Giáo án Sinh học Lớp 7 - Bài 7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh - Đinh Thị Thu Huyền

(I ).Mục tiêu

 1. Kiến thức

 . HS biết được đặc điểm chung của đ/v NS

 . HS Chỉ ra được vai trò thực tiễn của ĐVNS & những tác hại của ĐVNS gây ra

 2. Kĩ năng

 . Quan sát tranh vẽ tìm kiếm thông tin

 . Tổng hợp kiến thức qua mỗi phần

 3 . Thái độ

 . Giữ gìn vệ sinh môi trường

( II) .Phương tiện

 1 . Chuẩn bị của GV : Kẻ bảng phiếu học tập , phiếu trắc nghiệm

 2. Chuẩn bị của học sinh : Kẻ bảng 1 SGK

( III ). Phương pháp

1 . Quan sát

2 . Hợp tác nhóm nhỏ

3 Phân tích

 (IV). Hoạt động dậy và học

 1. Ổn định lớp học (1')

 2. Kiểm tra bài (4')

 (?)Dinh dưỡng ở trùng kiết lị và trùng sốt rét giống nhau & khác nhau như thế nào

 3 . Nội dung bài mới

 Vào đề (.)

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 18/07/2022 | Lượt xem: 271 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Sinh học Lớp 7 - Bài 7: Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của động vật nguyên sinh - Đinh Thị Thu Huyền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bài 7 Đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của động vật Nguyên sinh ( Tiết 7) (I ).Mục tiêu 1. Kiến thức . HS biết được đặc điểm chung của đ/v NS . HS Chỉ ra được vai trò thực tiễn của ĐVNS & những tác hại của ĐVNS gây ra 2. Kĩ năng . Quan sát tranh vẽ tìm kiếm thông tin . Tổng hợp kiến thức qua mỗi phần 3 . Thái độ . Giữ gìn vệ sinh môi trường ( II) .Phương tiện 1 . Chuẩn bị của GV : Kẻ bảng phiếu học tập , phiếu trắc nghiệm 2. Chuẩn bị của học sinh : Kẻ bảng 1 SGK ( III ). Phương pháp . Quan sát . Hợp tác nhóm nhỏ Phân tích (IV). Hoạt động dậy và học 1. ổn định lớp học (1') 2. Kiểm tra bài (4') (?)Dinh dưỡng ở trùng kiết lị và trùng sốt rét giống nhau & khác nhau như thế nào 3 . Nội dung bài mới Vào đề (....) Hoạt động 1 Tìm hiểu đặc điểm chung (20') Hoạt động Giáo viên HS TG Nội dung GV : Thông tin các đại diện của ĐVNS dù đơn giản hay phức tạp ,dù sống tự do hay kí sinh đều có một số đặc điểm chung GV : Y/c HS Nhớ lại kiến thức quan sát hình vẽ thảo luận nhóm và hoàn thành bảng 1 HS : Tién hành thảo luận nhóm & hoàn thành bảng 1 HS : Tiến hành thảo luận nhóm điền vào bảng 1 & lên bảng điền vào bảng kẻ sẵn 5' 5' 5' (I).Đặc điểm chung HS : Nhận xét bổ xung GV : Treo bảng kiến thức chuẩn TT Đại diện Kích thước Cấu tạo từ Thức ăn Bộ phận di chuyển Hình thức sinh sản Hiển vi Lớn Một T/B Nhiều T/B 1 Trùng biến hình X X Vi khuẩn vụn HC Chân giả Vô tính 2 Trùng Giầy X X Vi khuẩn vụn HC Lông bơi Vô tính ,hữu tính 3 Trùng kiết lị X X Hồng cầu Tiêu giảm Vô tính 4 Trùng sốt rét X X Chất NS ở hồng cầu Không có Vô tính 5 Trùng roi X X Vụn hữu cơ Roi Vô tính theo chiều dọc GV : Y/c HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi (?) ĐVNS Sống tự do có những đặc điểm gì ( ? ) ĐVNS sống kí sinh có những đặc điểm gì (? ) ĐVNS có đặc điểm chung như thế nào HS : Tiến hành thảo luận nhóm trình bầy kết quả của nhóm HS : Nhận xét bổ xung GV : Nhận xét chỉnh sửa HS : Rút kết luận 5' *Có bộ phận di chuyển tự tìm thức ăn --> Sống kí sinh một số bộ phận tiêu giảm --> Có đặc điểm chung về cấu tạo kích thước và sinh sản -Kết luận Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhận mọi chức năng -Dinh dưỡng chủ yếu là dị dưỡng -Sinh sản vô tính một số sinh sản hữu tính Hoạt động 2 Vai trò thực tiễn (15) GV : Y/c HS Đọc thông tin Kết hợp quan sát hình 7.1 trang 27 (?) Thành phần ĐVNS trong giọt nước ao (?) Chúng có vai trò thế nào trong các ao nuôi cá . HS : Tiến hành thảo luận nhóm cử đại diện trình bầy các câu hỏi trên. HS : Nhận xét GV : Bổ sung GV : Dựa vào kiến thức đã học & thông tin SGK . Hãy thảo luận ghi tên ĐVNS vào bảng . HS : Tiến hành thảo luận nhóm cử đại diện lên điền kết quả , nhóm khác nhận xét bổ xung GV : Treo bảng kiến thức chuẩn HS : Tự sửa vào vở GV : Y/c Học sinh rút ra kết luận về đặc điểm chung và vai trò 5' 5' 5' (II) . Vai trò thực tiễn - Kết luận ĐVNS : Đa dạng và phong phú Trùng BH,TRG,TrHKL,TrR. -Làm thức ăn chô động vật khác (cá) - Trùng Lỗ số lượng phong phú ở biển -Vai trò : Góp phần tạo vỏ trái đất Giúp tìm nơi có dầu mỏ 4 . Củng cố (4') Hãy đánh dấu x vào câu đúng A.Động vật nguyên sinh có vai trò a . Chỉ thị về độ xanh của môi trưòng b . Làm thức ăn cho động vật lớn hơn trong nước c . Gây bệnh cho người và động vật d . Cả a, b, c , đều đúng B . Đặc điểm chung của ĐVNS là a . Dị dưỡng di chuyển bằng lông bơi chân giả b . Cơ thể gồm 1tế bào đảm nhận mọi chức năng sống c . Sinh sản vô tính bằng phân đôi d . Cả a, b , c, đều đúng 5 . Dặn dò (1') - Kẻ bảng SGK tr 30, Học bài đọc mục Em có biết , nghiên cứu bài mới

File đính kèm:

  • docgiao_an_sinh_hoc_lop_7_bai_7_dac_diem_chung_va_vai_tro_thuc.doc