Câu 1 ( 3 điểm ) : Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta? Cho ví dụ minh hoạ.
Câu 2 ( 2 điểm ) : Chuồng nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?
Câu 3 ( 2 điểm ) : Em hãy Cho biết những nguyên nhân nào gây bệnh cho vật nuôi?
Câu 4 ( 3 điểm ) : Trình bày đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản?
ĐỀ 2
Câu 1 ( 3 điểm ) : Tại sao phải chế biến thức ăn cho vật nuôi?
Câu 2 ( 3 điểm ) : Nuôi thuỷ sản có vai trò gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội? cho ví dụ minh họa.
Câu 3 ( 2 điểm ) : Em hãy cho biết văc xin là gì và tác dụng của văc xin đối với cơ thể vật nuôi?
Câu 4 ( 2 điểm ) : Em hãy nêu cách phòng bệnh cho vật nuôi?
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/06/2022 | Lượt xem: 309 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Công nghệ Lớp 7 - Tuần 36 - Đỗ Thị Ngọc Sở, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 36 Ngày soạn : 02/05/ 2013
Tiết 52 Ngày dạy:.....................
KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. Mục tiêu: Kiểm tra sự nắm bắt kiến thức của HS từ phần III đến phần IV. Thông qua kết quả KT học kì II GV đánh giá kết quả học tập của HS. Từ đó GV rút ra vài kinh nghiệm cho bản thân để có cách dạy ngày một tốt hơn
Rèn tính nghiêm túc, cẩn thận, chính xác, tự lập.
II. Chuẩn bị:
GV: đề thi, đáp án, thang điểm, ma trận
MA TRẬN ĐỀ THI CÔNG NGHỆ 7 HKÌ II
Cấp độ
Chủ đề
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chương: Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi
Hiểu được vai trò của ngành chăn nuôi
1 câu
3 đ = 30 %
1 câu
3 đ
1 câu
3 đ = 30 %
Chương: Quy trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi
Biết được vai trò của chuồng nuôi
Hiểu được nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi
2 câu
4 đ = 40 %
1 câu
3 đ
1 câu
1 đ
2 câu
4 đ = 40 %
Chương: Đại cương kĩ thuật nuôi thủy sản
Hiểu được đặc điểm của nước nuôi thủy sản
1 câu
3 đ = 30%
1 câu
3 đ
1 câu
3đ = 30
%
1 câu
3 đ= 30 %
2 câu
4 đ= 40 %
1 câu
3 đ= 30 %
4 câu
10 đ = 100%
Phòng GD- ĐT Phước Long
Trường THCS Hưng Phú KIỂM TRA HỌC KÌ II (2012- 2013)
Họ và tên:. MÔN: CÔNG NGHỆ 7
Số báo danh:. THỜI GIAN: 45 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ 1
Câu 1 ( 3 điểm ) : Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta? Cho ví dụ minh hoạ.
Câu 2 ( 2 điểm ) : Chuồng nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?
Câu 3 ( 2 điểm ) : Em hãy Cho biết những nguyên nhân nào gây bệnh cho vật nuôi?
Câu 4 ( 3 điểm ) : Trình bày đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản?
ĐỀ 2
Câu 1 ( 3 điểm ) : Tại sao phải chế biến thức ăn cho vật nuôi?
Câu 2 ( 3 điểm ) : Nuôi thuỷ sản có vai trò gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội? cho ví dụ minh họa.
Câu 3 ( 2 điểm ) : Em hãy cho biết văc xin là gì và tác dụng của văc xin đối với cơ thể vật nuôi?
Câu 4 ( 2 điểm ) : Em hãy nêu cách phòng bệnh cho vật nuôi?
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ 1:
Câu 1 : (3 đ) Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta :
- Cung cấp thực phẩm. (0,5 đ)VD: Thịt, trứng, sữa,..(0,25đ)
- Cung cấp phân bón. (0,5 đ) VD: Phân gia súc gia cầm(0,25đ)
- Cung cấp Sức kéo. (0,5 đ)VD: Trâu, bò,.. (0,25đ)
- Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghệp nhẹ. (0,5 đ)VD: Lông, da, sừng, móng. (0,25đ)
Câu 2 : (3 đ) Chuồng nuôi có vai trò trong chăn nuôi là giúp vật nuôi :
- Tránh được những thay đổi của thời tiết.(0,75 đ)
- Hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh.(0,75 đ)
- Thực hiện quy trình chăn nuôi khoa học.(0,75 đ)
- Quản lí tốt đàn vật nuôi, tránh ô nhiễm môi trường.(0,75 đ)
Câu 3 : ( 1 điểm ) Nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi đó là :
- Yếu tố bên trong ( Yếu tố di truyền ) (0,5đ)
- Yếu tố bên ngoài ( Môi trường sống của vật nuôi ) (0,5 đ)
Câu 4 : ( 3 điểm ) : Đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản là :
- Có khả năng hoà tan các chất vô cơ và hữu cơ.(1 đ)
- Khả năng điều hoà nhiệt độ.(1 đ)
- Hàm lượng ôi thấp và cacbonic cao.(1 đ)
ĐỀ 2:
Câu 1 ( 3 điểm ) : Chế biến thức ăn cho vật nuôi nhằm :
- Tăng mùi vị, tính ngon miệng và dễ tiêu hoá.(1 đ)
- Giãm khối lượng, giãm độ khô cứng.(1 đ)
- Khử bỏ chất độc và vi trùng gây bệnh.(1 đ)
Câu 2 ( 3 điểm ) : Nuôi thuỷ sản có vai trò trong nền kinh tế và đời sống xã hội là :
- Cung cấp thực phẩm cho con người. (0,5 đ) VD : Tôm, cá,(0,25 đ)
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến xuất khẩu. (0,5 đ)
VD : Tôm hùm, tôm càng xanh, cá basa,(0,25 đ)
- Làm sạch môi trường nước. (0,5 đ) VD : Tôm, cá ăn bọ gậy, vụn hữu cơ,(0,25 đ)
- Làm thức ăn cho vật nuôi.(0,5 đ)VD : Cá, tép con,làm thức ăn cho lợn, gà, vịt,(0,25đ)
Câu 3 ( 2 điểm ) :
- Văc xin là các chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm.(1 đ)
- Văc xin có tác dụng bằng cách tạo cho cơ thể vật nuôi có được khả năng miễn dịch.(1 đ)
Câu 4 ( 2 điểm ) : Cách phòng bệnh cho vật nuôi là :
- Tiêm phòng văc xin. (0,5 đ)
- Chăm sóc nuôi dưỡng tốt. (0,5 đ)
- Vệ sinh môi trường sạch sẽ. (0,5 đ)
- Không mổ hoặc bán thịt vật nuôi bị ốm để tránh lây lan. (0,5 đ)
HS: Học bài
III. Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Phát đề:
3. Thu đề:
IV. Tổng kết:
- Sai sót về kỹ năng và kiến thức :
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
-Phân loại :
Lớp
Sĩ số
Giỏi
khá
TB
Yếu
kém
Ghi chú
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
7A1
7A2
7A3
7A4
7A5
7A6
7A7
Tổng
- So sánh :
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
IV. Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Duyệt tuần 36
09/05/2013
Nguyễn Văn Hiếu
File đính kèm:
- giao_an_cong_nghe_lop_7_tuan_36_do_thi_ngoc_so.doc