Giáo án Toán 6 - Học kỳ I năm 2013 - 2014

I. Mục Tiêu:

v Kiến thức:- HS biết hình như thế nào là đoạn thẳng.

v Kỷ năng: - Học sinh biết vẽ đoạn thẳng. Học sinh phân biệt được đoạn thẳngAB, đường thẳng AB, tia AB. Học sinh biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt đường thẳng, đoạn thẳng cắt tia. Luyện kỹ năng vẽ hình.

v Thái độ: cẩn thận, tỉ mỉ, thẫm mỉ, cần c .

II. Chuẩn Bị:

- GV: Phần màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài các bài tập, thước thẳng.

- HS: Bảng phụ, bút dạ, thước thẳng.

- Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.

III. Tiến Trình:

 

doc17 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1369 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Học kỳ I năm 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/09/2013 Tuẩn 7, Tiết 7: ĐOẠN THẲNG I. Mục Tiêu: Kiến thức:- HS biết hình như thế nào là đoạn thẳng. Kỷ năng: - Học sinh biết vẽ đoạn thẳng. Học sinh phân biệt được đoạn thẳngAB, đường thẳng AB, tia AB. Học sinh biết nhận dạng đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, đoạn thẳng cắt đường thẳng, đoạn thẳng cắt tia. Luyện kỹ năng vẽ hình. Thái độ: cẩn thận, tỉ mỉ, thẫm mỉ, cần cù….. II. Chuẩn Bị: - GV: Phần màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài các bài tập, thước thẳng. - HS: Bảng phụ, bút dạ, thước thẳng. - Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. III. Tiến Trình: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (15‘) GV vẽ hình và giới thiệu thế nào là đoạn thẳng như SGK. GV cho HS nhắc lại định nghĩa đoạn thẳng. Để củng cố, GV cho HS đứng tại chỗ trả lời bài tập 33 SGK. GV cho HS làm bài tập 34 SGK. HS chú ý theo dõi và vẽ hình vào vở. HS nhắc lại. Bài 33: a) Hình gồm hai điểm R, S và tất cả các điểm nằm giữa R, S được gọi là đoạn thẳng RS. Hai điểm R, S gọi là 2 mút của đoạn thẳng RS. b) Đoạn thẳng PQ là hình gồm hai điểm P, Q và tất cả các điểm nằm giữa P,Q. HS vẽ hình nhanh và trả lời bài tập 34. 1. Đoạn thẳng AB là gì? Hình gồm hai điểm A, B và tất cả các điểm nằm giữa A, B được gọi là đoạn thẳng AB. (hay đoạn thẳng BA). A B A và B gọi là hai mút của đoạn thẳng AB. — — A B C a Bài 34: — — — Có tất cả là 3 đoạn thẳng, đó là: AB; AC; BC Hoạt động 2: (15‘) GV vẽ hình và giới thiệu các trường hợp đoạn thẳng cắt đoạn thẳng; đoạn thẳng cắt đường thẳng; đoạn thẳng cắt tia như trong SGK. GV lưu ý cho HS các giao điểm có thể trùng với các đầu mút của đoạn thẳng hoặc gốc của tia. Củng Cố ( 13’) GV cho HS làm bài tập 35; 36; 37. HS chú ý theo dõi và vẽ hình vào vở. HS lên bảng vẽ hình với các trường hợp GV vừa lưu ý, các em khác vẽ hình vào giấy nháp. 2. Đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng: A C D I B Hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại I. — — — — O A x K B Đoạn thẳng AB và tia Ox cắt nhau tại K. — — — Đoạn thẳng AB cắt đường thẳng xy tại H. x A y H B — — bài tập 35 bài tập 36 bài tập 37 IV:Hướng hẫn về nhà: Về nhà xem lại các bài tập đã giải, làm tiếp các bài tập 38;39. Xem trước bài đo độ dài đoạn thẳng Ngày soạn: 30/09/2013 Tuần 8, tiết 8: ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG I. Mục Tiêu: Kiến thức: Giúp HS nắm vững độ dài đoạn thẳng là gì? Kỹ năng: HS biết dùng thước để đo độ dài đọan thẳng và biết so sánh hai đoạn thẳng. Thái độ: Rèn luyện kỹ năng đo độ dài đoạn thẳng và tính cẩn thận khi đo II. Chuẩn Bị: - GV: Phần màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài các bài tập, thước thẳng có chia mm, thước gấp, thước dây. - HS: Bảng phụ, bút dạ, thước thẳng có chia mm. - PP: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. III. Tiến Trình: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (25‘) GV cho HS lên bảng vẽ đọan thẳng AB và PQ. GV đo mẫu một đoạn thẳng khác cho HS theo dõi. Nêu ĐN đoạn thẳng. GV nhận xét cách vẽ của HS 1 HS đo đoạn thẳng AB, 1 HS khác đo PQ GV hướng dẫn HS viết kết quả đo bằng ký hiệu và bằng ngôn ngữ. GV cho HS nêu cách đo: GV nhận xét, uốn nắn HS cách đo chính xác. Để đo độ dài của đoạn thẳng ta dùng dụng cụ gì? Nêu lại cách đo độ dài đọan thẳng AB, PQ? A B P Q HS lên bảng vẽ hai đọan thẳng AB và PQ. AB = cm PQ = cm Cách đo: - Đặt cạnh thước đi qua hai điểm A, B sao cho A trùng với vạch số 0. - Đầu B trùng với vạch nào trên thước thì chính là số đo của đoạn AB. Để đo độ dài của đọan thẳng ta dùng thước có chia khoảng mm. HS nêu lại cách đo. 1. Đo Đoạn Thẳng — — — AB = 3 cm PQ = 4 cm Nếu A và B trùng nhau thì độ dài của đoạn AB bằng bao nhiêu? Độ dài đoạn AB hay còn nói cách khác là khỏang cách giữa hai điểm A và B. GV giới thiệu nhận xét như SGK. Hoạt động 2: (15‘) Đo độ dài cây bút và đo độ dài của quyển sách? Hai vật này có độ dài bằng nhau không? Vậy để so sánh hai đọan thẳng, ta so sánh gì? Yêu cầu HS đọc SGK và làm ?1 So sánh hai đoạn thẳng trên bảng (AB và PQ) Củng Cố ( 3’) GV cho HS so sánh các đoạn thẳng sau: a) AB = 7cm và CD = 5 cm b) AB = 4 cm và CD = 4 cm Nếu A º B thì đoạn thẳng AB có độ dài bằng 0 (AB = 0). HS tiến hành đo và so sánh độ dài của hai vật. Kết luận độ dài của hai vật Để so sánh hai đoạn thẳng ta so sánh hai độ dài của chúng. Cả lớp làm ?1 GV yêu cầu HS đọc kết quả và sau đó so sánh: EF = GH; AB = IK; EF < CD PQ > AB Hs tiến hành so sánh a)AB>CD b)AB=CD Khoảng cách giữa hai điểm A và B là 3 cm. Khoảng cách giữa hai điểm P và Q là 4 cm. Nhận xét: Mỗi đọan thẳng có một độ dài xác định. Độ dài của đoạn thẳng là một số dương. 2. So Sánh Hai Đoạn Thẳng G E A B C D - Hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau ta kí hiệu: AB = CD. - Đoạn thẳng EG dài hơn đoạn thẳng CD ta kí hiệu: EG > CD. - Đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng EG ta kí hiệu: AB < EG. IV. Hướng dẫn về nhà - Học bài trong vở ghi và trong SGK. - BTVN: 42, 43, 44, 45 (SGK) Ngày soạn: 9/10/2013 Tuần 9, tiết 9: KHI NÀO THÌ AM + MB = AB? I. Mục Tiêu: Kiến thức: - Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB qua một số bài tập. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng nhận biết một điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác. Thái độ: Giáo dục HS bước đầu biết tập suy luận, rèn kỹ năng cẩn thận trong tính toán. II. Chuẩn Bị: - GV: Phần màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài các bài tập, thước thẳng, thước cuộn - HS: Bảng phụ, bút dạ, thước thẳng, thước cuộn. - Phương pháp: đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. III. Tiến Trình dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (6’) Cho AM = 3cm; MB = 4cm; AB = 7cm. Hãy so sánh các đoạn thẳng trên. Hoạt động 1: (16‘) GV cho HS làm ?1 Sau khi đo xong, GV cho HS rút ra kết luận như thế nào về tổng độ dài hai đoạn thẳng AM và MB với đoạn thẳng AB. GV trình bày VD như trong SGK. Hoạt động 2: (3‘) GV giới thiệu một vài dụng cụ đo độ dài như SGK. HS làm?1 theo nhóm HS rút ra nhận xét/ các em khác theo dõi câu nhận xét của các bạn. HS theo dõi kết hợp với đọc trong SGK. HS đọc SGK. 1. Khi nào thì tổng độ dài hai đoạn thẳng AB và AM bằng độ dài đoạn thẳng AB ? A M B A M B ?1: — — — — — — Nhận Xét: Khi điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB. Ngược lại, nếu AM + MB = AB thì điểm M nằm giữa hai điểm A và B. VD: (SGK) Giải: Vì M nằm giữa A và B nên AM + MB = AB Hay: 3 + MB = 8 MB = 5 cm. 2. Một vài dụng cụ đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất: (SGK) Hoạt động 3: (16‘) N thuộc IK thì ta có hệ thức nào xảy ra? GV cho HS thay giá trị vào và tính IK. Gv cho Hs thảo luận Củng Cố (2’) - GV nhắc lại nội dung chính của bài học hôm nay. IK = IN + NK HS lên bảng. HS thảo luận theo nhóm. Sau đó, cử đại diện trình bày. 3. Luyện Tập Bài 46: I N K — — — Vì: N thuộc IK nên: IK = IN + NK IK = 3 + 6 = 9 cm. Bài 47 E M F — — — Vì: M thuộc EF nên: EM + MF = EF 4 + MF = 8 MF = 8 – 4 = 4 cm Vậy: EM = MF. IV hướng dẫn về nhà: ( 2’) Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm các bài tập 48 đến52. Xem trước bài luyện tập Ngày soạn: 21/10/2013 Tuần 11. tiết 11: VẼ ĐOẠN THẲNG CHO BIẾT ĐỘ DÀI I. Mục tiêu HS nắm được: “ Trên tia Ox, cĩ một và chỉ một M sao cho OM = m (đơn vị dài) (m > 0). Biết cách vẽ đoạn thẳng cĩ độ dài cho trước. Rèn kỹ năng đo , vẽ hình II. Chuẩn bị GV: SGK, thước thẳng, compa * Phương pháp: Đàm thoại, nêu vấn đề, thảo luận nhĩm HS : Đồ dùng học tập III. Tiến trình lên lớp Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Nội dung cần đạt Kiểm tra: ) HS1: Nếu điểm M nằm giũa hai điểm A và B thì ta cĩ đẳng thức nào ? HS2 : Trên một đường thẳng vẽ ba điểm A , V, T sao cho AT = 10cm ; VA = 2 cm; VT = 30 cm Hoạt động 1: Vẽ đoạn thẳng trên tia - Yêu cầu HS làm việc cá nhân các cơng việc sau: - Vẽ một tia Ox tuỳ ý - Dùng thước cĩ chia khoảng vẽ điểm M trên tia Ox sao cho OM = 2 cm. nĩi cách làm. - Dùng compa xác định vị trí của điểm M trên Ox sao cho OM = 2 cm. Nĩi cách làm Hoạt động 2: Vẽ đọa thẳng trên tia - Yêu cầu HS làm việc cá nhân các cơng việc sau: - Vẽ một tia Ox tuỳ ý - Dùng thước cĩ chia khoảng vẽ điểm M và N trên tia Ox sao cho OM = 2 cm, ON = 3 cm. - Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại ? - Từ đĩ ta cĩ nhận xét gì ? - Vẽ tia Ox - Dùng thước chia khoảng: -Đặt thước sao cho vạch số 0 của thước trùng với gốc O của tia - Vạch số 2 (cm ) của thước sẽ cho ta điểm M - HS Nêu cách làm - Vẽ tia Ox - Dùng thước chia khoảng để vẽ - Điểm M nằm giữa O và N - Phát biểu thành nhận xét 1. Vẽ đoạn thẳng trên tia Ví dụ 1: SGK *Nhận xét : Trên tia Ox bao giờ cũng vẽ được một và chỉ một điểm M sao cho OM = a (đơn vị dài) Ví dụ 2. SGK 2. Vẽ hai đoạn thẳng trên tia Ví dụ: SGK Ta cĩ M nằm giữa hai điểm O và N ( vì 2cm < 3 cm ) * Nhận xét: Trên tia Ox, OM = a, ON = b, nếu 0 < a < b thì điểm M nằm giữa hai điểm O và N 4- Củng cố ’ - Yêu cầu làm việc cá nhân - Nhận xét và hồn thiện vào vở. - Nhận xét quan hệ OM và ON ? Từ đĩ suy ra điểm nào nằm giữa trong ba điểm O, M, N ? - Một HS lên bảng trình bày. - Nhận xét và hồn thiện vào vở. - Nhận xét quan hệ OA và OB ? Từ đĩ suy ra điểm nào nằm giữa trong ba điểm O, A, B ? - Một HS lên bảng trình bày. - Nhận xét và hồn thiện vào vở. - Làm việc cá nhân vào nháp - Một HS lên bảng vẽ và trình bày cách vẽ - Hồn thiện vào vở. - Làm việc cá nhân - Làm vào vở - Một HS trả lời câu hỏi - Một HS lên bảng trình bày - Nhận xét bài làm - Hồn thiện vào vở - Làm việc cá nhân - Làm vào vở - Một HS trả lời câu hỏi - Một HS lên bảng trình bày - Nhận xét bài làm - Hồn thiện vào vở Bài tập 58. SGK - Vẽ tia Ax, trên tia Ax vẽ B sao cho AB = 3,5 cm Bài tập 53. SGK Vì OM < ON nên M nằm giữa O và N, ta cĩ: OM + MN = ON Thay OM = 3 cm, ON = 6 cm ta cĩ: 3 + MN = 6 MN = 6 – 3 MN = 3 cm Vậy OM = MN ( = 3 cm) Bài tập 54. SGK Vì OA < OB nên A nằm giữa O và B, suy ra : OA + AB = OB Thay OA = 2 cm, OB = 5 cm, ta cĩ : 2 + AB = 5 Suy ra : AB = 3 cm Tương tự ta tính được BC = 3 cm Vậy AB = BC ( = 3 cm) 5- Hướng dẫn học sinh về nhà ) Học bài theo SGK và vở ghi Làm bài tập 55, 56,5 7 SGK/124 Đọc trước bài học tiếp theo ở nhà. HD: Bài 56 SGK Vẽ đoạn thẳng AB và lấy điểm C Tính CB dựa vào cơng thức cộng đoạn thẳng Ngày soạn 29/10/2013 Tuần 12 tiết 12§10. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG I. Mục tiêu: Kiến thức:HS hiểu trung điểm của đoạn thẳng là gì? Kỹ năng:- HS biết vẽ trung điểm của một đoạn thẳng. - HS nhận biết được một điểm là trung điểm của một đọan thẳng Thái độ:Giáo dục HS bước đầu biết tập suy luận, rèn kỹ năng cẩn thận trong khi đo, gấp giấy. II. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình; hoạt động nhĩm; nêu vấn đề. III. Phương tiện dạy học: GV: Thước thẳng, phấn màu, compa, sợi dây, thanh gỗ, một mảnh giấy. HS: Thước thẳng, compa, giấy nháp, sợi dây, thanh gỗ, một mảnh giấy. IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng GV ghi đề kiểm tra lên bảng phụ: Cho hình vẽ: (AM = 2cm; MB = 2 cm) 1) Đo độ AM = cm? MB = cm ? So sánh MA; MB? 2) Tính AB? 3) Nhận xét gì về vị trí của M đối với A; B ? GV yêu cầu HS trong lớp làm bài, sau đĩ nhận xét bài làm của bạn. - M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M phải thỏa điều kiện gì? - Cĩ điều kiện M nằm giữa A và B thì tương ứng ta cĩ đẳng thức nào? - Tương tự M cách đều A; B thì? - GV yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ: + Vẽ đoạn thẳng AB = 35 cm. + Vẽ trung điểm M của AB Giải thích cách vẽ. Cả lớp vẽ nhưng với AB = 3,5 cm GV chốt lại: Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì AM = MB = HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm vào bảng phụ. 1) 2) M nằm giữa A và B => MA + MB = AB => AB = 2 + 2 = 4 (cm) 3) M nằm giữa hai điểm A; B và M cách đều A; B => M là trung điểm của đoạn thẳng AB - HS nhắc lại định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng. - Cả lớp ghi bài vào vở HS thực hiện: + Vẽ AB = 35 cm + M là trung điểm của AB => AM = AB : 2 = 17,5 cm Vẽ M Ỵ AB sao cho AM = 17,5 1 HS đọc đề bài tốn và tĩm tắt đề. Một đoạn thẳng chỉ cĩ một trung điểm. Một đoạn thẳng cĩ vơ số điển nằm giữa. I. Trung điểm của đoạn thẳng: * Định nghĩa: Học SGK M là trung điểm AB Û Củng cố: Bài 60 tr.118 SGk GV quy ước đọan thẳng biểu diễn 2cm trên bảng. Yêu cầu HS vẽ hình Yêu cầu HS đứng tại chỗ trình bày bài làm Sau đĩ GV ghi bài mẫu lên bảng. - Một đoạn thẳng cĩ mấy điểm nằm giữa? - Một đoạn thẳng cĩ mấy trung điểm ? Bài 60 tr.118 SGK a) OA = 2cm; OB = 4 cm => OA A nằm giữa 2 điểm O và B b) Theo câu a ta cĩ: A nằm giữa O và B => OA + AB = OB => AB = OB – OA AB = 4 – 2 = 2cm Vậy OA = AB = 2 cm c) Theo câu a và b ta cĩ: A là trung điểm của đoạn thẳng OB *Chú ý: Một đoạn thẳng chỉ cĩ một trung điểm. Hoạt động 3: Cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng (12 phút) Cho đoạn thẳng EF như hình vẽ. Hãy xác định trung điểm K của đoạn thẳng EF. - Ta xác định trung điểm K của EF như thế nào? - Cĩ những cách nào để vẽ trung điểm của đoạn thẳng AB? C1: Dùng thước thẳng cĩ chia khoảng: - Đo đoạn thẳng - Tính MA = MB = - Vẽ M trên đoạn thẳng AB với độ dài MA (hoặc MB) - GV hướng dẫn cho HS thực hiện 2 cách cịn lại C2: Gấp dây C3: Dùng giấy gấp. - Đo đoạn thẳng EF - Tính EK = - Vẽ K thuộc đoạn thẳng EF với EK = HS đọc SGK trong 5 phút, sau đĩ trả lời câu hỏi: C1: Dùng thước thẳng cĩ chia khoảng: - Đo đoạn thẳng - Tính MA = MB = - Vẽ M trên đoạn thẳng AB với độ dài MA (hoặc MB) - GV hướng dẫn cho HS thực hiện 2 cách cịn lại C2: Gấp dây C3: Dùng giấy gấp II. Cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng: - Đo đoạn thẳng - Tính MA = MB = - Vẽ M trên đoạn thẳng AB với độ dài MA (hoặc MB) IV. Hướng dẫn về nhà (3 phút) - Học bài trong vở ghi và trong SGK - Ơn tập và trả lời câu hỏi ơn tập chương - Làm bài tập: 61; 62; 65 tr.118 SGK 60 à 62 (SBT) TUẦN 13 TIẾT 13: ƠN TẬP CHƯƠNG 1 I Mục tiêu : Kiến thức :Hệ thống hĩa kiến thức về điểm, đường thẳng, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm ( khái niệm, tính chất, cách nhận biết ) Kỹ năng : èn kĩ năng sử dụng thành thạo thước thẳng, thước cĩ chia khoảng, compa để đo vẽ đoạn thẳng . Thái độ - Bước đầu tập suy diễn . Biết xét đủ các trường hợp hình vẽ của bài tốn . II. Chuẩn bị dạy học : - GV: Bảng phụ, compa , thước cĩ chia khoảng . - HS: Compa, thước cĩ chia khoảng , các hệ thống câu hỏi, bài tập . III.Tiến trình dạy học : HoẠt ĐỘng Giáo Viên HoẠt ĐỘng HỌc Sinh NỘi Dung Kiểm tra bài cũ Thế nào là trung điểm của đoạn thẳng GV treo bảng phụ . Mỗi hình trong bảng sau đây cho biết kiến thức gì ? ? Dùng kí hiệu biểu diễn và phát biểu . ? Qua hai điểm ta vẽ được bao nhiêu đường thẳng ? Hai đường thẳng gọi là phân biệt khi nào ? ? O là gốc chung của hai tia nào ? hai tia đĩ gọi là gì ? Hoạt động 3 -2 : ? Trong 3 điểm thẳng hàng điểm nằm giữa hai điểm cịn lại ? ? Mỗi điểm trên đường thẳng là ....,,, của hai tia đối nhau ? ? Cĩ một và chỉ một đường thẳng đi qua ? Nếu ..... thì AM + MB = AB Hoạt động 3-3 : GV gọi HS đọc đề bài . GV gọi HS đọc đề bài Hoạt động 4 : Củng cố Về xem lại các bài tập đã học và ơn tập . HS: Phát biểu theo SGK HS: 1. Điểm B khơng thuộc đường thẳng a điểm A thuộc đường thẳng a HS: A a, B a 2. Ba điểm A, M, B thẳng hàng N khơng thẳng hàng 3.Qua hai điểm cho trước ta chỉ vẽ được một đường thẳng . 4. Đường thẳng a cắt đường thẳng b tại I 5. Đường thẳng m và n song song HS: Khi chúng cĩ 1 điểm chung hoặc khơng cĩ điểm chung nào ? HS: O là gốc chung của hai tia Ox và Ox’ Ox và Ox’ là hai tia đối nhau HS: Cĩ một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm cịn lại HS: Gốc chung HS: Hai điểm phân biệt . M nằm giữa A và B HS: Đọc đề bài 61/126 Điểm O là gốc chung của hai tia đối nhau Ox và Ox’ .Điểm A nằm trên tia Ox điểm B nằm trên tia Ox’ nên điểm O nằm giữa hai điểm Avà B . Ta lại thấy OA = OB ( đều bằng 2 cm ) . Vậy điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB . HS: Đọc đề bài 163/126 Câu c đúng Câu d đúng I. Ơn tập hệ thống câu hỏi : 1. Điểm B khơng thuộc đường thẳng a điểm A thuộc đường thẳng a 2. Ba điểm A, M, B thẳng hàng N khơng thẳng hàng . 3.Qua hai điểm cho trước ta chỉ vẽ được một đường thẳng . 4. Đường thẳng a cắt đường thẳng b tại I b I a • 5. Đường thẳng m và n song song II. Các tính chất : III. Bài tập : Bài tập 61/126 Điểm O là gốc chung của hai tia đối nhau Ox và Ox’ .Điểm A nằm trên tia Ox điểm B nằm trên tia Ox’ nên điểm O nằm giữa hai điểm Avà B . Ta lại thấy OA = OB ( đều bằng 2 cm ) . Vậy điểm O là trung điểm của đoạn thẳng Bài tập 63/126 Câu c đúng Câu d đúng IV. Dặn dị về nhà: - Dặn HS học bài theo SGK - Dặn HS làm BT cịn lại . - Dặn HS ơn tập lại để chuẩn bị kiểm tra , -Gv nhận xét tiết học . Tuần 14 TIẾT 14 : KIỂM TRA CHƯƠNG 1 I. Mục tiêu : Kiến thức: HS nắm được các kiến thức về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm (khái niệm - tính chất - cách nhận biết). Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức của học sinh đã học trong chương 1 * Kỹ năng: Rèn kỹ năng sử dụng thành thạo thước thẳng, thước cĩ chia khoảng, compa để đo, vẽ đoạn thẳng.Rèn kỹ năng làm bài kiểm tra. kiểm tra kỹ năng vẽ hình, đọc hình, lập luận, tư duy, lơgic * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tự giác trong khi làm bài.phts triển tư duy, lơgic . II. Chuẩn bị : - GV: Ra đề, đáp án, phơ tơ đề, ma trận đề - HS : Thước thẳng, compa, giấy nháp. Ơn bài III. MA TRẬN MỨC ĐỘ CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THƠNG HIỂU VẬN DỤNG CẤP THẤP VẬN DỤNG CẤP CAO TỔNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Điểm.Đường thẳng.Đoạn thẳng Nhận biết được Điểm nằm giữa 2 điểm, đường thẳng, đoạn thẳng. Xác định được số đường thẳng đi qua một hay hai điểm. Tính được độ dài của một đoạn thẳng. Vẽ được sơ đồ trồng cây bằng cách thể hiện các điểm trên đoạn thẳng một cách thích hợp. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0.5 2 1.5 1 0.5 1 0.5 1 1 1 1 8 5.5 2. Tia Nhận biết được một tia dựa vào định nghĩa. Vận dụng được cách vẽ đoạn thẳng trên tia để xác định điểm nằm giữa. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0.5 1 1.5 3 2 3.Trung điểm của đoạn thẳng. Nhận biết được trung điểm của một đoạn thẳng. Hiểu và xác định được khi nào một điểm là trung điểm của đoạn thẳng. Nêu và vẽ được trung điểm của đoạn thẳng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 0.75 3 0.75 1 1 1 1 4 2.5 Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 7 1.75 2 1.5 4 1,25 1 1 1 0.5 3 3,5 1 1 13 10 III. ĐỀ PHỊNG GD&ĐT ĐỨC LINH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS TRÀ TÂN MƠN: HÌNH HỌC 6 ( Tiết 14 Tuần 14 theo PPCT) Họ và tên:…………………………. Lớp: 6….. Điểm Lời phê của Thầy giáo I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3.0 điểm) Chọn đáp án phù hợp rồi khoanh trịn vào chữ cái Câu 1. Đường thẳng cĩ đặc điểm nào trong các đặc điểm sau ?A. Giới hạn ở một đầu. B. Kéo dài mãi về một phía. C. Giới hạn ở hai đầu. D. Kéo dài mãi về hai phía. Câu 2. Trong các cách viết sau cách viết nào sử dụng sai các kí hiệu ? A. a Ỵ b. B. M a. C. N Ï xy. D. M a. Câu 3. Ba điểm M, N, P thẳng hàng. Trong các câu sau, câu nào sai ? A. Đường thẳng MP đi qua N. B. Đường thẳng MN đi qua P. C. M, N, P thuộc một đường thẳng. D. M, N, P khơng cùng thuộc một đường thẳng. Câu 4. Điểm E nằm giữa hai điểm M và N thì: A. ME + MN = EN B. MN + EN = ME C. ME + EN = MN D. Đáp án khác. Câu 5. Cĩ bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt ? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vơ số. Câu 6. Trên tia Ox vẽ hai đoạn thẳng OM và ON. Biết ON < OM khi đĩ: A. M nằm giữa O và N. B. N nằm giữa O và M. C. O nằm giữa M và N. D. đáp án khác. Câu 7: Nếu điểm O nằm trên đường thẳng xy thì Ox và Oy được gọi là: A. Hai tia đối nhau. B. Hai tia trùng nhau. C. Hai đường thẳng song song. D. Hai đoạn thẳng bằng nhau Câu 8: A là trung điểm của đoạn thẳng CD . Biết CD = 16 cm . Độ dài đoạn thẳng CA và CB là: A. 32 cm B. 8 cm C. 9 cm D. 16 cm Câu 9: Cĩ bao nhiêu đường thẳng đi qua 2 điểm A và B ? A. 1 B. 3 C. 2 D. Vơ số Câu 10: Trong hình vẽ 1 hình nào là đoạn thẳng cắt tia ? A.d B.c C. a D.b Câu 11:Cho hình vẽ. Em hãy khoanh tròn vào câu đúng a. A d và Bd b. A d và Bd c. A d và Bd d. A d và Bd c. C nằm giữa A và B d. Không có điểm nào nằm giữa Câu 12:Cho đoạn thẳng MN = 8 cm, E là trung điểm của MN thì a. ME = 8 cm b. ME = 16cm c. ME = 3cm d. ME = 4cm II.PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm) C©u 1 (2.0 ®iĨm) : a) VÏ ®­êng ®­êng th¼ng xy. Trªn xy lÊy ba ®iĨm A,B.C theo thø tù ®ã. b) KĨ tªn c¸c tia cã trªn h×nh vÏ (C¸c tia trïng nhau chØ kĨ mét lÇn) c) Hai tia Ay vµ By cã ph¶i lµ hai tia trïng nhau kh«ng?V× sao d) KĨ tªn hai tia ®èi nhau gèc B. C©u2 (4.0 ®iĨm): a) Trªn tia Ox, vÏ hai ®iĨm A, B sao cho OA = 3.5cm, OB = 7cm. b) §iĨm A cã n»m gi÷a hai ®iĨm O vµ B kh«ng. c) So s¸nh OA vµ AB. d) §iĨm A cã lµ trung ®iĨm cđa ®o¹n th¼ng OB kh«ng. V× sao. Câu 3 ( 1 điểm) Hãy vẽ sơ đồ trồng cây trong trường hợp sau: Cĩ 10 cây trồng thành 5 hàng , mỗi hàng 4 cây ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỄM KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH 6 I Phần trắc nghiệm: Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A D C B B II Phần tự luận: C©u Néi dung §iĨm C©u 1 0.5 đ b) Trªn h×nh gåm cã 6 tia : Ax, Ay, Bx, By, Cx, Cy 0.5® c) Ay vµ By kh«ng ph¶i lµ hai tia trïng nhau v× kh«ng chung gèc. 0.5 ® d) Hai tia ®èi nhau gèc B lµ Bx vµ By 0.5 ® C©u 2 0.5® b) Do ®iĨm A vµ B n»m trªn tia Ox mµ OA < OB ( 3.5 < 7) Suy ra ®iĨm A n»m gi÷a hai ®iĨm O vµ B (1) 1.0® c) V× ®iĨm A n»m gi÷a hai ®iĨm O vµ B, nªn ta cã OA + AB = OB Suy ra : AB = OB – OA = 7 – 3.5 = 3.5(cm) VËy : OA = AB ( = 3.5cm) (2) 1.5 ® d) Tõ (1) vµ (2) ta cã ®iĨm A n»m gi÷a hai ®iĨm O vµ B vµ c¸ch ®Ịu hai ®iĨm O vµ B nªn ®iĨm A lµ trung ®iĨm cđa ®o¹n th¼ng OB 1.0 ® Câu3 10 cây trồng 5 hàng, mỗi hàng 4 cây (1đ). 1.0 đ

File đính kèm:

  • docgiao an hinh lop 6 HKi nam hoc 20132014.doc
Giáo án liên quan