chăm sĩc vật nuơi . II. Phương pháp: Trực quan , thảo luận nhóm III. Chuẩn bị: Sơ đồ 12, 13 sgk, Bảng con , phiếu học tập. IV. Hoạt động dạy - học: 1.Ổn định: (1/) 2.Bài cũ(5/) : -Chuồng nuơi cĩ vai trị như thế nào trong chăn nuơi ? - Vệ sinh trong chăn nuơi phải đạt những yêu cầu gì ? 3.Bài mới : (1) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1 (16/) Chăn nuơi vật nuơi non . _ Giáo viên treo tranh hình 72 + Yêu cầu học sinh chia nhĩm thảo luận để trả lời câu hỏi: Cơ thể vật nuơi non cĩ những đặc điểm gì ? + Theo em, điều tiết thân nhiệt nhằm mục đích gì? + Chức năng của hệ tiêu hĩa chưa hồn chỉnh. Vậy ở loại vật nuơi non nên cho ăn những loại thức ăn nào ? + Chức năng miễn dịch chưa tốt là như thế nào ? _ Giáo viên lấy ví dụ minh họa cho từng đặc điểm trên ở từng vật nuơi non cụ thể . _ Giáo viên tiểu kết , ghi bảng : + Muốn vật nuơi non tốt cĩ đủ sữa để bú , người chăn nuơi phải làm gì? Tại sao phải tập cho vật nuơi non ăn sớm ? VD : Sữa cho bú 21- 35 ngày đầu là tốt nhất . + Cho vật nuơi non bú sữa đầu nhằm mục đích gì ? + Vật nuơi non cho tiếp xúc với ánh sáng cĩ tác dụng gì? _ Giáo viên yêu cầu học sinh đọc và sắp xếp các biện pháp kĩ thuật thuộc về nuơi dưỡng , chăm sĩc theo thứ tự mức độ cần thiết từ cao đến thấp _ Giáo viên chốt lại kiến thức _ Giáo viên ghi bảng . _ Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thơng tin mục II SGK GV: Giới thiệu thơng tin cho hs _ Học sinh quan sát , nhĩm thảo luận và cử đại diện trả lời . à Cĩ các đặc điểm : + Sự điều tiết thân nhiệt chưa hồn chỉnh . + Chức năng miễn dịch chưa tốt . à Giữ nhiệt độ cơ thể ổn định. à Thức ăn chủ yếu là sữa mẹ. à Chưa tạo ra được sức đề kháng chống lại những điều kiện bất lợi của thời tiết , mơi trường _ Học sinh lắng nghe _ Học sinh ghi bài à Chăm sĩc con mẹ tốt để cĩ nhiều sữa. Để bổ sung sự thiếu hụt chất dinh dưỡng trong sữa mẹ . à Mục đích vì sữa đầu cĩ đủ chất dinh dưỡng và kháng thể . à Làm cho con vật khoẻ mạnh và cung cấp vitamin D. _ Học sinh đọc và đánh số thứ tự: 1. Nuơi vật nuơi mẹ tốt 2. Giữ ẩm cho cơ thể 3. Cho bú sữa đầu 4. Tập cho vật nuơi non ăn sớm 5. Cho vật nuơi vận động và tiếp xúc với ánh sáng 6. Giữ vệ sinh và phịng bệnh cho vật nuơi non _ Học sinh lắng nghe _ Học sinh ghi bài. _ Học sinh đọc thơng tin I.Chăn nuơi vật nuơi non 1.Một số đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuơi non. - Sự điều tiết thân nhiệt chưa hồn chỉnh - Chức năng của hệ tiêu hĩa chưa hồn chỉnh - Chức năng miễn dịch chưa tốt 2.Nuơi dưỡng và chăm sĩc vật nuơi non - Nuơi vật nuơi mẹ tốt - giữ ấm cho cơ thể , cho bú sữa đầu - Tập cho vật nuơi non ăn sớm - Cho vật nuơi non vận động, giữ vệ sinh , phịng bệnh cho vật nuơi non . II. Chăn nuơi vật nuơi đực giống( Khơng ghi nội dung) Hoạt động 2(16/) : Chăn nuơi vật nuơi cái sinh sản . _ Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thơng tin mục III SGK và trả lời các câu hỏi: + Vật nuơi cái cĩ ảnh hưởng như thế nào đến chất lượng chăn nuơi ? + Muốn chăn nuơi vật nuơi cái sinh sản cĩ kết quả tốt phải chú ý đến những điều gì ? _ Giáo viên treo sơ đồ 13 , yêu cầu quan sát và trả lời câu hỏi : + Khi ở giai đoạn mang thai phải ăn đủ chất dinh dưỡng nhằm mục đích gì? + Khi ở giai đoạn nuơi con phải ăn đủ chất dinh dưỡng nhằm mục đích gì? _ Giáo viên yêu cầu học sinh sắp xếp theo mức độ ưu tiên dinh dưỡng của từng giai đoạn từ cao xuống thấp. + Trong nuơi dưỡng vật nuơi cái giống cần phải chú trọng đến điều gì về mặt dinh dưỡng? + Chăm sĩc vật nuơi cái giống cần phải chú trọng những điều gì? _ Giáo viên tiểu kết ghi bảng _ Học sinh đọc thơng tin mục III và trả lời: à Ảnh hưởng quyết định đến chất lượng vật nuơi con. à Phải chú ý đến giai đoạn mang thai và giai đoạn nuơi con. _ Học sinh quan sát sơ đồ và trả lời: à Nhằm mục đích: _ Nuơi thai _ Nuơi cơ thể mẹ và tăng trưởng. _ Chuẩn bị cho tiết sữa sau sanh. à Để: +Tạo sữa nuơi con. + Nuơi cơ thể mẹ. +Hồi phục cơ thể mẹ sau khi đẻ và chuẩn bị cho kỳ sinh sản sau. à Học sinh sắp xếp: _ Giai đoạn mang thai: + Nuơi thai. + Nuơi cơ thể mẹ + Hồi phục sau sanh. à Phải cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cho từng giai đoạn nhất là protêin, chất khống (Ca, P) và vitamin (A, B1, D, E). à Phải chú ý đến chế độ vận động, tắm chải nhất là cuối giai đoạn mang thai. Theo dõi và chăm sĩc kịp thời khi vật nuơi đẻ để bảo vệ đàn vật nuơi sơ sinh. _ Học sinh ghi bài. III . Chăn nuơi vật nuơi cái sinh sản. Chăn nuơi vật nuơi cái sinh sản tốt phải chú ý cả nuơi dưỡng, chăm sĩc, nhất là vệ sinh, vận động và tắm, chải. Học sinh đọc phần ghi nhớ. 4 . Củng cố- luyƯn tËp(5/) -Tĩm tắt nội dung chính của bài. -Một số biện pháp kỹ thuật trong chăn nuơi vật nuơi non, vật nuơi đực giống, vật nuơi cái giống. Chọn câu trả lời đúng: 1. Khi nuơi dưỡng vật nuơi đực giống thức ăn phải cĩ đủ: a) Vitamin, chất khống. b) Năng lượng. c) Prơtêin, chất khống, năng lượng, vitamin. d) Cả 2 câu a & b. 2. Muốn chăn nuơi vật nuơi cái sinh sản đạt kết quả cần phải chú ý giai đoạn: a) Mang thai. b) Mang thai, nuơi dưỡng con. c) Sinh sản, nuơi con. d) Sinh trưởng, phát triển. Đáp án: 1 – c, 2 – b. 5. H­íng dÉn HS häc ë nhµ(1/) - Nhận xét về thái độ học tập của học sinh. -Dặn dị: Về nhà học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài và xem trước bài 46.

File đính kèm:

  • docgiao_an_cong_nghe_lop_7_tuan_23_lieu_thanh_tung.doc