Giáo án lớp 4 dạy tuần 22

Tập làm văn.

ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI

I. Mục tiêu

-Nắm được đặc điểm, nội dung và hình thức của đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối (ND ghi nhớ).

-Nhận biết và bước đầu biết cách xây dựng các đoạn văn nói về lợi ích của loài cây mà em biết (Bt1,2,Mục III).

II. Đồ dùng dạy học.

- Tranh, ảnh cậy gạo, cây trám đen.

 

doc29 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1212 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 4 dạy tuần 22, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2 ngày 25 thỏng 2 năm 2013 ( Dạy bài thứ sỏu) Anh VAN GV CHUYÊN Dạy ------------------------------------------- Tập làm văn. đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối I. Mục tiêu -Nắm được đặc điểm, nội dung và hình thức của đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối (ND ghi nhớ). -Nhận biết và bước đầu biết cách xây dựng các đoạn văn nói về lợi ích của loài cây mà em biết (Bt1,2,Mục III). II. Đồ dùng dạy học. - Tranh, ảnh cậy gạo, cây trám đen. III. Các hoạt động dạy học. A. Kiểm tra bài cũ. - Gọi HS đọc đoạn văn tả một loài hoa, hay thứ quả mà em yêu thích. B. Dạy bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Phần nhận xét. - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1, 2, 3 - GV hướng dẫn các em làm. - Gv nhận xét. 3 . Ghi nhớ. 4. Luyện tập Bài 1. - GV hướng dẫn Hs làm bài. - Gv nhận xét. Bài 2. - GV hướng dẫn Hs làm bài. - GV cùng cả lớp nhận xét. 3. Củng cố dặn dò. - GV nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị bài sau. - HS đọc bài. - HS đọc, lớp đọc thầm. - HS làm bài chữa bài. + Bài văn tả cậy gạo có 3 đoạn, mỗi đoạn mở đầu ở chỗ lùi vào 1 ô kết thúc bằng chấm xuống dòng. + Đoạn 1: Thời kì ra hoa + Đoạn 2: Lúc hết mùa hoa. + Đoạn 3: Thời kì ra qủa. *2, 3 em đọc ghi nhớ. - Hs đọc yêu cầu của bài, cả lớp đọc thầm. + Hs làm bài chữa bài. - Đoạn 1.: Tả bao quát thân cây, cành cây, lá cây trmá đen. - Đoạn 2. tả hai loại trám đen . - Đoạn 3. ích lợi của cây trám đen. - Đoạn 4. Tình cảm của người tả cây trám. - Hs đọc yêu cầu của bài, cả lớp đọc thầm. - HS viết đoạn văn - Đọc đoạn văn mình viết. ---------------------------------------- Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Rút gọn được phân số. - Thực hiện được phép cộng hai phân số. Làm BT1, BT2 (a, b), BT3 (a,b) II.Các hoạt động dạy học . 1. Kiểm tra bài cũ. ? Em hãy nêu cách rút gọn hai phân số. ? Cách cộng hai phân số. - Gv nhận xét. Bài 1 : Tính - HS nhắc lại cách cộng 2 phân số cùng mẫu số Bài 2 : Tính - Nhắc lại cách cộng hai phân số khác mẫu số ? - Cho hs nhận xét Bài 3 : Rút gọn rồi tính - Cho hs nhận xét Bài 4 (HSKG): Cho hs đọc yêu cầu đề bài - Cho học sinh nhận xét 3. Củng cố – dặn dò : - Nhắc lại cách cộng hai phân só khác mẫu số ? - Nhận xét giờ học . dăn về nhà làm BT - HS nêu. - HS nêu yêu cầu của bài. - Cả lớp làm vào vở . 3 hs lên bảng - HS nêu yêu cầu của bài. - Cả lớp làm vào vở a, b, = c, - HS đọc yêu cầu đề bài.HS làm vào vở . 3 hs lên bảng a, b, - Các phép tính khác tiến hành T2 - 1 hs đọc đề bài . Cả lớp tóm tắt và giải Bài giải Số đội viên tham gia 2 hoạt động trên là : (số đội viên ) Đáp số : số đội viên ------------------------------------------ Mĩ thuật: GV CHUYÊN DạY ------------------------------------------------ Khoa học Bóng tối i. Mục tiêu -Nêu được bóng tối ở sau vật cản sáng khi được chiếu sáng. -Nhận biết được vị trí của vật cản sáng thay đổi thì bóng tối của vật thay đổi. II. Đồ dùng dạy học - Đèn bàn. - Đèn pin, 1 tờ giấy to, kéo, bìa. III. Các hoạt động dạy học 1, Kiểm tra bài cũ + Mắt ta nhìn thấy vật khi nào? 2, Bài mới a, Khởi động: - Gv chiếu đèn pin. Yêu cầu Hs đoán trước đứng ở vị trí nào thì có bóng ở trên tường. Sau đó bật đèn để kiểm tra. b, Hoạt động 1: Tìm hiểu về bóng tối. MT: Nêu được bóng tối xuất hiện phía sau vật cản sáng khi được chiếu sáng. Dự đoán vị trí, hình dạng bóng tối trong một số trường hợp đơn giản. Biết bóng của một vật thay đổi về hình dạng, kích thước khi vị trí của vật chiếu sáng đối với vật đó thay đổi. - Gv gợi ý cách bố trí thực hiện thí nghiệm trang 93. - Gv yêu cầu Hs giải thích. - Gv ghi kết quả lên bảng. Dự đoán ban đầu Kết quả + Bóng tối xuất hiện ở đâu và khi nào? + Làm thế nào để bóng của vật to hơn? Điều gì sẽ xảy ra nếu đưa vật dịch lên gần vật chiếu? Bóng của vật thay đổi khi nào? c, Hoạt động 2: Trò chơi Xem bóng đoán vật. MT: Củng cố, vận dụng kiến thức đã học về bóng tối. - Gv chiếu bóng của vật lên tường. Yêu cầu Hs chỉ nhìn tường và đoán xem là vật gì. + ở vị trí nào thì nhìn bóng dễ đoán ra vật nhất? 3, Củng cố, dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Dặn Hs về tìm hiểu thêm về bóng tối. - 2 Hs trả lời. - Hs quan sát hình 1- SGK, dựa vào kinh nghiệm để trả lời câu hỏi trang 92: Mặt trời chiếu sáng từ phía bên phải của hình vẽ. - Hs dự đoán và trình bày các dự đoán của mình. - Hs dựa vào hướng dẫn và các câu hỏi trang 93 , làm việc theo nhóm để tìm hiểu về bóng tối. - Các nhóm trình bày và thảo luận chung cả lớp. + Bóng tối xuất hiện phía sau vật cản sáng khi vật này được chiếu sáng. - 3 Hs trả lời. - Hs thực hiện theo yêu cầu. ----------------------------------------------- CHIEÀU: Tập đọc VẼ VỀ CUỘC SỐNG AN TOÀN i.MỤC TIấU - Biết đọc đỳng bản tin với giọng hơi nhanh, phự hợp nội dung thụng bỏo tin vui. - Hiểu ND: Cuộc thi vẽ Em muốn sống an toàn được thiếu nhi cả nước hưởng ứng bằng những bức tranh thể hiện nhận thức đỳng đắn về an toàn, đặc biết là an toàn giao thụng (trả lời được cỏc cõu hỏi SGK). KNS: - Trỡnh bày ý kiến cỏ nhõn. iiI. ĐỒ DÙNG: - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc đỳng. iii. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra : - Gọi HS đọc thuộc lũng từng khổ thơ trong bài thơ Khỳc hỏt ra những em bộ lớn trờn lưng mẹ và nội dung bài. GV nhận xột và cho điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài. - Cho HS quan sỏt tranh minh hoạ và hỏi: + Bức tranh vẽ cảnh gỡ? GV giới thiệu bài b. Luyện đọc. - Viết bảng: UNICEF, 50.000 Giải thớch đõy là bài tập đọc dưới dạng bản tin… - Yờu cầu 5 HS đọc tiếp nối từng đoạn của bài: (2 lượt HS đọc). - Gọi HS đọc phần chỳ giải trong SGK. - Yờu cầu HS luyện đọc theo cặp. - Gọi HS đọc toàn bài. - GV đọc mẫu. Chỳ ý giọng đọc c. Tỡm hiểu bài. - Yờu cầu HS đọc thầm toàn bài, trao đổi thảo luận và tiếp nối nhau trả lời cõu hỏi: + Chủ đề của cuộc thi vẽ là gỡ? + Tờn của chủ điểm gợi cho em điều gỡ? + Cuộc thi vẽ tranh về chủ điểm Em muốn cuộc sống an toàn nhằm mục đớch gỡ? + Thiếu nhi hưởng ứng cuộc thi như thế nào?.......... - GV ghi ý chớnh 1 lờn bảng -Giảng bài: Trẻ em là đối tượng dễ bị tai nạn nhất… - Yờu cầu HS đọc thầm phần cũn lại trao đổi và trả lời cõu hỏi: + Điều gỡ cho thấy cỏc em nhận thức đỳng về chủ đề cuộc thi? + Những nhận xột nào thể hiện sự đỏnh giỏ cao khả năng thẩm mỹ của cỏc em ? - GV ghi ý chớnh đoạn 2 lờn bảng. - Giảng bài: bằng ngụn ngữ hội hoạ, cỏc hoạ sĩ nhỏ đó núi lờn được nhận thức đỳng… + Những dũng in đậm ở đầu bản tin cú tỏc dụng gỡ? - Giảng bài: Những dũng in đậm trờn bản tin cú tỏc dụng gõy ấn tượng…………. + Bài đọc cú nội dung chớnh là gỡ? - GV ghi ý chớnh của bài lờn bảng. d. Hướng dẫn đọc diễn cảm. -Yờu cầu 1 HS đọc toàn bài. Cả lớp theo dừi để phỏt hiện ra cỏch đọc hay. - Treo bảng phụ cú đoạn văn hướng dẫn luyện đọc diễn cảm. + GV đọc mẫu đoạn văn. + Yờu cầu HS tỡm ra cỏch đọc và luyện đọc. + Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn văn trờn - Gọi HS đọc toàn bài trước lớp. - Nhận xột cho điểm HS. 3 . Củng cố dặn dũ: - GV nhận xột tiết học. Dặn HS về nhà học bài và soạn bài Đoàn thuyền đỏnh cỏ. - 3 - 5 HS đọc thuộc lũng - Gọi HS nhận xột. - Quan sỏt tranh, trao đổi và trả lời - Đồng thanh đọc: u-ni-xep, năm mươi nghỡn. - HS đọc bài theo trỡnh tự. - 1 HS đọc phần chỳ giải thành tiếng. - 2 HS ngồi cựng bàn tiếp nối nhau đọc từng đoạn. - 2 HS đọc toàn bài thành tiếng. - Theo dừi GV đọc mẫu - Đọc thầm, 2 HS ngồi cựng bàn trao đổi thảo luận, + Chủ đề của cuộc thi vẽ là Em muốn sống an toàn. + Tờn của chủ điểm muốn núi đến ước mơ, khỏt vọng……… + Nhằm nõng cao ý thức phũng trỏnh tai nạn cho trẻ em. + Sụi nổi……… - Đọc thầm, trao đổi, thảo luận tỡm cõu trả lời + Chỉ cần điểm tờn một số tỏc phẩm cũng thấy kiến thức của thiếu nhi về an toàn, đặc biệt là an toàn giao thụng rất phong phỳ……… + 60 bức tranh được chọn treo ở triển lóm, trong đú cú 45 bức đoạt giải… - HS đọc lại ý chớnh đoạn 2 - HS nghe + Túm tắt cho người đọc nắm được những thụng tin và số liệu nhanh. + Núi về sự hưởng ứng của thiếu nhi cả nước…… - 2 HS nhắc lại ý chớnh của bài. - 1 HS đọc toàn bài. Cả lớp theo dừi, tỡm giọng đọc. - 2 HS ngồi cựng bàn tỡm ra giọng đọc và luyện đọc. + 3 - 5 HS thi đọc. Cả lớp theo dừi và bỡnh chọn bạn đọc hay. - 2 HS đọc toàn bài. -------------------------------------------------- Toỏn LUYỆN TẬP i. MỤC TIấU - Thực hiện được phép cộng hai phân số, cộng một số tự nhiên với phân số, cộng một phân số với số tự nhiên. - Bài tập 1, 3 Ii CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra : - Gọi HS lờn bảng làm bài tập. - GV nhận xột chung ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Luyện tập Bài 1: - Gọi HS đọc đề bài. - GV HD mẫu. - HS lờn bảng làm , lớp nhận xột. - GV nhận xột chữa bài làm của HS. Bài 3: - Gọi HS đọc YC bài tập. - HS nờu cỏch tớnh nửa chu ni hỡnh chữ nhật. - HS tự làm bài vào vở. - GV theo dừi giỳp đỡ HS yếu . - HS lờn bảng làm , lớp nhận xột. - GV nhận xột chữa bài làm của HS. 3. Củng cố dặn dũ. - GV nhận xột tiết học. - Nhắc HS về nhà làm bài tập. - 2HS lờn bảng làm bài tập. - HS nghe và nhắc lại tờn bài học - 1HS đọc đề bài. - HS theo dừi. - Lớp làm bài vào vở. - 3 HS đọc bài trước lớp, lớp nhận xột bổ sung. - 2HS nờu. -1HS lờn bảng làm, lớp làm vào vở. -Nhận xột bài làm trờn bảng. Bài giải Nửa chu vi hỡnh chữ nhật là: (m) Đỏp số: m -------------------------------------------------- Chớnh tả( Nghe - viết) HOẠ SĨ Tễ NGỌC VÂN i. MỤC TIấU - Nghe - viết đỳng bài chớnh tả; trỡnh bày đỳng bài chớnh tả văn xuụi. - Làm đỳng bài tập chớnh tả phương ngữ bài 2a,b. * HS khỏ giỏi làm được bài tập đoỏn chữ. ii.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra : - GV kiểm tra HS đọc và viết cỏc từ ngữ, cần chỳ ý phõn biệt của giờ chớnh tả tuần 23. - Nhận xột về chữ viết của HS. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài. - Giới thiệu: Đõy là chõn dung hoạ sĩ Tụ Ngọc Võn- Một hoạ sĩ bậc thầy…….. b. Hướng dẫn viết chớnh tả. * Tỡm hiểu nội dung bài viết - Gọi 1 HS đọc bài văn Hoạ sĩ Tụ Ngọc Võn và 1 HS đọc phần chỳ giải. + Hoạ sĩ Tụ Ngọc Võn nổi danh với những bức tranh nào? + Đoạn văn núi về điều gỡ? * Hướng dẫn viết từ khú. - Yờu cầu HS tỡm cỏc từ khú, dễ lẫn khi viết chớnh tả. - Nhắc HS cần viết hoa cỏc tờn riờng Tụ Ngọc Võn, Trường Cao Đẳng Mỹ Thuật Đụng Dương….. * Viết chớnh tả. - Đọc cho HS viết bài theo đỳng quy định - Soỏt lỗi chấm bài c. Luyện tập. Bài 2: - Gọi HS đọc yờu cau bài tập. - Yờu cầu HS trao đổi, làm bài. - Gọi HS nhận xột, chữa bài của bạn trờn bảng. - Nhận xột, kết luận lời giải đỳng. 3 . Củng cố dặn dũ. - Nhận xột tiết học. - Dặn về nhà học thuộc cỏc cõu đố và chuẩn bị bài sau - 3 HS lờn bảng, 1 HS đọc cho 2 - HS viết. - HS nghe - 2 HS đọc. + Những bức tranh: Ánh mặt trời, thiếu nữ bờn hoa huệ…. + Ca ngợi Tụ Ngọc Võn là nghệ sĩ tài hoa, tham gia cụng tỏc cỏch mạng… - Đọc viết cỏc từ ngữ: nghệ sĩ tài hoa, hội hoạ, hoả tuyến…. - Nghe GV đọc và viết theo - 1 HS đọc, HS cả lớp đọc thầm trong SGK. - 2 HS làm bài trờn bảng lớp, HS dưới lớp làm vở VBT. - Nhận xột, chữa bài(nếu sai) ----------------------------------------------- KHOA HỌC: AÙNH SAÙNG CAÀN CHO Sệẽ SOÁNG I. Muùc tieõu : Giuựp HS: -Neõu ủửụùc vai troứ cuỷa aựnh saựng ủoỏi vụựi ủụứi soỏng thửùc vaọt. -Hieồu ủửụùc moói loaứi thửùc vaọt coự nhu caàu aựnh saựng khaực nhau vaứ laỏy ủửụùc vớ duù ủeồ chửựng minh ủieàu ủoự. -Hieồu ủửụùc nhụứ ửựng duùng caực kieỏn thửực veà nhu caàu aựnh saựng cuỷa thửùc vaọt trong troàng troùt ủaừ mang laùi hieọu quaỷ kinh teỏ cao. II.ẹoà duứng daùy hoùc -HS mang ủeỏn lụựp caõy ủaừ troàng tửứ tieỏt truụực. -Hỡnh minh hoaù trang 94,95 SGK. III.Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc Hoạt động dạy Hoạt động học A/ KTBC: Búng tối 1) Búng tối xuất hiện ở đõu? 2) Khi nào búng của một vật thay đổi? - Nhận xột, cho điểm B/ Dạy-học bài mới: 1) Giới thiệu bài: Ánh sỏng rất cần cho hoạt động sống của con người, động vật, thực vật. Tiết học hụm nay, cỏc em sẽ tỡm hiểu xem ỏnh sỏng cần cho thực vật như thế nào? Nhu cầu về ỏnh sỏng của mỗi loài thực vật ra sao? 2) Bài mới: * Hoạt động 1: Mục tiờu: HS biết vai trũ của ỏnh sỏng đối với đời sống thực vật - Cỏc em hóy làm việc nhúm 4, quan sỏt hỡnh SGK/94 , 95 và trả lời cỏc cõu hỏi sau: 1) Em cú nhận xột gỡ về cỏch mọc của những cõy đậu trong hỡnh 1? 2) Cõy cú đủ ỏnh sỏng (mặt trời) phỏt triển thế nào? 3) Cõy sống ở nơi thiếu ỏnh sỏng (mặt trời) thỡ sao? 4) Điều gỡ sẽ xảy ra với thực vật nếu khụng cú ỏnh sỏng? - Gọi đại diện cỏc nhúm trỡnh bày - Y/c hs xem hỡnh 2 và TL: Vỡ sao những bụng hoa này cú tờn là hoa hướng dương? Kết luận: Ánh sỏng rất cần cho sự sống của thực vật. Ngoài vai trũ giỳp cho cõy quang hợp, ỏnh sỏng cũn ảnh hưởng đến quỏ trỡnh sống khỏc của thực vật như: hỳt nước, thoỏt hơi nước, hụ hấp, sinh sản,... khụng cú ỏnh sỏng, thực vật sẽ mau chúng tàn lụi vỡ chỳng cần ỏnh sỏng để duy trỡ sự sống. - Gọi hs đọc mục bạn cần biết SGK/95 * Hoạt động 2: Tỡm hiểu nhu cầu về ỏnh sỏng của thực vật Mục tiờu: HS biết liờn hệ thực tế, nờu vớ dụ chứng tỏ mỗi loài thực vật cú nhu cầu ỏnh sỏng khỏc nhau và ứng dụng kiến thức đú trong trồng trọt. - Đặt vấn đề: Cõy xanh khụng thể sống thiếu ỏnh sỏng mặt trời nhưng cú phải mọi loài cõy đều cần một thời gian chiếu sỏng như nhau và đều cú nhu cầu được chiếu sỏng mạnh hoặc yếu như nhau khụng? - Cỏc em hóy thảo luận nhúm 6 để trả lời cỏc cõu hỏi sau: 1) Tại sao cú một số loài cõy chỉ sống được ở những nơi rừng thưa, cỏc cỏnh đồng... được chiếu sỏng nhiều? Một số loài cõy khỏc lại sống được ở trong rừng rậm, trong hang động? 2) Hóy kể tờn một số cõy cần nhiều ỏnh sỏng và một số cõy cần ớt ỏnh sỏng? 3) Nờu một số ứng dụng về nhu cầu ỏnh sỏng của cõy trong kĩ thuật trồng trọt. - Gọi đại diện nhúm trỡnh bày. - Cựng nhúm khỏc nhận xột, bổ sung Kết luận: * Tỡm hiểu nhu cầu về ỏnh sỏng của mỗi loài cõy, chỳng ta cú thể thực hiện những biện phỏp kĩ thuật trồng trọt để cõy được chiếu sỏng thớch hợp sẽ cho thu hoạch cao. C/ Củng cố, dặn dũ: - Gọi hs đọc lại mục cần biết - Về nhà núi những hiểu biết của mỡnh cho ba mẹ nghe để ỏp dụng vào cuộc sống. - Bài sau: Ánh sỏng cần cho sự sống (tt) - Nhận xột tiết học. 2 hs trả lời 1) Búng tối xuất hiện phớa sau vật cản sỏng khi vật này được chiếu sỏng. 2) Búng của vật thay đổi khi vị trớ của vật chiếu sỏng đối với vật đú thay đổi. - Lắng nghe - Làm việc nhúm 4 - Đại diện nhúm trả lời 1) Cỏc cõy đậu khi mọc đều hướng về phớa cú ỏnh sỏng. Thõn cõy nghiờng hẳn về phớa cú ỏnh sỏng. 2) Cõy cú đủ ỏnh sỏng phỏt triển rất tốt, xanh tươi 3) Cõy thiếu ỏnh sỏng thường bị hộo lỏ, vàng ỳa, bị chết. 4) Khụng cú ỏnh sỏng, thực vật sẽ khụng quang hợp được và sẽ bị chết. - Vỡ khi hoa nở hoa luụn hướng về phớa mặt trời. - Lắng nghe - Vài hs đọc to trước lớp - Lắng nghe, suy nghĩ - Chia nhúm 6 thảo luận - Đại diện nhúm trỡnh bày 1) Vỡ nhu cầu ỏnh sỏng của mỗi loài cõy là khỏc nhau. Cú những loài cõy cú nhu cầu ỏnh sỏng mạnh, nhiều nờn chỳng chỉ sống được ở nơi rừng thưa, cỏnh đồng, thảo nguyờn... Nếu sống ở nơi ớt ỏnh sỏng chỳng sẽ khụng phỏt triển được hoặc sẽ chết. Ngược lại, cú những loài cõy cần ớt ỏnh sỏng, ỏnh sỏng yếu nờn chỳng sống được trong rừng rậm hay hang động. 2) Cỏc cõy cần nhiều ỏnh sỏng: cõy ăn quả, cõy lỳa, cõy ngụ, cõy đậu, cõy lấy gỗ. Cõy cần ớt ỏnh sỏng: cõy rừng, một số loài cỏ, cõy lỏ lốt... 3)+ Ứng dụng nhu cầu ỏng sỏng khỏc nhau của cõy cao su và cõy cà phờ, người ta cú thể trồng cà phờ dưới rừng cao su mà vẫn khụng ảnh hưởng gỡ đến năng suất. + Trồng cõy đậu tương cựng với ngụ trờn cựng một thửa ruộng. + Trồng cõy khoai mụn dưới búng cõy chuối + Phớa dưới cỏc cõy mớt, cõy xoài người ta cú thể trồng cõy gừng, lỏ lốt, ngải cứu... - Lắng nghe - 1 hs đọc to trước lớp ------------------------------------------------------------------------ Thứ Ba ngày 26 thỏng 2 năm 2013 THEÅ DUẽC: PHOÁI HễẽP CHAẽY , NHAÛY VAỉ CHAẽY MANG VAÙC TROỉ CHễI : “KIEÄU NGệễỉI ” I. Muùc tieõu - Thửùc hieọn cụ baỷn ủuựng ủoọng taực baọt xa taùi choó. - Bieỏt caựch thửùc hieọn ủoọng taực phoỏi hụùp chaùy nhaỷy. - Bửụực ủaàu bieỏt caựch thửùc hieọn chaùy, mang vaực. - Bieỏt caựch chụi vaứ tham gia vaứứ chụi ủửụùc. II. ẹũa ủieồm – phửụng tieọn ẹũa ủieồm : Treõn saõn trửụứng. Veọ sinh nụi taọp ủaỷm baỷo an toaứn taọp luyeọn. Phửụng tieọn : Chuaồn bũ coứi, duùng cuù phuùc vuù taọp luyeọn phoỏi hụùp chaùy, nhaỷy vaứ chaùy, mang, vaực, keỷ caực vaùch chuaồn bũ, xuaỏt phaựt vaứ giụựi haùn. III. Noọi dung vaứ phửụng phaựp leõn lụựp Noọi dung ẹũnh lửụùng Phửụng phaựp toồ chửực 1 . Phaàn mụỷ ủaàu -Taọp hụùp lụựp, oồn ủũnh: ẹieồm danh baựo caựo. -GV phoồ bieỏn noọi dung: Neõu muùc tieõu - yeõu caàu giụứ hoùc. -Khụỷi ủoọng: HS xoay caực khụựp coồ tay, caỳng tay, caựnh tay, coồ chaõn, ủaàu goỏi, hoõng vai. -Chaùy chaọm treõn ủũa hỡnh tửù nhieõn quanh saõn taọp. -Troứ chụi: “Keỏt baùn”. 2 . Phaàn cụ baỷn a. Baứi taọp reứn luyeọn tử theỏ cụ baỷn OÂn baọt xa -GV chia toồ, toồ chửực cho HS taọp luyeọn taùi nhửừng nụi quy ủũnh. Yeõu caàu hoaứn thieọn kú thuaọt vaứ naõng cao thaứnh tớch Taọp phoỏi hụùp chaùy nhaỷy -GV neõu teõn baứi taọp, nhaộc laùi caựch taọp luyeọn phoỏi hụùp, laứm maóu. -GV ủieàu khieồn caực em taọp theo leọnh coứi. b. Troứ chụi: “Kieọu ngửụứi” -GV taọp hụùp HS theo ủoọi hỡnh chụi. -Neõu teõn troứ chụi,giaỷi thớch caựch chụi vaứ laứm maóu ủoọng taực -GV toồ chửực cho HS thửùc hieọn thửỷ moọt vaứi laàn. -GV toồ chửực cho HS chụi chớnh thửực vaứ nhaộc nhụỷ caực em khi chụi caàn giửừ kổ luaọt taọp luyeọn ủeồ ủaỷm baỷo an toaứn. 3 .Phaàn keỏt thuực -ẹi thửụứng theo nhũp vửứa ủi vửứa haựt. -ẹửựng taùi choó thửùc hieọn moọt soỏ ủoọng taực thaỷ loỷng : nhử gaọp thaõn. -GV cuứng hoùc sinh heọ thoỏng baứi hoùc, nhaọn xeựt, ủaựnh giaự keỏt quaỷ giụứ hoùc. -GVứ giao baứi taọp veà nhaứ oõn baọt xa, taọp phoỏi hụùp chaùy nhaỷy. 6 -10 phuựt 18 – 22 phuựt 12 – 14 phuựt 6 – 7 phuựt 6 – 7 phuựt 5 – 6 phuựt 4 – 6 phuựt ẹoọi hỡnh haứng doùc ------------------------------------------------------ ÂM NHẠC: GV CHUYấN DẠY --------------------------------------------------------- Luyện từ & cõu CÂU KỂ AI LÀ Gè ? i. MỤC TIấU : - Hiểu cấu tạo, tỏc dụng của cõu kể Ai là gỡ ? - Nhận biết được cõu kể Ai là gỡ ? trong đoạn văn (BT1, mục III); biết đặt cõu kể theo mẫu đó học để giới thiệu về người bạn, người thõn trong gia đỡnh (BT 2, mục III). - HS KG viết được 4, 5 cõu kể theo YC BT2 ii.ĐỒ DÙNG: - ghi 3 cõu văn của đoạn văn ở phần nhận xột. - ghi nội dung 1 đoạn văn, thơ ở BT1 phần luyện tập. iii. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra: - Gọi 4 HS thực hiện tiếp nối cỏc yờu cầu: + Đọc thuộc lũng 1 cõu tục ngữ thuộc chủ điểm: Cỏi đẹp. + Nờu trường hợp cú thể sử dụng cõu tục ngữ ấy. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài. + Cỏc em đó được học những kiểu cõu kể nào? Cho vớ dụ? Về từng loại. + Khi mới gặp nhau, hay mới quen nhau, cỏc em tự giới thiệu về mỡnh như thế nào? -GV giới thiệu bài: Cỏc cõu mà người ta thường dựng để tự giới thiệu về mỡnh hoặc giới thiệu về người khỏc thuộc kiểu cõu kể Ai là gỡ? Bài học hụm nay cỏc em cựng tỡm hiểu về kiểu cõu này. b. Tỡm hiểu vớ dụ. Bài 1,2: - Yờu cầu 4 HS tiếp nối nhau đọc từng phần của phần nhận xột. - Gọi HS đọc 3 cõu được gạch chõn trong đoạn văn. - Yờu cầu HS trao đổi, thảo luận, tiếp nối nhau trả lời cõu hỏi. + Cõu nào dựng để giới thiệu, cõu nào nờu nhận định về bạn Diệu Chi? - GV nhận xột cõu trả lời của HS Bài 3: - Gọi HS đọc yờu cầu bài tập. - Hướng dẫn: Để tỡm bộ phận trả lời cho cõu hỏi Ai? Cỏc em hóy gạch 1 gạch dưới nú, để tỡm bộ phận trả lời cõu hỏi là gỡ?.......... - VD:+Ai là Diờu Chi, bạn mới của lớp ta? Trả lời: Đõy là Diờu Chi, bạn mới của lớp ta……… - Yờu cầu HS trao đổi thảo luận. - Nhận xột, kết luận lời giải đỳng. - GV nờu:- Cỏc cõu giới thiệu và nhận định về bạn Diờu Chi là kiểu cõu Ai là gỡ?. + Bộ phận CN và VN trong cõu kể Ai là gỡ? Trả lời cho những cõu hỏi nào?. Bài 4: - GV nờu yờu cầu: Cỏc em hóy phõn biệt 3 kiểu cõu đó học Ai làm gỡ? Ai thế nào? Ai là gỡ? Để thấy chỳng giống và khỏc nhau ở điểm nào? - Gọi HS phỏt biểu ý kiến,nhận xột kết luận lời giải + Cõu kể Ai là gỡ? Gồm những bộ phận nào? Chỳng cú tỏc dụng gỡ? +Cõu kể Ai là gỡ? Dựng để làm gỡ? c. Ghi nhớ. - Yờu cầu HS đọc phần ghi nhớ trang 57 SGK - Yờu cầu HS đặt cõu kể Ai là gỡ? Núi rừ CN và VN của cõu để minh hoạ cho ghi nhớ d. Luyện tập Bài 1: - Gọi HS đọc yờu cầu và nội dung bài tập. - Yờu cầu HS tự làm bài. - Gọi 3 HS đó làm bài vào giấy khổ to dỏn bài lờn bảng. Cả lớp cựng nhận xột chữa bài. - Nhận xột, kết luận lời giải đỳng. Bài 2: - Gọi HS đọc yờu cầu bài tập - Yờu cầu HS hoạt động theo cặp - Hướng dẫn: Hóy tưởng tượng cỏc em giới thiệu về gia đỡnh mỡnh với cỏc bạn trong lớp…… - Gọi HS núi lời giới thiệu. GV chỳ ý sửa lỗi ngữ phỏp, dựng từ cho từng HS. 3. Củng cố dặn dũ: - Nhận xột tiết học - Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ, lấy vớ dụ về cõu kể Ai là gỡ?, hoàn thành đoạn văn của bài tập 2 vào vở và chuẩn bị bài sau - 4 HS lờn bảng thực hiện đọc yờu cầu bài. - HS nhận xột cõu trả lời của cỏc bạn. - Cỏc kiểu cõu: Ai làm gỡ? Ai thế nào? VD: Cụ giỏo đang giảng bài - Tiếp nối nhau núi cõu giới thiệu - 4 HS tiếp nối nhau đọc trước lớp. - 1 HS đọc thành tiếng trước lớp - 2 H S ngồi cựng bàn trao đổi, thảo luận và tỡm cõu trả lời: + Cõu giới thiệu về bạn Diệu Chi: Đõu là Diệu Chi, bạn mới của lớp ta. Bạn Diệu Chi là…. + Cõu nhận định : bạn ấy là một hoạ sĩ nhỏ đấy. - 1 HS đọc thành tiếng trước lớp. - 2 HS tiếp nối nhau đặt cõu trờn bảng HS dưới lớp làm vào VBT - Chữa bài + Bộ phận CN trả lời cho cõu hỏi Ai? Bộ phận VN trả lời cho cõu hỏi là gỡ? - Suy nghĩ, trao đổi và trả lời - HS nờu cho đến khi cú cõu trả lời đỳng. - Gồm 2 bộ phận là CN và VN. Bộ phận CN trả lời cho cõu hỏi Ai (cỏi gỡ, con gỡ)? Bộ phận VN trả lời cho cõu hỏi là gỡ? + Cõu kể Ai là gỡ? dựng để giới thiệu hoặc nờu nhận định về một người, một vật nào đú. - 2 HS đọc trước lớp. - 3-5 HS tiếp nối đọc cõu của mỡnh trước lớp - 1 HS đọc thành tiếng trước lớp. - HS làm bằng bỳt chỡ vào SGK. - Nhận xột chữa bài, cho bạn. - 1 H S đọc trước lớp, HS cả lớp đọc thầm trong SGK - 2 HS ngồi cựng bàn trao đổi, thảo luận cựng giới thiệu về gia đỡnh mỡnh cựng nhau nghe. - 5-7 HS tiếp nối nhau giới thiệu về bạn hoặc gia đỡnh mỡnh trước lớp --------------------------------------------------- Toỏn PHẫP TRỪ PHÂN SỐ i. MỤC TIấU : - Biết trừ hai phân số cùng mẫu số. - Bài tập 1, 2a/b. ii. ĐỒ DÙNG: - Chuẩn bị 2 băng giấy. iii. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra : - Gọi HS lờn bảng làm bài tập tiết trước. - GV nhận xột ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài. - GV giới thiệu bài b. HD hoạt động với đo dựng trực quan. - Nờu vấn đề. - HD HS hoạt động với băng giấy. -Yờu cầu HS nhận xột hai băng giấy đó chuẩn bị. - Cú băng giấy lấy đi bao nhiờu để cắt chữ ? - của băng giấy cắt đi của băng giấy cũn lại bao nhiờu phần của băng giấy ? - HD HS thực hiện phộp trừ. - Nờu lại vấn đề. - Chỳng ta làm phộp tớnh gỡ? c. Luyện tập. Bài 1: - Gọi HS đọc đề bài. - HS tự làm. - Theo dừi giỳp đỡ HS yếu. - GV nhận xột chữa bài tập. Bài 2a,b: - Yờu cầu HS đọc đề bài và làm bài. - HS lờn bảng làm bài tập, lớp nhận xột . - GV nhận xột chữa bài. 3. Củng cố dặn dũ. - GV nhận xột tiết học. - Nhắc HS về nhà xem lại bài tập. - 2HS lờn bảng làm bài tập. - Lớp nhận xột. - Nhắc lại tờn bài học - Nghe và 1 HS nờu lại - Thực hiện theo sự HD của GV. - Hai băng giấy như nhau. - HS nờu: - Thực hiện phộp tớnh trừ. - - 2 – 3 HS nhắc lại cỏch thực hiện. - 1HS đọc yờu cầu bài 1. - 4HS lờn bảng làm, lớp làm bài vào vở. a) - Nhận xột sửa bài trờn bảng. - 1 HS đọc đề bài. - 2HS lờn bảng làm, lớp làm bào vào vở bài tập. - Nhận xột bài làm trờn bảng. - Đổi chộo vở kiểm tra cho nhau. ------------------------------------------------ LềCH SệÛ OÂn Taọp I. Muùc tieõu -Bieỏt thoỏng keõ nhửừng sửù kieọn lũch sửỷ tieõu bieồu cuỷa lũch sửỷ nửụực ta tửứ buoồi ủaàu ủoọc laọp ủeỏn thụứi Haọu Leõ . (Theỏ kyỷ XV ) ( teõn sửù kieọn, thụứi gian xaỷy ra sửù kieọn) Vớ duù : naờm 968 , ẹinh Boọ Lúnh deùp loaùn 12 sửự quaõn, cuoọc khaựng chieỏn choỏng quaõn Toỏng laàn thửự nhaỏt . . . -Keồ laùi moọt trong nhửừng sửù kieọn lũch sửỷ tieõu bieồu tửứ buoồi ủaàu ủoọc laọp ủeỏn thụứi haọu Leõ (theỏ kyỷ XV) II.Hoaùt ủoọng treõn lụựp Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷaHSứ 1.KTBC -Neõu nhửừng thaứnh tửùu cụ baỷn cuỷa vaờn hoùc vaứ khoa hoùc thụứi Leõ . -Keồ teõn nhửừng taực giaỷ vaứ taực phaồm tieõu bieồu thụứi Leõ. GV nhaọn xeựt ghi ủieồm . 2.Baứi mụựi

File đính kèm:

  • docGiao an(6).doc