Tuần : 10 kiểm tra : 45 phút tiết : 20 môn : hóa học 9

1 . Kiến thức

 - Củng cố khắc sâu kiến thức tính chất hóa học của bazơ, muối và mối qyan hệ giữa các loại HCVC.

 - Viết được dãy chuyển đổi hóa học.

2 . Kĩ năng

 - Rèn luyện kĩ năng viết phương trình phản ứng.

 - Tính khối lượng, C % của các chất trong phản ứng.

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1568 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuần : 10 kiểm tra : 45 phút tiết : 20 môn : hóa học 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 10 KIỂM TRA : 45 phút Tiết : 20 Môn : Hóa học 9 I / MỤC TIÊU 1 . Kiến thức - Củng cố khắc sâu kiến thức tính chất hóa học của bazơ, muối và mối qyan hệ giữa các loại HCVC. - Viết được dãy chuyển đổi hóa học. 2 . Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng viết phương trình phản ứng. - Tính khối lượng, C % của các chất trong phản ứng. 3 . Thái độ - Học sinh đánh giá được mức độ hiểu bài, vận dụng được kiến thức trong chương từ đó đề ra phương hương học tập tốt hơn. - Rèn được ý thức cẩn thận trong cuộc sống. II / MA TRẬN Mạch kiến thức Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Tính chất hóa học của bazơ Câu 4 (0,5đ) 1 câu (0,5đ) 5% Một số bazơ quan trọng Câu 1 (0,5đ) Câu 3 (0,5đ 2 câu (1đ) 10% Tính chất hóa học của muối Câu 2 (0,5đ) Câu 5 (0,5đ Câu 7 (2 đ) 3 câu (3đ) 30% Phân bón hóa học Câu 6 (0,5đ 1 câu (0,5 đ) 5% Bài toán tổng hợp Câu 9a (0,5) Câu 8 (2 đ) Câu 9 b,c,d 2,5 đ 2 câu (5 đ) 50% Tổng 10 tiết 9 câu 35% 30% 35% 9 câu (10đ) 100% ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẨM I / TRẮC NGIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 Ý đúng B C A D C A Học sinh chọn đúng mỗi ý được 0,5 điểm. II/ TỰ LUẬN Câu 7/ a. Fe + HCl FeCl2 + H2 0,5 điểm Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu 0,5 điểm b. CuCl2 điện phân nóng chảy Cu + Cl2 0,5 điểm Mg + CuCl2 MgCl2 + Cu 0,5 điểm Câu 8/ Dãy chuyễn đổi hóa học: K KOH KCl KNO3 0,5 điểm Phương trình hóa học : 2K + 2H2O 2KOH + H2 0,5 điểm KOH + HCl KCl + H2O 0,5 điểm KCl + AgNO3 KNO3 + AgCl 0,5 điểm Câu 9/ a. Các phương trình hóa học xãy ra: BaCO3 + 2HCl BaCl2 + CO2 + H2O (1) 0,25 điểm BaO + 2HCl BaCl2 + H2O (2) 0,25 điểm b. Số mol của CO2 là: nCO2 = = 0,05 (mol) 0,25 điểm Theo (1) nBaCO3 = nCO2 = 0,05 (mol) 0,25 điểm Khối lượng của BaCO3 là : mBaCO3 = 0,05 x 197= 9,85g 0,25 điểm Khối lượng của BaO là : mBaO = 11,38 – 9,85 = 1,53g 0,25 điểm c. Số mol của BaO là: nBaO = = 0,01 (mol) 0,25 điểm Số mol của HCl cần dùng là: Theo (1) và (2) nHCl = 2nBaCO3 + 2nBaO = 0,05 x 2 + 0,01 x 2= 0,12 (mol) 0,25 điểm Khối lượng dung dịch HCl cần dùng: m= x100 = 43,8g 0,25 điểm d.Số mol của BaCl2 thu được là: C% BaCl2 = x10023,56% 0,5 Ghi chú chung: - Học sinh viết PTPƯ nhưng chưa cân bằng hoặc thiếu điều kiện phản ứng thì trừ đi nửa số điểm của phương trình đó. -Nếu học sinh làm bài toán thiếu phương trình phản ứng hoặc PTPƯ ghi sai thì không được tính điểm. - Học sinh làm bài toán có hướng dẫn giải đúng nhưng trong quá trình tính toán sai số thì trừ đi nửa số điểm của ý đó hoặc nửa số điển của bài toán (giáo viên linh động). Học sinh có cách làm khác với đáp án nhưng đúng thì vẫn tính điểm tối đa .

File đính kèm:

  • docde hoa 9 t2 co ma tran.doc