Câu 1: (1đ) Chọn 1 từ hoặc cụm từ sau đây để điền vào chỗ trống cho thích hợp: nơtron, proton, nguyên tử, electron.
. là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. Nguyên tử bao gồm hạt mang điện tích dương, hạt . mang điện tích âm và hạt không mang điện.
6 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1242 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 45 phút môn: hóa học lớp 8a, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCSDL Quang Chánh Thứ ngày tháng năm 2008
Lớp : 8 KIỂM TRA 45 PHÚT
Họ tên: ……………………………… Môn: Hóa học
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA THẦY (CÔ) GIÁO
ĐỀ 1:
I – TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Câu 1: (1đ) Chọn 1 từ hoặc cụm từ sau đây để điền vào chỗ trống cho thích hợp: nơtron, proton, nguyên tử, electron.
.............................. là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. Nguyên tử bao gồm hạt ……………… mang điện tích dương, hạt …………………. mang điện tích âm và hạt ……………… không mang điện.
Câu 2: (1đ) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau:
Cách viết 5Na có nghĩa là:
5 nguyên tố Natri.
5 nguyên tử Natri.
5 phân tử Natri.
5 đon chất Natri.
Dãy CTHH nào sau đây là của đơn chất?
HCl, Cl2, Na2O.
N2, Ca, O2.
Cl2, H2O, Cu.
NaOH, P, S.
Trong các hợp chất NH3, NO2, nguyên tố N lần lượt có hóa trị là:
I , III.
II , III.
III , I
III , IV.
Cho biết: C = 12 , Mg = 24. Kết luận nào sau đây là đúng?
Nguyên tử C nhẹ hơn nguyên tử Mg 12 lần.
Nguyên tử C nặng hơn nguyên tử Mg 12 lần.
Nguyên tử Mg nặng gấp 2 lần nguyên tử C.
Nguyên tử C nặng gấp 2 lần nguyên tử Mg.
II – TỰ LUẬN: (8đ)
Câu 1: (1đ) Lấy 2 ví dụ chứng tỏ vật thể được tạo nên từ chất.
8+
Câu 2: (2đ) Xác định số proton trong hạt nhân, số electron trong nguyên tử, số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Oxi.
Câu 3: (2đ)
Phát biểu quy tắc hóa trị. (1đ)
Áp dụng: Tính hóa trị của nguyên tố Ca trong hợp chất CaCl2 , biết Cl (I) (1đ).
Câu 4: (3đ): Cho hợp chất A tạo nên từ 2 nguyên tố: Na (I) và S (II).
Lập CTHH của hợp chất A. (1đ)
Tính phân tử khối của A. (1đ)
So sánh phân tử khối của A với phân tử khối của phân tử NaCl. (1đ)
( Cho biết: Na = 23 ; S = 32 ; Cl = 35,5 )
BÀI LÀM
Trường THCSDL Quang Chánh Thứ ngày tháng năm 2008
Lớp : 8 KIỂM TRA 45 PHÚT
Họ tên: ……………………………… Môn: Hóa học
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA THẦY (CÔ) GIÁO
ĐỀ 2:
I – TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Câu 1: Chọn 1 từ hoặc cụm từ sau đây để điền vào chỗ trống cho thích hợp: proton, nguyên tử, nguyên tố hóa học, đặc trưng. (1đ)
…………………………………… là tập hợp những …………………….. cùng loại, có cùng số ……………......... trong hạt nhân.
Số p là số ……………………….của một nguyên tố hóa học.
Câu 2: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau: (1đ)
Trong các hợp chất PH5 , P2O5, nguyên tố P lần lượt có hóa trị là:
V , II.
V , V.
I , II
V , I.
Dãy CTHH nào sau đây là của hợp chất?
HCl, Cl2, Na.
N2, Ca, O2.
Cl2, H2O, Cu.
NaOH, HCl, Na2O.
Nguyên tử được tạo nên từ các loại hạt sau:
Proton và nơtron.
Proton và electron.
Electron và nơtron.
Proton, nơtron và electron.
Cho biết: S = 32 , O = 16. Kết luận nào sau đây là đúng?
Nguyên tử S nặng gấp 2 lần nguyên tử O.
Nguyên tử O nhẹ hơn nguyên tử S 16 lần.
Nguyên tử S nặng hơn nguyên tử O 16 lần.
Nguyên tử O nặng gấp 2 lần nguyên tử S.
II – TỰ LUẬN: (8đ)
Câu 1: (1đ) Lấy 2 ví dụ chứng tỏ vật thể được tạo nên từ chất.
13+
Câu 2: (2đ) Xác định số proton trong hạt nhân, số electron trong nguyên tử, số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Nhôm.
Câu 3: (2đ)
Phát biểu quy tắc hóa trị. (1đ)
Áp dụng: Tính hóa trị của nguyên tố Na trong hợp chất NaCl , biết Cl (I) (1đ).
Câu 4: (3đ): Cho hợp chất B tạo nên từ 2 nguyên tố: Ba (II) và Cl (I).
Lập CTHH của hợp chất B. (1đ)
Tính phân tử khối của B. (1đ)
So sánh phân tử khối của B với phân tử khối của phân tử BaO. (1đ)
( Cho biết: Ba = 137; O = 16 ; Cl = 35,5 )
Trường THCSDL Quang Chánh Thứ ngày tháng năm 2008
Lớp : 8 KIỂM TRA 45 PHÚT
Họ tên: ……………………………… Môn: Hóa học
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA THẦY (CÔ) GIÁO
ĐỀ 3:
I – TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Câu 1: Chọn 1 từ hoặc cụm từ sau đây để điền vào chỗ trống cho thích hợp: nơtron, proton, nguyên tử, electron. (1đ)
............................... là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. Nguyên tử bao gồm hạt ……………… mang điện tích dương, hạt …………………. mang điện tích âm và hạt ……………… không mang điện.
Câu 2: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau: (1đ)
Cách viết 5Na có nghĩa là:
5 nguyên tố Natri.
5 nguyên tử Natri.
5 phân tử Natri.
5 đon chất Natri.
Dãy CTHH nào sau đây là của đơn chất?
HCl, Cl2, Na2O.
N2, Ca, O2.
Cl2, H2O, Cu.
NaOH, P, S.
Trong các hợp chất NH3, NO2, nguyên tố N lần lượt có hóa trị là:
I , III.
II , III.
III , I
III , IV.
Cho biết: C = 12 , Mg = 24. Kết luận nào sau đây là đúng?
Nguyên tử C nhẹ hơn nguyên tử Mg 12 lần.
Nguyên tử C nặng hơn nguyên tử Mg 12 lần.
Nguyên tử Mg nặng gấp 2 lần nguyên tử C.
Nguyên tử C nặng gấp 2 lần nguyên tử Mg.
II – TỰ LUẬN: (8đ)
Câu 1: (1đ) Lấy 2 ví dụ chứng tỏ vật thể được tạo nên từ chất.
7+
Câu 2: (2đ) Xác định số proton trong hạt nhân, số electron trong nguyên tử, số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Nitơ.
Câu 3: (2đ)
Phát biểu quy tắc hóa trị. (1đ)
Áp dụng: Tính hóa trị của nguyên tố Al trong hợp chất AlCl3, biết Cl (I) (1đ).
Câu 4: (3đ): Cho hợp chất D tạo nên từ 2 nguyên tố: K (I) và S (II).
Lập CTHH của hợp chất D. (1đ)
Tính phân tử khối của D. (1đ)
So sánh phân tử khối của D với phân tử khối của phân tử KCl. (1đ)
( Cho biết: K = 39 ; S = 32 ; Cl = 35,5 )
Trường THCSDL Quang Chánh Thứ ngày tháng năm 2008
Lớp : 8 KIỂM TRA 45 PHÚT
Họ tên: ……………………………… Môn: Hóa học
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA THẦY (CÔ) GIÁO
ĐỀ 4:
I – TRẮC NGHIỆM: (2đ)
Câu 1: Chọn 1 từ hoặc cụm từ sau đây để điền vào chỗ trống cho thích hợp: nơtron, proton, nguyên tử, electron. (1đ)
............................... là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. Nguyên tử bao gồm hạt ……………… mang điện tích dương, hạt …………………. mang điện tích âm và hạt ……………… không mang điện.
Câu 2: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng cho các câu hỏi sau: (1đ)
Cách viết 5Na có nghĩa là:
5 nguyên tố Natri.
5 nguyên tử Natri.
5 phân tử Natri.
5 đon chất Natri.
Dãy CTHH nào sau đây là của đơn chất?
HCl, Cl2, Na2O.
N2, Ca, O2.
Cl2, H2O, Cu.
NaOH, P, S.
Trong các hợp chất NH3, NO2, nguyên tố N lần lượt có hóa trị là:
I , III.
II , III.
III , I
III , IV.
Cho biết: C = 12 , Mg = 24. Kết luận nào sau đây là đúng?
Nguyên tử C nhẹ hơn nguyên tử Mg 12 lần.
Nguyên tử C nặng hơn nguyên tử Mg 12 lần.
Nguyên tử Mg nặng gấp 2 lần nguyên tử C.
Nguyên tử C nặng gấp 2 lần nguyên tử Mg.
II – TỰ LUẬN: (8đ)
Câu 1: (1đ) Lấy 2 ví dụ chứng tỏ vật thể được tạo nên từ chất.
11+
Câu 2: (2đ) Xác định số proton trong hạt nhân, số electron trong nguyên tử, số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Natri.
Câu 3: (2đ)
Phát biểu quy tắc hóa trị. (1đ)
Áp dụng: Tính hóa trị của nguyên tố K trong hợp chất K2S , biết S (II) (1đ).
Câu 4: (3đ): Cho hợp chất M tạo nên từ 2 nguyên tố: Fe (II) và Cl (I).
Lập CTHH của hợp chất M. (1đ)
Tính phân tử khối của M. (1đ)
So sánh phân tử khối của M với phân tử khối của phân tử FeS. (1đ)
( Cho biết: Fe = 56 ; S = 32 ; Cl = 35,5 )
File đính kèm:
- KT 45' (1).doc