Giáo án lớp 4 - Tuần 12

I. MỤC TIÊU : HS đọc lưu loát trôi chảy toàn bài . Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng khâm phục .

 - Hiểu : Chuyện ca ngợi Bạch Thái Bưởi từ một cậu bé mồ côi cha - Nhờ giàu nghị lực và ý chí vươn lên đã trở thành một nhà kinh doanh giỏi .

 II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

 1. Kiểm tra : HS đọc thuộc lòng bài “ Có chí thì nên ”

 2. Bài mới : Giới thiệu bài

 * HĐ1 : HD luyện đọc và tìm hiểu bài

 a) Luyện đọc :

 - HS đọc nối tiếp 4 đoạn ( Đọc 2 lần )

- Luyện đọc theo cặp

 + GV hướng dẫn HS cách đọc

+ Giải nghĩa các từ khó ( SGK )

 b) Tìm hiểu bài :

 - HS đọc đoạn ( Từ đầu không nản chí )

 + Bạch Thái Bưởi xuất thân như thế nào ?

 +Trước khi mở công ty vận tải đường biển . Ông đã làm những gì ?

 + Những chi tiết nào chứng tỏ anh là một người rất có chí ?

 - HS đọc phần còn lại

 + Ông mở công ty vận tải đường thuỷ vào thời điểm nào ?

 + Ông đã thành công như thế nào ?

 + Em hiểu thế nào là “ Một bậc anh hùng kinh tế ”

 + Theo em nhờ đâu mà Bạch Thái Bưởi thành công ?

 Rút ra nội dung ý nghĩa bài ( MT )

 * HĐ2: Luyện đọc diễn cảm

 - HD học sinh tìm giọng đọc phù hợp với từng nội dung chi tiết bài

 - GV đoc mẫu toàn bài

 - HS luyện đọc theo cặp

 3 em đọc trước lớp toàn bài

 

doc31 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3596 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án lớp 4 - Tuần 12, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 12 : Thứ 2 ngày 24 tháng 11 năm 2008 Tập đọc : “ VUA TÀU THUỶ ” BẠCH THÁI BƯỞI Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : HS đọc lưu loát trôi chảy toàn bài . Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng khâm phục . - Hiểu : Chuyện ca ngợi Bạch Thái Bưởi từ một cậu bé mồ côi cha - Nhờ giàu nghị lực và ý chí vươn lên đã trở thành một nhà kinh doanh giỏi . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : HS đọc thuộc lòng bài “ Có chí thì nên ” 2. Bài mới : Giới thiệu bài * HĐ1 : HD luyện đọc và tìm hiểu bài a) Luyện đọc : - HS đọc nối tiếp 4 đoạn ( Đọc 2 lần ) - Luyện đọc theo cặp + GV hướng dẫn HS cách đọc + Giải nghĩa các từ khó ( SGK ) b) Tìm hiểu bài : - HS đọc đoạn ( Từ đầu không nản chí ) + Bạch Thái Bưởi xuất thân như thế nào ? +Trước khi mở công ty vận tải đường biển . Ông đã làm những gì ? + Những chi tiết nào chứng tỏ anh là một người rất có chí ? - HS đọc phần còn lại + Ông mở công ty vận tải đường thuỷ vào thời điểm nào ? + Ông đã thành công như thế nào ? + Em hiểu thế nào là “ Một bậc anh hùng kinh tế ” + Theo em nhờ đâu mà Bạch Thái Bưởi thành công ? Rút ra nội dung ý nghĩa bài ( MT ) * HĐ2: Luyện đọc diễn cảm - HD học sinh tìm giọng đọc phù hợp với từng nội dung chi tiết bài - GV đoc mẫu toàn bài - HS luyện đọc theo cặp 3 em đọc trước lớp toàn bài 3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò ________________________ Toán : Nh©n mét sè víi mét tæng Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Biết thực hiện phép nhân 1 số với 1 tổng , nhân 1 tổng với 1 số . - Biết vận dụng để tính nhanh , tính nhẩm II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * HĐ1 : Tính và so sánh giá trị của 2 biểu thức - GV ghi bảng BT 4 x ( 3 + 5 ) 4 x 3 + 4 x 5 4 x (3 + 5 ) = 4 x 3 + 4 x 5 * HĐ2 : Nhân 1 số với 1 tổng - GV chỉ lên BT 4 x ( 3 + 5 ) và nói 4 là một số , 3 + 5 là một tổng , vậy 4 x ( 3 + 5 ) là nhân 1 số với 1 tổng ; BT4 x 3 + 4 x 5 là tổng giữa các tích của số đó với từng số hạng của tổng . Rút ra KL ( SGK ) Giọi HS đọc KL ( SGK ) * Hướng dẫn HS viết BT dạng tổng quát . a x ( b + c ) = a x b + a x c * HĐ3 : Luyện tập - Hướng dẫn HS làm BT ( VBT ) - HS nêu nội dung yêu cầu từng BT – GV giải thích HD - HS làm bài – GV theo dõi * HĐ4 : Chấm, chữa bài 3. Củng cố : Nhận xét, dặn dò ________________________ Chính tả : ( nghe viết ) NGƯỜI CHIẾN SĨ GIÀU NGHỊ LỰC Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Hướng dẫn HS nghe và viết đúng chính tả bài “ Người chiến sĩ giàu nghị lực .” - Luyện viết đúng những âm đầu, vần dễ lẫn tr/ ch/ ươm/ ương II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giới thiệu bài viết : 2. Hướng dẫn HS nghe viết : - GV đọc bài chính tả - HS theo dõi ( SGK ) – Nêu ND bài - Hướng dẫn HS lưu ý những âm, vần dễ sai và cách viết các số ( Tháng 4 năm 1975 ; 30 triển lãm; 5 giải thưởng,…. ) - Hướng dẫn HS cách trình bày * Hướng dẫn HS viết bài : - GV đọc cho HS nghe và viết bài - Đọc cho HS khảo bài - Chấm bài 1 số em - nhận xét bài viết *. Hướng dẫn HS làm BT chính tả - HS đọc yêu cầu các BT – GV hướng dẫn HS làm bài * GV kiểm tra, chữa BT 3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò ________________________ Khoa học : SƠ ĐỒ VÒNG TUẦN HOÀN CỦA NƯỚC TRONG TỰ NHIÊN Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Hệ thống hoá kiến thức về vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên dưới dạng sơ đồ . - Vẽ và trình bày sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên II. CHUẨN BỊ : Hình ( SGK ) phô tô III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : Mây được hình thành như thế nào ? Mưa ở đâu ra ? 2. Bài mới : * HĐ1 : Hệ thống hoá kiến thức về vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên - HS quan sát sơ đồ ( phô tô ) liệt kê được các cảnh được vẽ trong sơ đồ - GV nhận xét bổ sung Rút ra kết luận về vòng tuần hoàn của nước ( SGV ) . * HĐ2 : HS thực hành vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên ( Hiểu được quy trình đó ) - HS trình bày sản phẩm – GV nhận xét bổ sung 3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò Buæi chiÒu Thể dục : ĐỘNG TÁC THĂNG BẰNG CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG – TRÒ CHƠI “ CON CÓC LÀ CẬU ÔNG TRỜI ” Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Hướng dẫn HS động tác thăng bằng của bài thể dục phát triển chung . - Tổ chức trò chơi “ Con cóc là cậu ông trời ” II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Phần mở đầu : HS ra sân tập hợp - GV nêu yêu cầu ND tiết học , khởi động tay, chân 2. Phần cơ bản : * HĐ1: Ôn 5 động tác của bài thể dục phát triển chung - HS ôn tập chung cả lớp - Lớp trưởng điều khiển các bạn ôn tập - GV theo dõi * HĐ2: Học động tác thăng bằng : - HS quan sát tranh : GV giới thiệu từng nhịp của động tác - GV tập mẫu từng nhịp ( vừa tập vừa HD ) - GV và HS cùng tập ( 2 – 3 lần ) - GV hô HS tập – GV theo dõi sửa sai - Lớp trưởng hô HS tập – GV theo dõi * HĐ3: HS tập liên kết cả 6 động tác * HĐ4: Tổ chức trò chơi “ Con cóc là cậu ông trời ” 3. Phần kết thúc : - Hệ thống ND tiết học - Nhận xét , dặn dò Toán NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT HIỆU Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Biết thực hiện phép nhân một số với một hiệu – Nhân 1 hiệu với 1 số. - Biết vận dụng để tính nhanh , tính nhẩm II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : HS nhắc lại cách nhân 1 số với 1 tổng – GV củng cố 2. Bài mới : * HĐ1 : HD cách nhân 1 số với 1 hiệu - GV ghi bảng 2 BT: 3 x ( 7 – 5 ) HS thực hiện phép tính . tính kết quả và so sánh 3 x 7 – 3 x 5 kết quả 2 BT GV kết luận : 3 x ( 7 – 5 ) = 3 x 7 – 3 x 5 - GV chỉ lên BT 3 x ( 7- 5 ) và nói 3 là một số , 7- 5 là một hiệu , vậy 3 x ( 7- 5 ) là nhân 1 số với 1 hiệu ; BT3 x 7 - 3 x 5 là hiệu giữa các tích của số đó với số bị trừ và số đó với số trừ – HS rút ra KL ( SGK ) - Gọi HS nhắc lại - Gợi ý HS nêu BT tổng quát. a x ( b – c ) = a x b – a x c * HĐ 2 : Luyện tập - HS nêu ND yêu cầu từng BT – GV hướng dẫn cụ thể từng bài - HS làm bài – GV theo dõi * HĐ3 : Chấm, chữa bài 3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò Luyện từ và câu : MỞ RỘNG VỐN TỪ : Ý CHÍ NGHỊ LỰC Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Nắm được 1 số từ - 1 số câu tục ngữ nói về ý chí nghị lực của con người - Biết cách vận dụng các từ ngữ nói trên II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giới thiệu ND tiết học 2. Trọng tâm : * HĐ1 : Hướng dẫn HS làm BT - HS đọc yêu cầu ND BT1 . Suy nghĩ trao đổi nhóm đôi làm bài vào vở . - Gọi HS nêu kết quả - Lớp nhận xét – GV bổ sung và kết luận ( SGV ). * HS đọc yêu cầu BT 2: - HS suy nghĩ làm bài Nêu kết quả GV bổ sung ( SGV ) + Giải nghĩa từ : Kiên trì, kiên cố , chí tình, chí nghĩa BT3 : HS nhớ lại ND ý nghĩa của câu chuyện “ Bàn chân kỳ diệu ” - Điền từ thích hợp vào chổ chấm - HS nêu kết quả GV kết luận : Các từ lần lượt để điền : Nghị lực, nản chí, quyết tâm, kiên nhẫn, nguyện vọng . BT4 : HS đọc 3 câu tục ngữ : Suy nghĩ về lời khuyên trong mỗi câu - GV giúp HS hiểu nghĩa đen của từng câu tục ngữ ( SGV ) + HS rút ra lời khuyên nhủ gửi gắm trong mỗi câu GV củng cố lại 3. Nhận xét - Dặn dò ________________________ Thứ 3 ngày 25 tháng 11 năm 2008 Kể chuyện : KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Rèn kỹ năng nói : - HS kể được câu chuyện ( đoạn chuyện ) đã nghe, đã đọc có cốt truyện , nhân vật , nói về người có nghị lực , có ý chí vươn lên - Hiểu được ND và ý nghĩa của chuyện. - Rèn kỹ năng nghe và nhận xét đúng lời kể của bạn . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : HS kể chuyện “ Bàn chân kỳ diệu ” Nêu ý nghĩa của chuyện 2. Bài mới : Giới thiệu bài * HĐ1 : Hướng dẫn HS kể chuyện - Gọi 1 HS đọc lại đề bài – GV ghi bảng - Hướng dẫn HS xác định đúng yêu cầu của đề bài ( gạch dưới những từ quan trọng ) + HS đọc gợi ý 1,2,3,4 ( SGK ) + HS nhớ lại những câu chuyện em đã đọc , đã học về 1 người có nghị lực ( trong SGK hoặc sách, báo ) * Hướng dẫn HS tập kể chuyện trong nhóm, lớp – Trao đổi với nhau về ý nghĩa câu chuyện ( HS dựa vào các ý SGK để kể chuyện ) . ( Lưu ý : Khuyến khích HS kể những chuyện ngoài SGK sẽ được cộng thêm điểm ) ( Lưu ý HS : Trước khi kể chuyện phải biết tự giới thiệu câu chuyện, chú ý kể tự nhiên , kể đúng giọng kể ( không đọc ) * HS thực hành kể chuyện theo nhóm đôi – Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện . * HS thi kể chuyện trước lớp : ( mỗi nhóm cử 1 người ) lên kể chuyện . - Cả lớp và GV nhận xét tính điểm : Bình chọn ( người ham đọc sách báo, người kể chuyện hay nhất ) 3. Tổng kết : Củng cố, nhận xét, dặn dò ________________________ Toán : LUYỆN TẬP Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Củng cố kiến thức đã học về tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép nhân, cách nhân 1 số với 1 tổng ( hoặc 1 hiệu ) - HS vận dụng để tính nhanh II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : HS chữa BT4 ( SGK ) 2. HD luyện tập : * HĐ1 : Củng cố kiến thức - Gọi HS nêu các tính chất của phép nhân ( tính chất giao hoán và tính chất kết hợp ) - Nêu cách nhân 1 số với 1 tổng , nhân 1 số với 1 hiệu Gọi HS : Biểu thức kết quả bằng chữ a x b = b x a ; ( a x b ) x c = a x ( b x c ) a x ( b + c ) = a x b + a x c a x ( b – c ) = a x b – a x c - Gọi HS nêu yêu cầu ND từng BT - GV giải thích và gợi ý từng bài - HS làm bài – GV theo dõi * HĐ3 : Chấm, chữa bài 3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò Tập đọc : VẼ TRỨNG Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : HS đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài . Đọc chính xác các tên riêng nước ngoài : Lê – ô – nác – đô đa Vin – xi, Vê – rô - ki - ô - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể nhẹ nhàng - Hợp với ND chi tiết từng ý . - Hiểu : Các từ ngữ trong bài ( Phần chú giải SGK ) - Hiểu ý nghĩa truyện : Nhờ khổ công rèn luyện Lê – ô – nác – đô đa Vin – xi, Vê – rô - ki – ô đã trở thành hoạ sĩ thiên tài . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : Học sinh đọc bài “ Vua tàu thuỷ ” Bạch Thái Bưởi . Trả lời câu hỏi về nội dung , ý nghĩa của bài . 2. Bài mới : * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : HD luyện đọc và tìm hiểu bài a) Luyện đọc : - HS đọc nối tiếp ( theo 2 đoạn ) bài văn - Hướng dẫn HS cách đọc ( Giọng đọc - ngắt nghỉ ) . Luyện đọc các tên riêng của nước ngoài . - HS luyện đọc theo cặp - 2 HS đọc toàn bài b) tìm hiểu bài : - HS đọc đoạn 1 ( từ đầu ..... chán ngán ) Tại sao trong những ngày đầu học vẽ cậu bé lại tỏ vẻ chán ngán ? - HS đọc đoạn tiếp theo như ý Thầy Vê – rô – ki – ô cho học trò vẽ như thế để làm gì ? - HS đọc đoạn còn lại Lê – ô – nác – đô đa Vin – xi đã thành đạt như thế nào ? Theo em những nguyên nhân nào khiến ông nổi tiếng ? Trong những nguyên nhân trên, nguyên nhân nào là quan trọng nhất ? Rút ra ý nghĩa bài học . c) HD đọc diễn cảm - GV đọc mẫu bài – HD học sinh tìm giọng đọc , thể hiện diễn cảm. ( theo gợi ý ở 2.a ) - HS thi đọc diễn cảm 1 đoạn mà em chọn : GV nhận xét bổ sung 3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò ________________________ Buæi chiÒu Địa lý : ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : HS biết : Vị trí của đồng bằng Bắc Bộ trên bản đồ địa lý TN Việt Nam . - Trình bày được 1 số đặc điểm đồng bằng Bắc Bộ . Vai trò của hệ thống đê ven sông . - Biết dựa vào bản đồ tranh , ảnh để tìm kiến thức II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bản đồ địa lý TN Việt Nam III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Kiểm tra : HS trả lời một số câu hỏi ở phần ôn tập 2. Bài mới : * HĐ1 : Tìm hiểu : Đồng bằng lớn ở miền Bắc - HS chỉ vị trí của đồng bằng Bắc Bộ trên bản đồ địa lý TN Việt Nam . - Tìm vị trí của đồng bằng Bắc Bộ ở lược đồ ( SGK ) - GV chỉ vào bản đồ và nêu : Đồng bằng Bắc Bộ có hình tam giác với đỉnh là Việt Trì và cạnh đáy là đường bờ biển HS đọc mục 1 ( SGK ) Nêu đặc điểm của đồng bằng Bắc Bộ . ( HS nêu kết quả - GV bổ sung ) – HS lên chỉ vào bản đồ nêu giới hạn mô tả tổng hợp về hình dạng. Diện tích, sự hình thành và đặc điểm địa hình của đồng bằng Bắc Bộ * HĐ2 : Tìm hiểu sông ngòi và hệ thống đê ngăn lũ . - HS lên chỉ các sông ở đồng bằng Bắc Bộ trên bản đồ * HĐ3: Tìm hiểu về sông Hồng và sông Thái Bình ( SGV ) - Tìm hiểu hệ thống đê ở đồng bằng Bắc Bộ - HS đọc mục 2 ( SGK ) Hệ thống đê ở đồng bằng Bắc Bộ có đặc điểm gì ? GV nêu thêm về tác dụng của hệ thống đê và ảnh hưởng của hệ thống đê ( SGV ) Rút ra bài học ( SGK ) - Gọi HS đọc lại 3. Tổng kết : Củng cố, nhận xét, dặn dò Lịch sử : CHÙA THỜI LÝ Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : HS biết : - Đến thời Lý đạo phật phát triển thịnh đạt nhất - Thời Lý Chùa được xây dựng ở nhiều nơi - Chùa là kiến trúc đẹp II. CHUẨN BỊ : Tranh ảnh 1 số chùa thời Lý ( Chùa 1 cột … ) III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : Vì sao nhà Lý lại quyết định dời đô về Thăng Long 2. Bài mới : * HĐ1 : Tìm hiểu đạo phật ở thời Lý - HS đọc mục 1 ( SGK ) thảo luận và trả lời Vì sao đạo phật dưới thời Lý lại phát triển rất thịnh đạt * HĐ2 : Tìm hiểu chùa thời Lý - HS đọc thầm ND ( SGK ) thảo luận làm BT ( VBT ) + HS nêu kết quả BT GV : Cùng với sự phát triển của đạo phật thì chùa chiền củng ngày càng phát triển và được XD với quy mô lớn … * HĐ3 : HS quan sát các tranh hình 1,2,3 ( SGK ) Chùa thời Lý được XD với kiến trúc như thế nào ? Mô tả 1 ngôi chùa mà em biết ( qua tranh, ảnh hoặc qua thực tế em quan sát được ) Rút ra bài học ( SGK ) - Gọi nhiều HS đọc lại 3. Củng cố bài : Nhận xét - Dặn dò Thể dục ĐỘNG TÁC NHẢY CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG TRÒ CHƠI “ MÈO ĐUỔI CHUỘT ” Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Hướng dẫn HS ôn 6 động tác của bài thể dục phát triển chung đã học : Học động tác nhảy . - Tổ chức trò chơi “ Mèo đuổi chuột ” II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Phần mở đầu : HS ra sân tập hợp - GV nêu yêu cầu ND tiết học - Khởi động tay, chân 2. Phần cơ bản : * HĐ1 : Ôn 6 động tác của bài thể dục phát triển chung - Cho HS ôn cả lớp 2 lần - Lớp trưởng điều khiển GV theo dõi - HS luyện tập theo tổ - Tổ trưởng điều khiển sửa sai * HĐ2 : Học động tác “ nhảy ” của bài thể dục phát triển chung - GV treo tranh - Giới thiệu từng động tác - GV làm mẫu từng nhịp - Vừa làm vừa HD học sinh làm - GV và HS cùng tập từng nhịp - GV hô – HS tập - Lớp trưởng hô cả lớp tập – GV theo dõi sửa sai từng em * HĐ3 : Tổ chức trò chơi “ Mèo đuổi chuột ” 3. Kết thúc : Củng cố, nhận xét, dặn dò ________________________ Tập làm văn : KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Giúp HS biết được 2 cách kết bài trong bài văn kể chuyện ( Kết bài mở rộng và kết bài không mở rộng ) - Bước đầu biết viết kết bài trong bài văn kể chuyện theo 2 cách đó . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : HS nhắc lại phần ghi nhớ trong tiết tập làm văn “ Mở bài trong bài văn kể chuyện.”. 2. Bài mới : * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Phần nhận xét a) HS nêu yêu cầu của BT1,2 - Lớp đọc lại bài “ Ông Trạng thả diều” - Tìm phần kết bài của bài “ Thế rồi ....... nước Nam ta ” b) HS đọc yêu cầu BT3 - Suy nghĩ và trả lời câu hỏi – Nêu 1 câu đánh giá nhận xét vào cuối truyện - HS nêu kết quả - GV nhận xét bổ sung c) HS đọc yêu cầu BT4 - HS suy nghĩ làm bài vào vở - Gọi HS nêu kết quả - GV nhận xét bổ sung ( SGV ) Rút ra bài ghi nhớ ( SGK ) - Gọi HS đọc lại nhiều lần * HĐ3 : Luyện tập - HS nêu yêu cầu của từng BT – GV giải thích rõ cách làm * Bài 1,2 : Yêu cầu đọc kỹ các kết bài để nhận biết kiểu kết bài mở rộng hay không mở rộng . Bài tập 3 : Gợi ý HD cách viết phần kết bài : Mở rộng và không mở rộng . + HS làm BT – GV theo dõi HD + Gọi HS nêu kết quả - GV kiểm tra - Chữa bài ( SGV ) 3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò Thø 4 ngµy 26 th¸ng 11 n¨m 2008 Toán : NHÂN VỚI SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Biết cách nhân với số có 2 chữ số - Nhận biết tích riêng thứ nhất và tích riêng thứ 2 trong phép nhân với số có 2 chữ số . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giới thiệu bài : 2. Trọng tâm : * HĐ1 : Giới thiệu phép tính : 36 x 23 Hướng dẫn HS đưa về dạng nhân 1 số với 1 tổng : 36 x 23 = 36 x ( 20 + 3 ) = 36 x 20 + 36 x 3 = 720 + 108 = 820 * HĐ2 : Giới thiệu cách đặt tính - GV đặt tính và giới thiệu phép tính ( như SGK ) 36 x 3 108 36 x 3 ( tích riêng thứ nhất 72 36 x 2 ( chục ) ( Tích riêng thứ 2 828 108 + 720 ( Tích chung ) - GV giải thích rõ : 108 là tích của 36 và 3 72 là tích của 36 và 2 chục ( vì đây là 72 chục tức là 720 nên ta viết lùi sang trái 1 cột so với 108 ) . 108 là tích riêng thứ nhất . 72 là tích riêng htứ 2 ( tích riêng thứ 2 viết lùi sang bên trái 1 cột so với tích riêng thứ nhất .Vì đây là 72 chục - Nếu viết đầy đủ là 720 * HĐ3 : Luyện tập a) GV ghi bảng phép tính : 43 x 25 - Gọi1 HS lên bảng đặt tính và tính – Các HS khác tính vào nháp + GV củng cố lại cách nhân b) HS làm BT ( VBT ) – Gv theo dõi kèm cặp * HĐ4 : Kiểm tra , chấm bài 1 số em - Chữa bài 3. Tổng kết : Nhận xét - Dặn dò ________________________ Luyện từ và câu : TÍNH TỪ ( TIẾP ) Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Giúp HS nắm được 1 số cách thể hiện mức độ của đặc điểm T/C. - Biết cách dùng các từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất đó . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1.Kiểm tra :Tính từ là những từ như thế nào ? Nêu VD 2. Bài mới : * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : Phần nhận xét a) HS nêu yêu cầu BT1 - Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời – GV nhận xét kết luận ( SGV ) b) HS đọc yêu cầu BT2 : Suy nghĩ trả lời Rút ra ý nghĩ cách thể hiện mức độ : ( Thêm từ rất, hơn nhất vào trước và sau tính từ ) Rút ra bài học ghi nhớ ( SGK ) - Gọi HS đọc lại * HĐ3 : Luyện tập - HS đọc yêu cầu của từng BT - GV gợi ý HD học sinh làm bài Bài 1 : Xác định từ chỉ mức độ trong đoạn văn Bài 2 : Thêm từ chỉ mức độ để tạo từ láy , từ ghép VD : Tính từ đỏ : Đo đỏ, đỏ đỏ, đỏ chói, đỏ chót ...... Bài 3 : Đặt câu : Có tính từ chỉ mức độ - HS làm bài – GV theo dõi * HĐ4 : Chấm, chữa bài ( SGV ) 3. Củng cố bài : Nhận xét - Dặn dò ________________________ Đạo đức : Bài 6: HIẾU THẢO VỚI ÔNG BÀ CHA MẸ ( T1 ) Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : HS hiểu : - Công lao sinh thành, dạy dỗ của ông bà, cha mẹ và bổn phận của con , cháu đối với ôngbà, cha mẹ. - Biết thực hiện những hành vi, những việc làm thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà , cha mẹ trong cuộc sống - Giáo dục các em kính yêu ông bà, cha mẹ II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Khởi động : Cả lớp hát bài “ Cho con ” Bài hát nói về điều gì ? Em có cảm nghĩ gì về tình thương yêu , che chở của cha mẹ đối với mình ? là người con trong gia đình em có thể làm gì để cha, mẹ vui lòng . 2. Hướng dẫn HS thực hiện tiểu phẩm “ P. thưởng ”( lấy 1 số HS thực hiện ) - HS xem tiểu phẩm + GV phỏng vấn những bạn vừa đóng tiểu phẩm - Người đóng vai Hưng : - Vì sao em lại mời bà ăn những chiếc bánh mà em vừa được thưởng ? - Người đóng vai bà Hưng : - Bà cảm thấy thế nào trước việc làm của đứa cháu đối với mình ? * Lớp nhận xét về cách ứng xử GV kết luận : Hưng kính yêu bà , chăm sóc bà – Hưng là 1 đứa cháu hiếu thảo . * HĐ2 : Thảo luận nhóm ( BT1 SGK ) - GV mời đại diện nhóm nêu kết quả - Lớp nhận xét bổ sung GV kết luận : Việc làm của các bạn trong các tình huống ( b, d, đ ) đó thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà, cha, mẹ . Và việc làm của các bạn ở tình huống ( a, c ) là chưa quan tâm đến ông bà , cha, mẹ * HĐ3 : Thảo luận nhóm BT2 ( SGK) - HS trình bày kết quả lớp nhận xét – GV bổ sung Rút ra bài ghi nhớ ( SGK ) Gọi HS đọc lại * HĐ4 : HS tự liên hệ trong cuộc sống những việc đã làm để thể hiện sự hiếu thảo với ông bà, cha mẹ 3. Tổng kết : Củng cố , nhận xét, dặn dò Buæi chiÒu Tập làm văn : KỂ CHUYỆN ( KIỂM TRA VIẾT ) Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Hướng dẫn HS thực hành viết 1 bài văn kể chuyện theo yêu cầu của đề bài ( có nhân vật, sự việc, cốt truyện ) - Bài viết đầy đủ 3 phần : Mở bài , diễn biến và kết thúc ) - Diễn đạt thành câu, lời kể tự nhiên , chân thật II. LÊN LỚP : 1. GV nêu yêu cầu ND tiết kiểm tra 2. Gợi ý hướng dẫn HS chọn 1 trong 3 đề bài đã nêu ( SGK ) 3. HD gợi ý HS làm bài - Nêu yêu cầu của bài làm cần đạt được về ND hình thức – Cách diễn đạt 4. HS thực hành làm bài – GV theo dõi 5. Thu bài về nhà chấm ________________________ Toán : LUYỆN TẬP Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Rèn kỹ năng nhân với số có 2 chữ số - Giải bài toán có phép nhân với số có 2 chữ số II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * HĐ1 : Củng cố kiến thức - GV nêu phép tính : 238 x 56 - Giọi 1 HS lên bảng làm - Cả lớp làm vào nháp - Đối chiếu kết quả + Gọi 1 HS nêu miệng cách tính – cách đặt các tính riêng và tính chung – GV củng cố lại * HĐ2 : Luyện tập - HS nêu yêu cầu từng BT ( VBT ) – GV hướng dẫn HS làm từng bài . BT3 : Hướng dẫn HS tìm số lần tập trong 1 giờ : 75 x 60 = 4500 ( lần ). 24 giờ tập số lần : 4500 x 24 = 108 000 lần BT4 : Lưu ý HS kết hợp cả 2 phép tính làm 1 * HS làm BT : GV theo dõi * HĐ3 : Chấm, chữa bài 3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò ________________________ Khoa học : NƯỚC CẦN CHO SỰ SỐNG Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TÊU : Sau bài học , học sinh có khả năng : - Nêu một số ví dụ chứng tỏ nước rất cần cho sự sống của con người , động vật và thực vật . - Nêu được dẫn chứng về vai trò của nước trong sản xuất nông nghiệp, CN và vui chơi giải trí . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : HS nêu vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên . 2.Bài mới : * HĐ1 : Tìm hiểu vai trò của nước đối với sự sống của con người , động vật và thực vật . - HS nghiên cứu mục : Bạn cần biết và nêu kết quả - GV nhận xét - Bổ sung ( SGK ) * HĐ2 : Tìm hiểu vai trò của nước trong sản xuất nông nghiệp, CN và vui chơi giải trí . - HS liên hệ thực tế - Đọc mục bạn cần biết : Trả lời câu hỏi Con người còn sử dụng nước vào những việc gì khác ? * HS trình bày ý kiến – GV thu thập tất cả các ý kiến . - Tổng hợp và bổ sung Kết luận ( SGK ) 3. Tổng kết : Nhận xét - Dặn dò ________________________ Kỹ thuật : KHÂU VIỀN ĐƯỜNG GẤP MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU ĐỘT (T3) Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : HS gấp được mép vải và khâu viền được đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột đúng kỉ thuật . II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Bộ đồ dùng kỉ thuật cắt , khâu, thêu III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra đồ dùng học tập 2. Trọng tâm : * HĐ1: Giới thiệu bài * HĐ2 : Hướng dẫn HS thực hành - HD học sinh thực hành khâu viền đường gấp mép vải . - Gọi 1 HS nhắc lại phần ghi nhớ và thực hiện các thao tác gấp mép vải . - GV nhận xét củng cố cách khâu viền đường gấp mép vải theo các bước B1 : Gấp mép vải B2 : Khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột * HS thực hành viền gấp mép vải và khâu đường viền bằng mũi khâu đột - GV quan sát - Uốn nắn HS từng thao tác * Đánh giá kết quả học tập của HS - Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm - Nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm ( SGV ) - Đánh gioá kết quả sản phẩm của HS 3. Củng cố bài : Nhận xét tiết học, dặn dò Thø 5 ngµy 27 th¸ng 11 n¨m 2008 Thể dục : ĐỘNG TAC ĐIỀU HOÀ CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG - TRÒ CHƠI: " CHIM VỀ TỔ" Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : Ôn 7 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung yêu cầu HS thực hiện động tác chính xác, đẹp - Học động tác điều hoà của bài thể dục phát triển chung II. CHUẨN BỊ : Còi, tranh vẽ động tác điều hoà của bài thể dục phát triển chung. III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP : 1. Phần mở đầu : - HS ra sân tập hợp hàng theo 3 tổ - GV nêu yêu cầu nội dung tiết học - Khởi động tay, chân 2. Phần cơ bản : a) Ôn 7 động tác của bài thể dục phát triển chung - HS luyện tập theo tổ - Tổ trưởng điều khiển - GV theo dõi - Sửa sai b) Học động tác Điều hoà của bài thể dục - GV cho HS quan sát tranh vẽ các nhịp của động tác - GV giới thiệu từng nhịp - GV làm mẫu từng nhịp ( Vừa làm vừa nêu động tác ) HS quan sát - HD học sinh tập từng nhịp – ( Theo mẫu của Cô ) liên kết cả 4 nhịp + GV hô HS tập – GV theo dõi sửa sai từng nhịp + Lớp trưởng hô cả lớp tập – GV theo dõi sửa chữa c) Tổ chức trò chơi “ Chim về tổ ” 3. Kết thúc : Củng cố hệ thống ND tiết học - Nhận xét - Dặn dò ________________________ Tập đọc : NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO Ng­êi so¹n : TrÇn ThÞ Nga – Líp 4A I. MỤC TIÊU : HS đọc lưu loát trôi chảy toàn bài . Đọc đúng các tên riêng nước ngoài - Biết đọc bài với giọng trang trọng - Cảm hứng khâm phục . - Hiểu : Đoạn văn ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi – ôn - cốp – x ki . Nhờ khổ công nghiên cứu kiên trì, bên bỉ suốt 40 năm, đã thực hiện thành công mơ ước tìm đường lên các vì sao II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : HS đọc bài “ Vẽ trứng ” 2. Bài mới : * HĐ1: Giới thiệu bài * HĐ2:. HD luyện đọc và tìm hiểu bài a) Luyện đọc :

File đính kèm:

  • docTUẦN 12.doc