Giáo án Ngữ văn 8 năm học 2012- 2013 Tuần 6 Tiết 23 Trợ từ, thán từ

 I. Mục tiêu cần đạt :

 1. Kiến thức:

- Khỏi niệm trợ từ, thán từ.

- Đặc điểm và cách sử dụng trợ từ, thán từ .

 2. Kĩ năng:

 - Dựng trợ từ, thán từ trong các trường hợp giao tiếp cụ thể.

 3. Thái độ:

- Có ý thức sử dụng trợ từ và thán từ đúng và phù hợp hoàn cảnh giao tiếp.

 II. Chuẩn bị :

- Giỏo viờn: SGK, bài giảng, bảng phụ

- Học sinh: SGK, vở bài soạn.

III Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động

1. Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:

 - Từ ngữ địa phương là gì? Biệt ngữ xã hội là gì? Lấy VD?

 - Khi sử dụng từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội , cần chú ýý đến điểm gì? vì sao?

3. Bài mới :

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1829 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Ngữ văn 8 năm học 2012- 2013 Tuần 6 Tiết 23 Trợ từ, thán từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Nam Thỏi A Ngày dạy 18 /09 /2012 Tuần 6 Tiết 23 TRỢ TỪ, THÁN TỪ I. Mục tiờu cần đạt : 1. Kiến thức: - Khỏi niệm trợ từ, thán từ. - Đặc điểm và cỏch sử dụng trợ từ, thỏn từ . 2. Kĩ năng: - Dựng trợ từ, thán từ trong các trường hợp giao tiếp cụ thể. 3. Thái độ: - Có ý thức sử dụng trợ từ và thán từ đúng và phù hợp hoàn cảnh giao tiếp. II. Chuẩn bị : - Giỏo viờn: SGK, bài giảng, bảng phụ - Học sinh: SGK, vở bài soạn. III Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Từ ngữ địa phương là gì? Biệt ngữ xã hội là gì? Lấy VD? - Khi sử dụng từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội , cần chú ‏‎ý đến điểm gì? vì sao? 3. Bài mới : Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung Hoạt động 1 Gv treo bảng phụ ghi sẵn ví dụ - Gọi h/s đọc VD. - Nghĩa của các câu có gì khác nhau? Vì sao lại có sự khác nhau đó? - Cho BT đặt câu có dùng 3 trợ từ: chính, đích, ngay và nêu tác dụng của việc dùng các trợ từ đó? - Qua việc phân tích VD em hiểu trợ từ là gì? Trợ từ có tác dụng gì? Gọi hs đọc ghi nhớ SGK/ 69 Hoạt động 2 Gv treo VD ra bảng phụ . - Các từ '' này; a; vâng '' trong các VD biểu thị điều gì? - Chọn đáp án đúng về cách dùng từ: '' này; a; vâng '' bằng cách lựa chọn những câu trả lời đúng? - Qua phân tích em hiểu thán từ là gì? - Gọi HS đọc ghi nhớ. Tớch hợp KNS - Cho hs Đăt 3 câu dùng 3 than từ: '' ôi; ái ; ừ ''? sau đú rỳt ra nhận xột về sử dụng thỏn từ trong giao tiếp . Hoạt động 3 Gv chép nội dung BT ra bảng phụ, yêu cầu h/s đọc và chọn câu trả lời đúng. - Hs thảo luận theo nhóm, mỗi nhóm 1 phần. - Treo đáp án - Nhận xét, chốt ý. - Yêu cầu h/s đọc Y/C bài tập 2,3 - Nhận xét. - Hóy chỉ ra thán từ. - Nhận xét, đánh giá. - Hs đọc VD . - Học sinh suy nghĩ trả lời - Nói dối làm hại chính mình . - Tôi đã gọi đích danh nó. - Bạn không tin ngay cả tôi nữa à -> Nhấn mạnh đối tượng. - HS đọc ghi nhớ - Quan sát. - HS khách quan chọn đáp án đúng : a và d . - Trả lời. - Hs rút ra từ ghi nhớ SGK / 70 . - Học sinh suy nghĩ trả lời . - Đại diện nhúm trỡnh bày . - Học sinh lờn bảng làm . Học sinh đứng tại chỗ phỏt biểu I. Trợ từ . 1. Vớ dụ: SGK/69 2. Nhận xột: - Câu 1: thông báo khách quan. - Câu 2: Có ‏‎ý kiến nhấn mạnh, đánh giá việc nó ăn hai bát cơm là nhiều quá mức bình thường. - Câu 3: nhấn mạnh, đánh giá việc nó ăn hai bát ... là ít so với bình thường. - Nói dối làm hại chính mình . - Tôi đã gọi đích danh nó. - Bạn không tin ngay cả tôi nữa à -> Nhấn mạnh đối tượng. *) Ghi nhớ 1/ 69 II. Thán từ. 1. Vớ dụ SGK / 69 . 2. Nhận xột: - '' Này '': tiếng thốt ra gây sự chú ‏‎ý của người đối thoại. - '' A '': tiếng thốt ra biểu thị thái độ tức giận. - '' Vâng '': dùng để đáp lại lời người khác một cách lễ phép. *) Ghi nhớ2 /70 SGK - '' Ôi! buổi chiều thật đẹp. - ái ! tôi đau qúa - ừ ! cái cặp ấy đẹp đấy. III Luyện tập Bài 1: Lựa chọn đâu là trợ từ. Câu có trợ từ: a, c, g, i . Bài 2: Giải thích nghĩa của trợ từ a, Lấy: Không có (1 lá thư. .) b, '' Nguyên '': riêng tiền cưới đã qúa cao. + '' đến '': tất cả. c, ''cả'': nhấn mạnh việc ăn qúa mức bình thương. d, '' cứ '': nhấn mạnh sự việc lặp đi lặp lại. Bài 3: Chỉ ra các thán từ. a. Này, á d. chao ôi. b. ấy e. hỡi ơi. c. Vâng. 4. Củng cố: - Thế nào là trợ từ ? Trợ từ có tác dụng gì? .Thế nào là thán từ? 5. Hướng dẫn tự học . - Vận dụng kiến thức đó học để nhận biết trợ từ, thỏn từ trong văn bản tự chọn - Về nhà học thuộc ghi nhớ và lấy được vd về hai loại - Chuẩn bị bài mới: '' Miờu tả và biểu cảm trong văn tự sự ''. * Rỳt kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docTiết 23.doc
Giáo án liên quan